ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 010.
Câu 1. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA a 2 và SA vuông góc với đáy.Góc giữa
SC và mặt phẳng đáy bằng :
A. 90 .
Đáp án đúng: D
B. 60 .
C. 30 .
D. 45
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vng cạnh a , SA a 2 và SA vng góc với
đáy.Góc giữa SC và mặt phẳng đáy bằng :
A. 60 . B. 30 . C. 45 D. 90 .
Lời giải
Ta có:
SA ABCD
ABCD là AC .
Suy ra hình chiếu của SC lên mặt phẳng
SA a 2
1
SC
,
ABCD
SCA
tan
SC
,
ABCD
tan
SCA
AC
a
2
Do đó
SC , ABCD 45 .
Câu 2. Chọn ngẫu nhiên một số trong 15 số nguyên dương đầu tiên. Xác suất để chọn được số chẵn bằng
1
8
7
7
A. 2 .
B. 15 .
C. 15 .
D. 8 .
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: GVSB: Cao Hữu Trường; GVPB1: Lan Hương; GVPB2: Thanh Huyen Phan
Gọi A là biến cố: “Số được chọn là số chẵn”.
1; 2;3;...;14;15 n 15
Ta có
.
A 2; 4;6;8;10;12;14 n A 7
Và
.
n A 7
P A
n
15
Vậy xác suất của biến cố A là
.
Câu 3.
1
1;3
liên tục và có bảng biến thiên trong
cho bởi hình dưới đây. Gọi M là giá trị lớn nhất
y f x
1;3
của hàm số
trên đoạn
. Tìm mệnh đề đúng?
Hàm số
y f x
A. M 1 .
Đáp án đúng: D
C. M 0 .
B. M 4 .
D. M 5 .
1;3
liên tục và có bảng biến thiên trong
cho bởi hình dưới đây. Gọi
M là giá trị lớn nhất của hàm số y f x trên đoạn 1;3 . Tìm mệnh đề đúng?
Giải thích chi tiết: Hàm số
y f x
A. M 1 . B. M 5 . C. M 0 . D. M 4 .
Lời giải
FB tác giả: Phương Nguyễn
Từ bảng biến thiên ta thấy giá trị lớn nhất của hàm số
Vậy M 5 .
y f x
trên đoạn
y
Câu 4. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số
2;3 ?
trên đoạn
A. 1 .
B. 3 .
C. 2 .
1;3 bằng 5.
x3
m 1 x 2 m2 2m x 1
3
nghịch biến
D. 4 .
Đáp án đúng: C
2
2
Giải thích chi tiết: Ta có: y x 2( m 1) x m 2m
y 0 x 2 2(m 1) x m 2 2m 0
Ta có:
Phương trình y 0 có 2 nghiệm phân biệt x1 m và x2 m 2
Bảng biến thiên
2
x3
m 1 x 2 m2 2m x 1
2;3 y 0, x 2;3
3
Hàm số
nghịch biến trên đoạn
m 2
1 m 2
2;3 m; m 2
3
m
2
Do đó ta có
m m 1; 2
Vì
.
y
2 x2 x 1
x 1 là
Câu 5. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
x 2 x 2 ln x 1 C
C.
Đáp án đúng: A
.
B.
.
.
D.
Câu 6. Tập xác định của hàm số
D ; 1 1; .
A.
D 1;1 .
C.
Đáp án đúng: A
Câu 7.
y log 2 x 2 1
.
là
B.
D 1; .
D.
D ; 2 2; .
Hai điểm N , M trong hình vẽ bên dưới lần lượt là điểm biểu diễn số phức z1 , z2 .
z12 z22
ON
3
OM
3
5
MON
60
Biết
, góc
. Giá trị của
bằng
A. 5 21 .
Đáp án đúng: B
B. 5 73 .
C. 5 37 .
D. 5 11 .
3
ON z1 3 5
OM z2 5
MON 60
Giải thích chi tiết: Từ giả thiết ta có:
z1 z 2 MN OM 2 ON 2 2OM .ON .cos MON
35
Khi đó
z1
3
z2
z z
z1
1 1 2 7
z2
z2
z1
a bi
z
2
Đặt
, với a , b
.
.
a 2 b 2 9
2
2
a 1 b 7
3
a
a b 9
2
2a 10 7
b 3 3
2
2
2
z1 3 3 3
i
z2 2
2 .
z1 3 3 3
i
2
Trường hợp 1: z2 2
2
2
2
1
2
2
z z z2
2
3 3 3
z1
7 9 3
i 1 5
i 5 73
1 5
2
2
2
z2
2
.
z1 3 3 3
i
2
Trường hợp 2: z2 2
2
2
2
1
2
2
z z z2
Vậy
2
1
2
3 3 3
z1
7 9 3
i 1 5
i 5 73
1 5
2
2
2
z2
2
2
2
z z 5 73
Câu 8. Nếu cho
A. 8.
Đáp án đúng: D
.
