Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề mẫu toán 12 có đáp án giải thích (963)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (616.83 KB, 13 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 052.
7
Câu 1. Cho a log 2 , b log 3 . Tính log 0, 432 theo a và b .
4a  3b  3
4 a  3b  3
log 7 0, 432 
log 7 0, 432 
7
7
A.
.
B.
.
4a  3b  3
3a  4b  3
log 7 0, 432 
log 7 0, 432 
7
7
C.
.
D.


.
Đáp án đúng: C
Câu 2.

Cho

. Tính tích phân

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

?
.

C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết:

Câu 3. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A.


 cos x  2 ln x  C.
cos x  2 ln x  C.

C.
Đáp án đúng: B

f  x  sin x 

2
x là

B.
D.

 cos x  2 ln x  C.

cos x 

2
 C.
x2

Câu 4. Cho một bảng hình chữ nhật kích thước 10 9 gồm 90 ô vuông đơn vị. Chọn ngẫu nhiên một hình chữ
nhật được tạo bởi các ơ vng đơn vị của bảng. Xác suất để hình được chọn là hình vuông là
2
4
3
2
A. 3 .
B. 5 .

C. 10 .
D. 15 .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho một bảng hình chữ nhật kích thước 10 9 gồm 90 ơ vng đơn vị. Chọn ngẫu nhiên
một hình chữ nhật được tạo bởi các ô vuông đơn vị của bảng. Xác suất để hình được chọn là hình vng là
4
2
3
2
A. 5 . B. 15 . C. 10 . D. 3 .
Lời giải
1


Giả sử hình chữ nhật tạo thành từ 11 đường thẳng song song a1 , a2 ,..., a11 và 10 đường thẳng b1 , b2 ,..., b10 vng
góc với 11 đường thẳng đã cho.
Mỗi hình chữ nhật tạo thành từ việc chọn hai đường thẳng trong 11 đường thẳng a1 , a2 ,..., a11 và hai đường
thẳng trong 10 đường thẳng b1 , b2 ,..., b10 .
2
2
Do đó số hình chữ nhật là C11 C10 2475 hình.
 11  x   10  x  , với 1 x 9 .
Số hình vng có cạnh bằng x là

9

Do đó số hình vng là

  11  x   10  x  330
x 1


.

330
2

Vậy xác suất cần tìm là 2475 15 .

A  1;  2;0  B  2;1;  2  C  0;3; 4 
Câu 5. Cho tam giác ABC có
,
,
. Tìm tọa độ điểm D để tứ giác ABCD là
hình bình hành.
D  1;6;  2 
D  1;0;  6 
A.
.
B.
.
D  1;6; 2 
C.
.
Đáp án đúng: D

D.

D   1;0;6 

.


A  1;  2;0  B  2;1;  2  C  0;3; 4 
Giải thích chi tiết: (TH) Cho tam giác ABC có
,
,
. Tìm tọa độ điểm D để tứ
giác ABCD là hình bình hành.

D  1;0;  6 
A.
.
Lời giải

B.

D  1;6; 2 

. C.

D   1; 0;6 

.

D.

D  1; 6;  2 

.





D  a; b; c 
AB  1;3;  2  DC   a;3  b; 4  c 
Gọi điểm
. Ta có
,
.
 
Tứ giác ABCD là hình bình hành khi và chỉ khi AB DC
1  a
 a  1


 3 3  b  b 0
 2 4  c
c 6


.
  1;0;6  .
Vậy tọa độ điểm D là
Câu 6.
Cho hàm số

có đạo hàm liên tục trên đoạn

. Tính
A.
.

Đáp án đúng: A

B.

.



. Biết

.
C.

.

D.

.

Giải thích chi tiết: Xét tích phân
2


Đặt

, ta có



Mặt khác:


.

Khi đó


có đạo hàm liên tục trên đoạn



nên ta suy ra

.

Do đó
Câu 7.
Tập xác định hàm số
A.

là.
.

C.
Đáp án đúng: B

B.
.

.


D.

.

Câu 8. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng (Q) có phương trình x  y  3 z  1 0 . Khi đó
mặt phẳng (Q) sẽ đi qua điểm:
A.

M  1;  1;  3

B.

M  1;1;3

M  1;3;1
M  1;  1;3
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 9. Cho log a x 3, logb x 4 với a, b là các số thực lớn hơn 1 . Tính P log ab x .
12
1
7
P
P
12 .
12 .
A. 7 .
B.
C.

