ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 027.
6 x 1
f ( x) 2
(3x x 4)5 , đổi biến theo t = đa thức trong luỹ thừa( dạng đổi biến có
Câu 1. Tính ngun hàm của
chứa luỹ thừa)
1
C
4
A. 4t
Đáp án đúng: C
4
B. t C
1
C
4
C. 4t
3t 4
C
D. 4
Câu 2. Cho khới chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và BC a 3 ; SA vng góc với mặt
phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khới chóp đã cho bằng
a3 3
A. 6 .
Đáp án đúng: D
3a 3 3
B. 4 .
a3 3
C. 2 .
a3 3
D. 4 .
Giải thích chi tiết: [Mức đợ 2] Cho khới chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vng cân tại A và BC a 3
; SA vng góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA a 3 . Thể tích của khới chóp đã cho bằng
3a 3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 4 . B. 6 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
1
Chiều cao khới chóp SA a 3 .
AB AC
Có
BC a 6
1
3a 2
S ABC AB. AC
2 suy ra diện tích đáy là
2
2
4 .
1 3a 2
a3 3
VS . ABC .
.a 3
3 4
4 .
Thể tích khới chóp S . ABC là
Câu 3.
Tính thể tích khới chóp tứ giác đều S.ABCD có độ dài tất cả các cạnh bằng a ta được:
a3 2
V
3 .
B.
a3 2
V
6 .
C.
3
A. V a 2 .
Đáp án đúng: C
Câu 4. : Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng bao nhiêu?
a3
3
3
A. 3
B. 3a .
C. a .
3
D. V a .
a3
D. 2
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Thể tích của khới lập phương cạnh a bằng: V = (cạnh)3=a3
Câu 5. Cho hình nón có bán kính đáy bằng 5 và chiều cao bằng 12. Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình nón.
2
125
R
24 .
A.
Đáp án đúng: C
169
R
24 .
C.
121
R
24 .
B.
D.
R
81
24 .
Giải thích chi tiết:
Gọi I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình nón. Đỉnh hình nón là
( P) là mặt phẳng qua trục và cắt hình nón tại hai điểm
AB ,
S
và
O
là tâm đáy. Khi đó ta có
IO 12 R .
IA IB R, OA OB 5 . Tam giác
IOA
Gọi
là vuông
169
IA2 IO 2 OA2 R 2 (12 R )2 52 R
24 .
tại O nên
: 3x 2 y z 6 0
Câu 6. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của điểm
A 2; 1; 0
lên mặt phẳng có tọa độ là
1;1; 1
1; 0;3
1;1; 1
2; 2;3
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: A
: 3 x 2 y z 6 0
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian Oxyz , cho mặt phẳng
. Hình chiếu vng góc của
A 2; 1; 0
điểm
lên mặt phẳng có tọa độ là
1;0;3
2; 2;3
1;1; 1
1;1; 1
A.
.
B.
. C.
. D.
.
Lời giải
: 3x 2 y z 6 0 có vectơ pháp tuyến là n 3; 2;1 .
H x; y; z
Gọi
là hình chiếu của điểm A lên mặt phẳng . Khi đó:
x 2 3k
x 2 3k
y 1 2k
y 1 2k
x 2; y 1; z k 3; 2;1
AH k .n
z k
z k
H 3 x 2 y z 6 0
3 x 2 y z 6 0 3 x 2 y z 6 0
H 1;1; 1
Giải hệ trên ta có: x 1 ; y 1 ; x 1 hay
.
Câu 7. Cho khới cầu có bán kính r 3 . Thể tích của khới cầu bằng
A. 9 .
Đáp án đúng: C
B. 2 3 .
C. 4 3 .
4
D. 3 .
Giải thích chi tiết: Cho khới cầu có bán kính r 3 . Thể tích của khối cầu bằng
4
A. 9 . B. 3 . C. 2 3 . D. 4 3 .
Lời giải
3
3
4
V 3 4 3
3
Thể tích khới cầu
.
Câu 8. Cho a 0, a 1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
x
0; .
A. Tập xác định của hàm số y a là khoảng
x
; .
B. Tập giá trị của hàm số y a là khoảng
; .
C. Tập xác định của hàm số y log a x là khoảng
; .
D. Tập giá trị của hàm số y log a x là khoảng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Theo SGK giải tích 12 trang 74 và trang 76 thì khẳng định A, B, C là sai và khẳng định D
đúng. Sửa lại các khẳng định A, B, C cho đúng là:
x
0; .
A. Tập giá trị của hàm số y a là khoảng
x
; .
B. Tập xác định của hàm số y a là khoảng
0; .
C. Tập xác định của hàm số y log a x là khoảng
Câu 9.