.
5
7
1
,
B. 4.
ò f ( x) dx = 4 ò f ( x) dx = - 2
5
\ 0
Câu 9. Hàm số nào sau đây có TXĐ là
?
5
A. y x
B. y x
7
thì
ị f ( x) dx
1
bằng
C. 6.
D. 2.
2
C. y x
e
D. y x
Đáp án đúng: C
Câu 10. Cho hàm số
A.
f x sin 2 x 3
f x dx 2 cos 2 x 3x C.
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
f x dx 2 cos 2 x 3x C.
B.
4
1
cos 2 x 3x C .
2
f x dx
C.
D.
f x dx 2 cos 2 x 3x C.
Đáp án đúng: C
f x sin 2 x 3
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
. Khẳng định nào dưới đây đúng?
1
1
f x dx cos 2 x 3x C.
f x dx cos 2 x 3x C .
2
2
A.
B.
f x dx 2 cos 2 x 3x C.
f x dx 2 cos 2 x 3x C.
C.
D.
Lời giải
1
f x dx sin 2 x 3 cos 2 x 3 x C.
2
Ta có
ln x
B dx
x
Câu 11. Cho nguyên hàm
đặt t ln x ta được kết quả là
1
t2
C
C
A. t
.
B. 2
.
C. t C .
t3
C
D. 3
.
Đáp án đúng: B
1
ln x
t2
t ln x dt dx
B dx tdt C
x . Ta có
x
2
Giải thích chi tiết: . Đặt
( P)
2
3
2
2
O y x 2m 1 x m 3 x m R
m để hàm số
đồng biến trên
Câu 12. Tất cả các giá trị của tham số
là
3 m 1.
m 3 .
4
A.
B. 4
Đáp án đúng: C
Câu 13. Gọi
A. V
3 m 1.
C. 4
D. m 1.
2h, R lần lượt là chiều cao và bán kính đáy của hình trụ. Thể tích của hình trụ V
2
2 R h.
2
C. V R h.
Đáp án đúng: A
là
4
V R 2 h.
3
B.
1
V R 2 h.
3
D.
A( 1; 1; - 2)
P : x 2 y 2 z 5 0
Câu 14. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
.
( P) .
Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với mặt phẳng
ïìï x =1 +t
ïìï x =1 +t
ï
ï
í y =- 2 + t
í y =1- 2t
ïï
ïï
ïïỵ z = 2 - 2t
ï z = 2 + 2t
A.
.
B. ïỵ
.
ïìï x = 2 + t
ïìï x =1 + t
ï
ï
í y = - 1- 2t
í y =1+ 2t
ïï
ïï
ïïỵ z = 2t
ï z =- 2 + 2t
C.
.
D. ïỵ
.
5
Đáp án đúng: C
A( 1; 1; - 2)
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm
và mặt phẳng
P : x 2 y 2 z 5 0 . Viết phương trình đường thẳng d đi qua A và vng góc với mặt phẳng ( P) .
ïìï x =1 +t
ïìï x =1 + t
ïìï x =1 +t
ïìï x = 2 + t
ï
ï
ï
ï
í y =1- 2t
í y =1+ 2t
í y =- 2 + t
í y = - 1- 2t
ïï
ïï
ïï
ïï
ïïỵ z = 2 + 2t
ïïỵ z =- 2 + 2t
ïïỵ z = 2 - 2t
ï z = 2t
A.
.
B.
.
C.
.
D. ïỵ
.
Lời giải
r
n ( 1; - 2; 2)
P)
(
Mặt phẳng
có vectơ pháp tuyến
.
r
( P) nên sẽ nhận vectơ n làm vectơ chỉ phương.
Đường thẳng d vì vng góc với mặt phẳng
Þ Loại Chọn B và C.
Thay tọa độ điểm A vào Chọn A và D ta thấy Chọn D thỏa mãn.
B 2;1;0 C 2; 0; 2 A 1;1;1
P
Câu 15. Trong không gian Oxyz , cho ba điểm
,
,
. Gọi là mặt phẳng chứa BC
P
và cách A một khoảng lớn nhất. Hỏi vecto nào sau đây là một vecto pháp tuyến của mặt phẳng ?
n 5; 2; 1
n 5; 2;1
A.
.
B.