D. P 12 .
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết:

3


P log ab x 

1
1


log x ab log x a  log x b

Ta có :

1
1
1

log a x log b x



log a x.log b x 12

log a x  log b x 7

12

P
7 .
Vậy :

1
y  x3  2 x 2  3x  2
3
Câu 10. Hàm số
đồng biến trên khoảng nào?
  ;1   3;  
 1;3
A.
B.
  ;1 và  3; 
  ;3
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Bảng biến thiên sau đây là bảng biến thiên của hàm số nào?

3
2
A. y x  3 x  1 .

3
2
B. y  x  3x  1 .

3

2
3
2
C. y  x  3x  1 .
D. y x  3x  1 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thi ta có các nhận xét
Nhánh ngoài cùng đi xuống suy ra hệ số a  0 , loại đáp án A và B
5
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  x là

A.

B. ¡ .

.

C.
.
Đáp án đúng: C

D.

.

M  1;  3;5 
 Oxz  có toạ độ là
Câu 13. Trong khơng gian Oxyz , hình chiếu của điểm
trên mặt phẳng
 0;  3;0  .

 1;0;5 .
 0;  3;5 .
 1;  3;0  .
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 14.
Thể tích

của khối cầu có bán kính

A.
C.
Đáp án đúng: A



.

B.

.

.

D.

.


4


2

1

q  m, n  m 3 n 3

Câu 15. Giả sử một hàm chỉ mức sản xuất của một hãng DVD trong một ngày là:
trong đó m là
số lượng nhân viên và n là số lao động chính. Mỗi ngày hãng phải sản xuất 40 sản phẩm để đáp ứng nhu cầu
khách hàng; biết rằng lương của nhân viên là 16$ và lương của lao động chính là 27$. Hãy tìm giá trị nhỏ nhất
chi phí một ngày của hãng sản xuất này.
A. 1540
B. 1440
C. 1340
D. 1240
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Theo giả thiết, chi phí mỗi ngày là: C 16m  27 n
Do hàm sản xuất mỗi ngày phải đạt chỉ tiêu 40 sản phẩm nên cần có:
2

1

m 3 n 3 40  n 

403
m2


Mối quan hệ giữa số lượng nhân viên và chi phí kinh doanh là:
Theo bất đẳng thức AM-GM thì:
16m 

C 16m 

27.403
m2

27.403
27.403
8m.8m.27.403
3

8
m

8
m


3
1440
m2
m2
m2
8m 

Do đó, chi phí thấp nhất cần tìm là: min C 1440 (USD) khi

403
n  2 17.778 18
60
60 và lao động chính sấp xỉ 18 người (do
)
3

27.403
 m 60
m2
, tức là số nhân viên bằng

2

 1  x 5  1 
 
 
 2 là tập nào sau đây?
Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình  2
 13 
13 

  ;  .
 5;  .
2
A.  2 
B. 
C.   ; 5 .
Đáp án đúng: A


 13

;   .


D.  2

3

x 3
dx a ln 3  b ln 2  c
x

1

x

3
Câu 17. Giá trị của tích phân 0
, với a , b , c  . Tổng a  b  c bằng:
A. 9 .
B. 6 .
C.  3 .
D. 3
Đáp án đúng: C
3
x 3
dx a ln 3  b ln 2  c

3

x

1

x

3
Giải thích chi tiết: Giá trị của tích phân 0
, với a , b , c  . Tổng a  b  c

3

bằng:
A. 6 . B. 9 . C.  3 . D. 3
Lời giải
 x 0  t 1

2
Đặt t  x  1  x t  1  dx 2tdt . Với  x 1  t 2 .

5


2
 4  2t
 t  2  2t dt= 2  t  2  2t dt
I  2
dt 

t  3t  2

t 1
t 1
1
1
1
2

Khi
đó
2
6 

2
 2t  6 
dt=  t  6t  6 ln t  1 
t

1

1
 a 6, b 6, c  3  a  b  c  3 .

2
1

t

2

 3  6 ln 3  6 ln 2



4

Câu 18. Tính tích phân

I tan 2 xdx

A. I ln 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 19.

0

.

I
3.
B.

C.

I 1 


4.

D. I 2 .

4

2
Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng ?

A.

a  0, b  0, c  0 .

B.

a  0, b  0, c  0 .

a  0, b  0, c  0 .

D.

a  0, b  0, c  0 .

C.
Đáp án đúng: D

4
2
Giải thích chi tiết: Cho hàm số y ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ sau. Trong các mệnh đề dưới đây,
mệnh đề nào đúng ?

6


A.


a  0, b  0, c  0 .

B.

a  0, b  0, c  0 .

a  0, b  0, c  0 .

D.

a  0, b  0, c  0 .

