Tải bản đầy đủ (.docx) (10 trang)

Đề mẫu toán 12 có đáp án giải thích (121)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (980.21 KB, 10 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 094.
Câu 1. Cho hàm số có đồ thị là . Số tiếp tuyến của song song với trục hoành là
A. .
B. .
C. .
Đáp án đúng: D
Câu 2.
Tập nghiệm của phương trình sau :

D. .

 ?

A.

B.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.



.

Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định:

Khi đó phương trình

.

Đối chiếu điều kiện thì ta được tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 3. Microsoft Access có các đối tượng cơ bản nào?
A. Bảng, Mẫu hỏi, Biểu mẫu, Báo cáo
B. Bảng, Macro, Môđun, Báo cáo
C. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Mẫu hỏi
D. Bảng, Macro, Biểu mẫu, Báo cáo
Đáp án đúng: A
Câu 4. Số giá trị nguyên của tham số
A. 6.
B. 5.
Đáp án đúng: D
Câu 5.
Trong bốn hình đa diện đều dưới đây

để hàm số

hình đa diện nào khơng có tâm đối xứng?
A. Hình lập phương.
C. Bát diện đều.


C. 4.

đồng biến trên
D. 7.



B. Lăng trụ lục giác đều.
D. Tứ diện đều.
1


Đáp án đúng: D
Câu 6. Hàm số
đúng?

có đồ thị được biểu diễn trong bốn bảng biến thiên dưới đây? Hãy chọn đáp án

A.

.

B.

.

C.

.


2


D.
Đáp án đúng: B

.

Giải thích chi tiết: Đồ thị
hàm

có đường tiệm cận đứng là

với

Câu 8. Cho hàm số

để phương trình



,

D.
,

.

là các số thực. Biết hàm số


. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng

bằng

A. ln2.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

Giải thích chi tiết: Cho hàm số

.
với

có hai giá trị cực trị là

A.
. B. ln162. C.
Lời giải

có hai nghiệm

C. .
với

có hai giá trị cực trị là




và đạo

.

Câu 7. Tập tất cả các giá trị thực của tham số
trái dấu có dạng
. Tính
?
A. .
B. .
Đáp án đúng: B



, đường tiệm cận ngang là



D. ln162.
,

,

là các số thực. Biết hàm số

. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường thẳng


bằng
. D. ln2.

Ta có

.

Xét hàm số

.

Ta có

.

Theo giả thiết
có hai nghiệm phân biệt

có 2 cực trị là -3 và 6
,



.
3


Xét phương trình

Diện tích hình phẳng cần tính là:


Câu 9.
Cho

Từ A lập được bao nhiêu số tự nhiên có 4 chữ số đơi một khác nhau?

A.
Đáp án đúng: C

B.

C.

D.

Giải thích chi tiết: Số các thỏa mãn đề bài là
Câu 10. Cho tam giác

. Tìm tập hợp các điểm

thỏa mãn

A. Tập hợp các điểm

là đường tròn tâm

B. Tập hợp các điểm
.

thuộc đường thẳng đi qua điểm


C. Tập hợp các điểm

trùng với trung điểm

D. Tập hợp các điểm
Đáp án đúng: D
Câu 11.
Cho các số phức ,
Nếu
thì
A.
.
Đáp án đúng: D

là đường trịn tâm

bán kính

của

, với

là trung điểm

là trung điểm của

.

đồng thời vng góc với


.

bán kính

, với

là trung điểm

có biểu diễn hình học lần lượt là các điểm
B.

.

C.

,
.

.

trong mặt phẳng tọa độ
D.

.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
,

. Do đó, nếu
thì
3
2
Câu 12. Với giá trị nào của tham số m thì phương trình x − 3 x + 4+m=0 có nghiệm duy nhất.
A. m=− 4 haym=0
B. − 4< m< 0
m<−
4
haym
>2
C.
D. m<− 4 haym>0
Đáp án đúng: D
4


Câu 13. Cho số phức

Tìm số phức

A.
.
Đáp án đúng: B

B.

.

C.


D.

.

Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 14. Hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: D

có đạo hàm là
.

B.

.

.

D.

.

Câu 15. Cho

với

A.
Đáp án đúng: C


,

,

B.

là các số hữu tỷ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
C.

D.

Giải thích chi tiết: Ta có

.

Đặt
Khi đó

.

Suy ra
Vậy

nên

,

.


.

Câu 16. Tập xác định
A.

,

của hàm số
B.

C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 17.
Bảng biến thiên sau đây là của một trong 4 hàm số được liệt kê dưới đây. Hỏi đó là hàm số nào?

5


A.

.

C.
Đáp án đúng: B
Câu 18.

B.

.


.

D.

Cho
là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
thành hai phần có diện tích bằng nhau. Biết

A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.