1
2
f ( ) 1
f ' x 2 f x
F x
2
Cho hàm số
thỏa mãn
và
với mọi x 1 . Biết
là một nguyên hàm
f x
F 3
F 2 3
của
thoả mãn
. Khi đó
bằng
1
F
3
ln 2 3
F 3 ln 2 3
2
A.
.
B.
.
F 3 ln 2 3
C.
Đáp án đúng: D
.
D.
2
f ' x 2 f x
f '( x)
f x
2
F 3
1
ln 2 3
2
.
2
Giải thích chi tiết: Ta có
f '( x)
1
1
f x 2 dx f ( x) C1
2 x C
2dx 2 x C2
f
(
x
)
Do đó ta có
và
. Suy ra
1
f ( ) 1
2
Mặt khác
nên ta có C 2 .
Vậy
f ( x)
F x
1
2x 2 .
1
1
dx ln x 1 C
2x 2
2
.
F 2 3 C 3
F 3
F x
1
ln x 1 3
2
.
1
ln 2 3
2
.
4
Câu 10. Cho hàm số
y x 3 3x 1
. Hàm sớ có GTLN, GTNN trên [-2; 0] là:
max y 2;min y 1
A.
[ 0 ;2 ]
max y 1;min y 1
[ 0 ;2 ]
B.
max y 3;min y 1
[ 0 ;2 ]
[ 0 ;2 ]
max y 3;min y 1
[ 0 ;2 ]
[ 0 ;2 ]
C.
Đáp án đúng: C
Câu 11.
Cho hàm số y f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
D.
[ 0 ;2 ]
[ 0 ;2 ]
y
1
4 f ( x) 3 là
Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
A. 5.
B. 4.
C. 6.
Đáp án đúng: C
1
y x
x 1 trên khoảng (1; ).
Câu 12. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm sớ
min y 3.
A. (1;)
Đáp án đúng: A
Câu 13.
B.
min y 2.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
C.
Đáp án đúng: D
C.
(1; )
D. 3.
min y 1.
D.
(1; )
min y 2.
(1; )
là
.
B.
.
.
D.
.
Câu 14. Cho hình lăng trụ đều ABC. ABC có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a . Thể tích của khối lăng
trụ đã cho là
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 6 .
B. 4 .
C. 2 .
D. 3 .
Đáp án đúng: C
Câu 15. Một hình trụ có bán kính đáy bằng R và thiết diện qua trục là một hình vng. Diện tích tồn phần của
hình trụ bằng
S 3 R 2
A. tp
.
Đáp án đúng: C
Câu 16.
B.
Stp 2 R 2
.
C.
Stp 6 R 2
.
D.
Stp 4 R 2
.
5
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: C
trên đoạn
B.
bằng
C.
D.
Câu 17. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho các điểm A ( 0;0;4) , B ( 2;1;0) , C ( 1;4;0) và D ( a;b;0) . Điều kiện
cần và đủ của a, b để hai đường thẳng AD và BC cùng thuộc một mặt phẳng là:
A. 3a+ b = 7 .
B. a- 2b = 1.
C. 3a- 5b = 0 .
D. 4a+ 3b = 2 .
Đáp án đúng: A
uuu
r
uuur
uuur
AB = ( 2;1;- 4) , AC = ( 1;4;- 4) , AD = ( a;b;- 4)
Giải thích chi tiết: Ta có
Câu 18.
y f x
Cho hàm sớ bậc ba
có đồ thị như hình vẽ dưới đây
g x
Đồ thị hàm số
A. 3 .
x
2
. Suy ra
uuu
r uuur
éAB, AC ù= ( 12;4;7)
ê
ú
ë
û
.
3x 2 x
x f 2 x f x
có bao nhiêu đường tiệm cận?
B. 6 .
C. 5 .
D. 2 .
Đáp án đúng: B
x x1
f x 0
2
x 2 với 0 x1 1 . Suy ra: f x a x x1 x 2 với a 0 .
Giải thích chi tiết: +)
x 1
f x 1 0 f x 1
x x2 với x2 2 .
+)
Suy ra:
f x 1 a x 1
Tập xác định:
2
x
x2
với a 0 .
D 0; \ x1 ;1; 2; x2
6
g x
Khi đó:
2
a .x x
x 1 x 2 x
2
2
x1 x 1 x 2 x x2
1
a . x x x1 x 1 x 2 x x2
2
.
g x lim g x
lim g x lim g x lim g x xlim
, x 1
, x 2
, x2
, x x1
.
x 0
Đồ thị hàm số y g x có 5 đường tiệm cận đứng là: x 0 , x x1 , x 1 , x 2 , x x2 .
lim g x 0
x
Đồ thị hàm số y g x có 1 đường tiệm cận ngang là: y 0 .
g x
Vậy, tổng số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
là 6.