C.
Lời giải

Từ đồ thị ta thấy

lim y  

x  

nên a  0

Đồ thị hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ âm nên c  0 .
Đồ thị hàm số có ba điểm cực trị nên a.b  0  b  0 .
Vậy chọn D.
Câu 20.
Cho hàm số

 


f x

có bảng biến thiên như sau :

  2020;1
Số nghiệm thuộc đoạn 
của phương trình
A. 2021 .
B. 4 .


C. 3 .

D. 2020 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: ⬩ Đặt Đặt

, vậy

⬩ Đặt Vậy bài toán trở thành tìm số nghiệm thuộc đoạn
⬩ Đặt Vậy trên nửa khoảng
Câu 21.



t   ;0

  ;0


.

của phương trình

  ;0 , phương trình y  4 cắt đồ thị hàm số f  t 

Cho

là hai số thực dương. Nếu
nào sau đây là khẳng định đúng?





f t 4

.

tại 3 điểm.

thì khẳng định

7


A.




C.
Đáp án đúng: C

.

B.

.

.

D.



.

z1
z 1  2i, z2 3  4i. Phần thực của số phức z2 là.
Câu 22. Cho hai số phức 1
1
2
2

A. 5 .
B. 5 .
C. 5 .
Đáp án đúng: D
z1 1  2i  1  2i   3  4i 

1 2


  i
25
5 5
Giải thích chi tiết: Ta có z2 3  4i
z1
1

z
Do đó phần thực của số phức 2 là 5 .

D.



1
5.

1

Câu 23. Cho hàm số f ( x) có đạo hàm liên tục trên [ 0;1] , thỏa mãn ff( 1) = 2, ( 0) = 0 và
1

ò éëêf

3

( x) + 2018xù

údx.
û

phân
A. 2018.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
0

2

ị éëf '( x) ùû dx = 4.
0

. Tích

bằng
B. 1011.

C. 0.

1

Từ giả thiết ff( 1) = 2, ( 0) = 0 suy ra
Hàm dưới dấu tích phân là

ị f '( x) dx = f ( x)
0


éf '( x) ù2 , f '( x)
ë
û

1

D. 2022.

= 2.

0

nên sẽ liên kết với bình phương

éf '( x) + a ù2 .
ë
û

f ( 0) =0
® f '( x) = 2 ắắ
đ f ( x) = 2x +C ắắ
ắđ C = 0.
Ta tìm được a = - 2 ¾¾
1

3
ùdx = 1011.
f ( x) = 2x ắắ
đ ũộ


ởf ( x) + 2018xú
û

Vậy
Câu 24.

0

Một mặt cầu có diện tích

. Thể tích của khối cầu này bằng:

A.

B.

C.
Đáp án đúng: A

D.

2
3
Câu 25. Cho hình chóp S . ABC có thể tích bằng a và đáy có diện tích a 3 . Tính chiều cao h của khối chóp
đã cho.

A. h a 3 .
Đáp án đúng: A
Câu 26.


B.

h

a 3
6 .

C.

h

a 3
2 .

D.

h

a 3
3 .

8


Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số


, tính
A.


lần lượt là

.
.

B.

C.
.
Đáp án đúng: B

D.

.
.

Giải thích chi tiết: Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm số
lần lượt là



A.
Lời giải

, tính

. B.

.


. C.

Tập xác định

.

Đặt

ta có

Xét hàm số

. D.


với

.
.

Ta có

.



,

nên


Vậy

.

.

Câu 27. Cho
A.

.

P 

P log a4 b

2

với 0  a 1 và b  0 . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

1
log a   b 
2
.

B.

C. P  2 log a   b  .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Ta có


1
P  log a   b 
2
.

D. P 2 log a   b  .
1
1
P log a4 b 2 2. log a b  log a   b 
4
2

(Do 0  a 1 và b  0 ).

2

2

Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  4az  b  2 0, ( a, b là các tham số thực). Có bao
 a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2 3  3i ?
nhiêu cặp số thực
A. 4.
B. 1.
C. 2.
D. 3.
Đáp án đúng: D
2

2


Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình z  4az  b  2 0, ( a, b là các tham số thực).
 a; b  sao cho phương trình đó có hai nghiệm z1 , z2 thỏa mãn z1  2iz2 3  3i ?
Có bao nhiêu cặp số thực
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
9


Lời giải
 z1  z2  4a

2
Theo định lý Vi-ét, ta có:  z1 z2 b  2 .

Theo yêu cầu bài tốn, phương trình đã cho có hai nghiệm

z1 , z2 thỏa mãn

z1  2iz2 3  3i  z1  2iz2  3  3i 0   z1  2iz2  3  3i   z2  2iz1  3  3i  0
  3 z1 z2   1  2i   3  3i   z1  z2   18i  2i  z12  z22  0
2