.
n 5; 2; 1
n 5; 2; 1
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
BC P BC.n P 0
BC 0; 1; 2
Giải thích chi tiết: Ta có
, với
n 5; 2; 1 BC.n 4
Xét đáp án A:
(loại).
n 5; 2;1 BC.n 0
n 5; 2;1
P
B 2;1; 0
Xét đáp án B:
. Phương trình mặt phẳng
đi qua
và vtpt
là:
5 x 2 2 y 1 z 0 5 x 2 y z 12 0
5.1 2.1 1 12
4
52 22 1 30
n 5; 2; 1 BC.n 4
Xét đáp án C:
(loại).
n 5; 2; 1 BC.n 0
Xét
. Phương trình mặt phẳng
đáp án D:
n 5; 2; 1
là:
5 x 2 2 y 1 z 0 5 x 2 y z 8 0
d A, P
d A, P
4
Vì 30
Câu 16.
Gọi
đó
5.1 2.1 1 8
2
2
5 2 1
P đi
qua
B 2;1; 0
và nhận vtpt
6
30
6
30 nên chọn
D.
lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số
bằng
trên đoạn
. Khi
6
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
B.
\ 1; 2
D.
1; 2 .
D.
.
1
Câu 17. Tìm tập xác định của hàm số
A.
y x 2 3x 2 3
;1 2; .
C. .
Đáp án đúng: A
là
.
Câu 18. Để thiết kế một chiếc bể cá khơng có nắp đậy hình hộp chữ nhật có chiều cao 60 cm , thể tích là
2
96.000cm 3
, người thợ dùng loại kính để sử dụng làm mặt bên có giá thành là 70.000 đồng/ m và loại kính để
2
làm mặt đáy có giá thành là 100.000 đồng/ m . Chi phí thấp nhất để làm bể cá là
A. 283.000 đổng.
B. 83.200 đồng.
C. 382.000 đồng.
D. 832.000 đồng.
Đáp án đúng: B
Câu 19. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng
đáy. Biết SA = AB = 2a, BC = 3a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
3
3
B. 3a .
A. a .
Đáp án đúng: D
Câu 20.
Hàm
số
y f x
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A. 11 .
Đáp án đúng: D
liên
tục
3
C. 2a .
trên
và
có
bảng
3
D. 4a .
biến
thiên
3; 3
bằng
trênđoạn
B. 8 .
C. 3 .
như
hình
dưới.
y f x
D. 12 .
3; 3
là:
Giải thích chi tiết: Dựa vào bảng biến thiên ta thấy rằnggiá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn
f 3 f 3 12
.
x
Câu 21. .Tìm nguyên hàm của hàm số y 2 .
x
A.
2 dx 2
x
x
C
2
x
.
2 dx x 1 C .
C.
B.
x
2 dx
x
2x
C
ln 2
.
2 dx ln 2.2
D.
x
C
.
7
Đáp án đúng: B
x
Giải thích chi tiết: Tìm ngun hàm của hàm số y 2 .
A.
x
2 dx
2x
C
ln 2
.
2
x
x
2 dx ln 2.2
B.
x
C
.
x
2 dx x 1 C .
C.
2 x dx 2 x C
D.
.
Lời giải
2x
2 dx ln 2 C .
Ta có
x
Câu 22. Cho lăng trụ ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 , AC 3 và
AAC C vng góc với mặt đáy. Biết hai mặt phẳng AAC C , AABB tạo với nhau góc có
mặt phẳng
3
tan
4 . Thể tích của khối lăng trụ ABCD. ABC D là
A. V 10 .
Đáp án đúng: C
B. V 12 .
C. V 8 .
D. V 6 .
Giải thích chi tiết:
Gọi M là trung điểm của AA . Kẻ AH vng góc với AC tại H , BK vng góc với AC tại K , KN vng
góc với AA tại N .
AAC C ABCD suy ra AH ABCD và BK AAC C BK AA
Do
AAC C , AABB KNB
AA BKN AA NB
suy ra
.
Ta có: ABCD là hình chữ nhật với AB 6 , AD 3 suy ra BD 3 AC
Suy ra ACA cân tại C . Suy ra CM AA KN // CM
AK AN NK
AC AM MC .
Xét ABC vng tại B có BK là đường cao suy ra
AB 2 AK . AC AK
BK
BA.BC
2
AC
và
AB 2
2
AC
3
KB 3
4 2
tan tan KNB
KN
4
KN 4
3 .
Xét NKB vng tại K có
8
Xét ANK vng tại N có
KN
2
4 2
AN
3 , AK 2 suy ra
3.
2
4 2
AM 1 AA 2
2
3 3
3 AM MC
CM 2 2
.