Câu 19.
Hàm số nào trong các hàm số tương ứng ở các phương án A, B, C, D có đồ thị là hình vẽ bên.
A.
C.
Đáp án đúng: D
.
.
B.
D.
.
.
N có chiều cao h, độ dài đường sinh l, bán kính đáy r. Ký hiệu Stp là diện tích tồn
Câu 20. Cho hình nón
N . Cơng thức nào sau đây là đúng?
phần của
S 2 rl r 2
S rl 2 r
A. tp
.
B. tp
.
2
S rl r
S rl
C. tp
.
D. tp
.
Đáp án đúng: C
Câu 21.
Cho tứ diện ABCD và một điểm G nằm bên trong khối tứ diện như hình vẽ bên. Khẳng định nào dưới đây là
đúng về cách phân chia khối tứ diện trên?
7
A. Khối tứ diện
được phân chia thành
B. Khối tứ diện
được phân chia thành
khối là
;
;
khối là
.
,
,
,
.
C. Khối tứ diện
được phân chia thành
khối là
;
D. Khối tứ diện
Đáp án đúng: B
được phân chia thành
khới là
và
;
.
.
Giải thích chi tiết:
Dựa vào hình vẽ ta có, với điểm
nằm bên trong khới tứ diện thì khới tứ diện được chia thành
khối
tứ diện
,
,
,
.
Câu 22. Cho a 0; m, n Z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
m n
A.
a
m
n
a
m n
.
m .n
C. a .a a .
Đáp án đúng: D
am
a m:n
n
B. a
.
m n
a
D.
a mn
.
Giải thích chi tiết: Cho a 0; m, n Z . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?
8
am
m n
m n
m n
a m:n
m
n
m .n
n
a
a
a
a mn .
A. a .a a . B. a
. C.
. D.
2
Câu 23. Tổng giá trị các nghiệm của phương trình
A. 3 .
Đáp án đúng: C
log 3 x 2 log 9 x 5 log 1 8 0
bằng
3
B. 6 .
D. 17 33 .
C. 9 .
x 2
Giải thích chi tiết: Điều kiện xác định x 5 .
Phương trình đã cho tương đương:
log3 x 2 log 3 x 5 log 3 8 log 3 x 2 x 5 log 3 8 x 2 x 5 8
.
3 17
2 .
Khi
, ta có phương trình
x 5;
x 2 x 5 8 x 2 3x 18 0 x 6; x 3 .
Khi
, ta có phương trình
x 6
x 3 17
2 .
Kết hợp điều kiện ta có
Vậy tổng giá trị các nghiệm của phương trình bằng 9 .
Câu 24.
y f x
Cho hàm sớ
có bảng biến thiên như sau:
x 2;5
x 2 5 x 8
x 2 3 x 2 0 x
Có bao nhiêu giá trị nguyên để phương trình 2 f ( x) 3m 0 có 3 nghiệm phân biệt?
A. 1.
B. Vô số.
C. 2.
Đáp án đúng: A
3m
2 f x 3m 0 f x
. 1
2
Giải thích chi tiết: Ta có:
1
Sớ nghiệm của
1
bằng sớ giao điểm của đồ thị hàm sớ
có ba nghiệm phân biệt khi và chỉ khi đồ thị hàm số
biệt.
3m
3 m 2.
Dựa vào bảng biến thiên ta có: 2
y f x
y f x
với đường thẳng
cắt đường thẳng
D. 3.
y
3m
.
2
y
3m
2 tại ba điểm phân
9
Câu 25. : Tính đạo hàm của hàm sớ
y
A.
y
y log 2 3x 1 .
3
3x 1 .
B.
1
3x 1 ln 2
C.
Đáp án đúng: D
y
.
D.
Giải thích chi tiết: : Tính đạo hàm của hàm sớ
y
A.
3
3x 1 ln 2
y
.
y 3 x 1 ln 2 .
C.
Câu 26.
y 3 x 1 ln 2 .
B.
D.
.
y log 2 3x 1 .
1
3x 1 ln 2
y
3
3x 1 ln 2
.
3
3x 1 .
Tập nghiệm của bất phương trình
A. (4; +¥ ) .
B. (10; +¥ ) .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Điều kiện: x - 1 > 0 Û x > 1
là
C. (1; +¥ ) .
D. (9; +¥ ) .
Câu 27.
Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào?
4
2
A. y = x - 2x
4
2
C. y = x - 2x - 3
Đáp án đúng: A
4
2
B. y = - x + 2x - 3
4
2
D. y = - x + 2x
Câu 28. Cho tứ diện ABCD có AB a, AC a 5, DAB CBD 90 , ABC 135 , góc giữa hai mặt phẳng
ABD và BCD bằng 30 . Thể tích khới tứ diện ABCD bằng:
A. 1 .
B. 3 .
C. 3 .
D. 1 .
Đáp án đúng: B
10
Giải thích chi tiết:
.