.

và trục hồnh (hình vẽ bên). Đường thẳng
với
là các số hữu tỉ, tính

B.

C.

chia

D.

Như bài trên, ta được
Câu 19. Tìm


để điểm

A.

là ảnh của

qua phép vị tự tâm

là:

.

B.

.

C.
.
Đáp án đúng: D

D.

.

Giải thích chi tiết: Tìm
A.
Lời giải

.


B.

để điểm
.

là ảnh của

C.

.

qua phép vị tự tâm

D.

là:

.

Ta có:

Áp dụng biểu thức tọa độ của phép vị tự, ta có:
Câu 20. Cho M(-3; 4; 1); N(-13; 2; -3). Biết u⃗ =4 i⃗ −2⃗
MN . Độ dài vecto u⃗ là:
A. 2 √ 30
B. 4√ 41
C. 2 √ 11
Đáp án đúng: B


.
D. 4 √ 91

Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD hình chữ nhật
mặt phẳng
A.

.



. Tính góc giữa hai

?
B.

.

C.

.

D.

.
6


Đáp án đúng: D
Câu 22.

Cho hàm số

có bảng biến thiên như sau:

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. .
Đáp án đúng: B

B. .

Giải thích chi tiết: [2D1-4.1-1] Cho hàm số

Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số


C. .

D. .

có bảng biến thiên như sau:



A. . B. . C. . D. .
Lời giải

Do
nên đồ thị hàm số
có 2 đường tiệm cận ngang là
Câu 23.

Cho hàm số y=a x 4 +b x 2+ c , ( a ≠ 0 ) có đồ thị như hình bên dưới. Hãy xác định dấu của a , b , c .

A. a> 0 , b<0 , c >0.
C. a< 0 , b<0 , c <0.
Đáp án đúng: B

.

B. a> 0 , b<0 , c <0.
D. a> 0 , b>0 , c <0.

7


Câu 24. Cho hình hộp chữ nhật biết diện tích của các mặt lần lượt là
hộp chữ nhật đó bằng
A.

.

C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B

B.


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

D.

.

.

C.

.

.

có phương trình

.

?
B.

.

. Điểm nào dưới đây thuộc

. B.

. Thể tích của khối

D.

, cho mặt phẳng

C.

.

Giải thích chi tiết: Trong khơng gian với hệ trục tọa độ

A.
Lời giải

,



Câu 26. Trong không gian với hệ trục tọa độ
Điểm nào dưới đây thuộc

,

. C.

D.


.

, cho mặt phẳng

có phương trình

?

. D.

.

Thay tọa độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

vơ lý

.

Thay tọa độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

vơ lý


.

Thay tọa độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

ta được

Thay tọa độ điểm

vào phương trình mặt phẳng

Câu 27. Tập xác định của hàm số

.

ta được

.



A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.


Câu 28. Cho lăng trụ
là trung điểm của
, góc giữa
.
A.
.
Đáp án đúng: A

vơ lý

B.

có đáy là tam giác đều cạnh . Hình chiếu của
trên mặt phẳng
và mặt phẳng đáy là
. Tính thể tích
của khối lăng trụ

.

C.

.

D.

.

8



Giải thích chi tiết: Cho lăng trụ

có đáy là tam giác đều cạnh

là trung điểm của
.
A.
Lời giải

Gọi

. B.

, góc giữa

. C.

là trung điểm của

và mặt phẳng đáy là

. D.

ta có

. Hình chiếu của
. Tính thể tích


trên mặt phẳng
của khối lăng trụ

.



.

Nên chiều cao
Diện tích đáy
Thể tích
Câu 29.

.

Cho hình lập phương
cạnh a. Hãy tính thể tích V của khối nón có đỉnh là tâm O của hình
vng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’.
A.

B.

C.
Đáp án đúng: B

D.

Giải thích chi tiết: Chiều cao khối nón là
kính đáy là:


Đáy là hình trịn nội tiếp hình vng A’B’C’D’ nên bán

. Do đó
Câu 30. Cho số phức
A. 50.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Cách giải:

Mơđun của số phức
B.

bằng
C. 10.

D.

Ta có:
9


Câu 31. Tính đạo hàm của hàm số sau
A.

B.

C.
Đáp án đúng: D


D.

Câu 32. Khối trụ trịn xoay có đường sinh , bán kính
A.

.

thì có diện tích xung quanh
B.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 33.



.

D.

.

Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình vẽ bên?
A.

B.

C.
Đáp án đúng: A


D.

Câu 34. Cho hình chóp
vng cân tại
khối chóp
.
A.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Tập xác định
A.
C.
Đáp án đúng: B

có đáy

, hai mặt phẳng

B.
của hàm số

là hình bình hành và


,

vng góc nhau. Tính tỉ số

C.


. Tam giác
biết

là thể tích

D.

là:
B.
D.
----HẾT---

10



×