  3  b 2  2    3  9i    4a   18i  2i   z1  z 2   2 z1 z2  0


2
2
2
  3  b  2    3  9i    4 a   18i  2i 16 a  2  b  2   0
 3  b 2  2   12a 0



2
2

36a  18  32a  4  b  2  0
b 2  2  4a

1


  a 


 a 
2


9

 a 
 a 



8


b 2  2  4a
b 2  2  4a






2
2


36a  18  32a  16a 0
32a  52a  18 0

1


1
 a  2 ; b 0
; b 0
2

.
9
10

9 2 5
;b 
 a  8 ; b  2
8
2

 a; b  thỏa mãn bài tốn.

Vậy có 3 cặp số thực
Câu 29.
y  f  x
f x
Cho hàm số
liên tục trên  và hàm số   có đồ thị như đường cong trong hình bên.

10


1
x2  4x  m  f  2 x  4
2
Tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình
nghiệm đúng với mọi
x    3;  1
là.
1
1
m  f  2   3
m   f  2  3
2
2
A.
.
B.
.
1
f   2  3
2

C.
.
Đáp án đúng: A
m 

Giải thích chi tiết: Đặt

D.

t 2 x  4, t    2; 2  x 

m 

1
f   2  3
2
.

t 4
2

t2
1
 4 m  f t
t    2; 2
2
Bất phương trình viết lại: 4
nghiệm đúng
 t 2  16  4m 2 f  t 
t    2; 2

nghiệm đúng
 4m t 2  16  2 f  t 
t    2; 2
nghiệm đúng
(1)
2
g t t  16  2 f  t  , t    2; 2  g  t  2t  2 f  t 
* Đặt  
Vẽ đồ thị y x; y  f '( x) trên cùng một hệ trục.

f  x  x; x    2; 2
Ta thấy  
nên:
g  t  2t  2 f  t  0, t    2; 2 

hay

g  t

là hàm nghịch biến trên

  2; 2

 min g  t   g  2   12  2 f  2 
  2;2

 1 

4m  12  2 f  2 


11


 m 

1
f  2  3
2
.
2

x
x
Câu 30. Bất phương trình 3 15 có bao nhiêu nghiệm ngun dương?
A. 2 .
B. 4 .
C. 1 .
Đáp án đúng: A
f x cos 5 x.cos x
Câu 31. Một nguyên hàm của hàm số  
là:
11
1
1  sin 6 x sin 4 x 

 


 sin 6 x  sin 4 x 
2

6
4
2
6
4 .



A.
.
B.

C. cos 6x .
Đáp án đúng: A

D. 3 .

D. sin 6x .
1

1

1

cos 5 x.cos xdx 2  cos 6 x  cos 4 x  dx  2 cos 6 xdx  2 cos 4 xdx
Giải thích chi tiết: Ta có:
1
1
1
 cos 6 xd (6 x)  cos 4 xd (4 x)  sin 6 x  sin 4 x  C

12
8
12
8
.



y x 4  2 x 2  3 trên đoạn  0; 3  .
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số
A. M 8 3.
Đáp án đúng: B

B. M 6.

C. M 1.

D. M 9.

 0; 3 
4
2
y

x

2
x

3

.
M
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 2] Tìm giá trị lớn nhất
của hàm số
trên đoạn 
A. M 9. B. M 8 3. C. M 6. D. M 1.
Lời giải
3
Ta có: y 4 x  4 x .

 x 0

y 0  4 x3  4 x 0   x 1
.
 x  1   0; 3 



Cho
y  0  3; y  1 2; y

 3  6.

max y 6

 0; 3 
Vậy  
đạt được tại x  3.
Câu 33. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A' B' C' có đáy ABC là tam giác vng tại A, biết AB = a, AC = 2a và A'
B = 3a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A' B' C'.


3
A. 2 2a
Đáp án đúng: A

B.

5a 3

x
Câu 34. Tập nghiệm của bất phương trình 4  7 là
  ; log 4 7  .
A.
C. (  ;3) .

2 2a 3
3
C.

B.

D.

5a 3
3

 log 7 4;  .

D. (log 4 7; ) .


Đáp án đúng: D
12


Câu 35.
Đồ thị sau đây là của hàm số nào?

A. y=−x 4 +8 x2
−1 4 2
x +x
C. y=
8
Đáp án đúng: C

B. y=x 4 −x 2
D. y=−x 4 +4 x 2
----HẾT---

13



×