Sử dụng định lí Cosin trong tam giác ABC , ta có
5a 2 a 2 BC 2 2a.BC.
2
2
BC a 2
2
2
2
2
Đặt BD x CD x 2a ; AD x a
Ta tính VABCD theo bằng hai cách, sau đó cho hai kết quả bằng nhau để tìm x
Coi Coi a 1 , ta có:
o
VABCD
2 S ABD .S BCD .sin 30
3BD
cos ABC cos
Coi
2.
x2 1 x 2 1
.
.
2
2
2 2 2. x 1 1
3x
12
2
1
; cos CBD cos 0;cos ABD cos
2
x
AB.BC.BD
1 cos 2 cos 2 cos 2 2 cos .cos .cos
6
1. 2.x
1 1 1
1 2 x2 2 2
6
2 x
6
VABCD
Từ
1 , 2
suy ra
2 x 2 2 2 x 2 2
2 x 2 2 4 x 2 8
2 x 2 6
x 3
VABCD
a3
.
6
lim f x
y f x
C của hàm số y f x chỉ nhận đường
Câu 29. Hàm sớ
có giới hạn x a
và đồ thị
thẳng d làm tiệm cận đứng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. d : y a
B. d : x a
C. d : x a
D. d : y a
Đáp án đúng: B
Câu 30.
Hàm sớ nào dưới đây có đồ thị như hình bên
11
A.
y
2x 1
2 x 1
3
2
B. y x 3 x 1
y
2x 1
x 1
4
2
D. y x 4 x 1
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31.
Cho ba điểm
A. 33
Tích
B. 67
bằng
C. 67
D. 65
Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có
và
. Khi đó tích vơ hướng
.
z z 2 i 4i 1
Câu 32. Xét các số phức z thỏa mãn
là số thực. Biết rằng tập hợp các điểm biểu diễn của số
d
phức z là đường thẳng . Diện tích tam giác giới hạn bởi đường thẳng d và hai trục tọa
độ bằng
A. 10 .
B. 2 .
C. 4 .
D. 8 .
Đáp án đúng: C
a, b R
Giải thích chi tiết: Giả sử z a bi
.
Khi đó
z z 2 i 4i 1 a bi a bi 2 i 4i 1 a bi . a 2 1 b i 4i 1
a a 2 b 1 b a 1 b b a 2 i 4i 1
a a 2 b 1 b 1 a 2b 4 i
.
z z 2 i 4i 1
là số thực suy ra a 2b 4 0.
M a; b M d : x 2 y 4 0
+ Sớ phức z có điểm biểu diễn
.
+
1
B 0; 2 S OAB .OA.OB 4
2
+ Đường thẳng d cắt trục Ox , Oy lần lượt tại
và
.
Câu 33. Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9 ; 7, 2 ; 2,5
; 6,7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A 4;0
A. 7, 2 triệu đồng.
B. 6,8 triệu đồng.
12
C. 6,9 triệu đồng.
Đáp án đúng: D
D. 6,7 triệu đồng.
Giải thích chi tiết: Tiền lương hàng tháng của 7 nhân viên trong một công ty du lịch lần lượt là: 6,5 ; 8, 4 ; 6,9
; 7, 2 ; 2, 5 ; 6, 7 ; 3, 0 (đơn vị: triệu đồng). Số trung vị của dãy số liệu thống kê trên bằng
A. 6, 7 triệu đồng. B. 7, 2 triệu đồng. C. 6,8 triệu đồng. D. 6,9 triệu đồng.
Lời giải
Sắp xếp thứ tự các số liệu thống kê, ta thu dược dãy tăng các số liệu sau: 2, 5 ; 3, 0 ; 6,5 ; 6,7 ; 6,9 ; 7, 2 ; 8, 4 (đơn
vị: triệu đồng).
M 6, 7 triệu đồng.
Số trung vị e
Số các số liệu thống kê quá ít ( n 7 10 ), do đó khơng nên chọn sớ trung bình cộng làm đại diện cho các số
liệu đã cho. Trong trường hợp này ta chọn số trung vị
tháng của 7 nhân viên.
Câu 34.
Trong các hàm số dưới đây, hàm số nào nghịch biến trên
2x
y
x 1 .
A.
M e 6, 7 triệu đồng làm đại diện cho tiền lương hàng
B.
C.
.
D.
Đáp án đúng: B
Câu 35. Đồ thị của hàm số y=−x 4−2 x 2+3 cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng
A. 0.
B. 1.
C. 2.
Đáp án đúng: D
----HẾT---
.
D. 3.
13