Ta lại có:
AH . AC CM . AA AH
Suy ra thể tích khối lăng trụ cần tìm là:
CM . AA 2 2.2 4 2
AC
3
3
V AH . AB. AD
4 2
. 6. 3 8
3
.
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ?
1
y
2
B.
x
A. y 2018 .
1
y log 5 2
x .
C.
D.
x3 x
.
y log 3 x .
Đáp án đúng: B
1
2
f x dx
f x
f x
0;1 thỏa f 1 0 , 0
Câu 24. Cho hàm số
có đạo hàm
liên tục trên đoạn
1
1
1
cos
x
f
x
d
x
f x dx
2
2
0
0
. Tính
.
2
1
A. .
B. .
C. 2 .
D. .
Đáp án đúng: A
du f x dx
u f x
dv cos x dx v 2 sin x
2
2
Giải thích chi tiết: Đặt
1
Do đó
1
0
1
2
x
2
sin
f x sin
2
0 2
0
1
sin
Lại có:
0
1
2
1
1
x f x dx sin
2
2
0
x f x dx
4
.
1
x dx
2
2
2
2
I . f x dx
0
1
và
cos 2 x f x dx 2
1
2
8
2
f x sin
2
0
1
2
2 sin
0 2
1
x f x dx sin 2
2
0
x dx
2
4 2 2 1
x dx 2
. 0
8 2 2
9
2
2
f x sin 2 x 0
0;1 nên
Vì
trên đoạn
1
2
f x sin 2
0
2
x dx 0 2 f x =sin
2
x f x = sin x
2
2 .
f x =cos x C
f x =cos x
f
1
0
do đó
2
2 .
Suy ra
mà
1
1
2
f
x
d
x
cos x dx
2
0
Vậy 0
.
Câu 25. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định?
x
y log 1 x
2
y
3 .
D.
y log 3 x
x
3
2
A.
.
B.
.
C. y 0,3 .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên tập xác định?
x
y log 1 x
x
y log 3 x
2
y
3 .
. D.
3
2
A. y 0,3 . B.
. C.
Lời giải
Theo tính chất của hàm số mũ và hàm số lô garit ta có chúng đồng biến khi cơ số lớn hơn 1. Do đó chọn phương
án C.
Câu 26. Cho mặt cầu
a
A. 3
3
S
có diện tích
4a 2 cm 2 .
Khi đó, thể tích khối cầu
S
là
3
64a
cm3 .
B. 3
cm .
3
16a 3
cm3 .
3
C.
Đáp án đúng: D
4a 3
cm3 .
3
D.
2
2
Giải thích chi tiết: Gọi mặt cầu có bán kính R . Theo đề ta có 4 R 4 a . Vậy R a (cm) .
Khi đó, thể tích khối cầu
Câu 27.
Cho hàm số
S
là:
V
4 R 3 4 a 3
cm3
3
3
.
có bảng biến thiên như sau
Số nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 28.
là
B.
.
C.
.
D.
.
10
. Số phức liên hợp của số phức
là
A. z 3 2i
B.
C.
Đáp án đúng: C
.
Câu 29. Cho hàm số
A. m 2 .
Đáp án đúng: B
.
D.
y
.
x 1
x 2mx 4 . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị có ba đường tiệm cận
m 2
m 2
m 2
m 2
5
5
m
m
2.
2.
B.
C.
D. m 2 .
2
2
Câu 30. . Tung độ đỉnh I của parabol P : y 2 x 4 x 3 là :
A. 1 .
B. –5 .
C. 1 .
Đáp án đúng: A
b
f
f 1 1
Giải thích chi tiết: Ta có:Tung độ đỉnh I là 2a
.
Câu 31. Cho hàm số
A.
f x sin 2 x 3
f x dx cos 2 x 3x C .
D. 5 .
. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
1
f x dx cos 2 x C
2
B.
.
f x dx
D.
f x dx cos 2 x C
C.
.
1
cos 2 x 3x C
2
.
Đáp án đúng: D
Câu 32. Họ các nguyên hàm của hàm số
1
ln x C
x
A.
.
ln x
y
x 1
x 2 là
1
C
x
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 33. Họ các nguyên hàm của hàm số y cos 4 x là
1
sin 4 x C
A. 4
.
1
sin x C
C. 4
.
Đáp án đúng: A
Câu 34. Hàm số
\ 1 .
A.
y x 1
1
ex C
x
B.
.
1
ln x C
x
D.
.
B.
1
sin 4 x C
4
.
D. sin 4x C .
2021
có tập xác là
B. .
C.
1; .
D.
;1 .
11
Đáp án đúng: A
Câu 35.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
Đáp án đúng: A
trên
B. 7.
là:
C.
.
D.
.
----HẾT---
12