ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 047.
Câu 1. Họ nguyên hàm
A.
là:
.
C.
Đáp án đúng: D
.
Câu 2. Nghiệm của phương trình
A. .
Đáp án đúng: A
Câu 3.
A.
.
D.
.
là
B. .
Nghiệm của phương trình
B.
C.
.
D.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
.
Câu 4. Cho hàm số
. Tìm mệnh đề đúng.
A. Hàm số
đồng biến trên khoảng
B. Hàm số
nghịch biến trên mỗi khoảng
C. Hàm số
đồng biến trên khoảng
.
;
và
.
.
D. Hàm số
đồng biến trên mỗi khoảng
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Tập xác định:
Bảng biến thiên:
.
;
và
.
.
1
Vậy hàm số
đồng biến trên các khoảng
Câu 5. Cho hàm số
của
có đạo hàm
, nghịch biến trên khoảng
liên tục trên đoạn
.
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 6.
Cho hai số thực
B.
,
C.
lớn hơn
phương trình
A.
và
.
D.
thỏa mãn
. Gọi
,
.
là hai nghiệm của
. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: C
D.
.
Câu 7. Biết
Giá trị của
A. 3.
Đáp án đúng: A
với
là các số nguyên.
là
B. 5.
C. 7.
D. 1.
Câu 8. Thể tích khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật có ba kích thước ,
A.
.
Đáp án đúng: C
là
B.
.
C.
.
,
là
D.
.
2
Giải thích chi tiết:
Gọi
là bán kính khối cầu ngoại tiếp hình hộp chữ nhật.
Ta có
.
Vậy thể tích khối cầu là:
.
Câu 9. Phương trình
A. 4.
Đáp án đúng: C
có tổng hai nghiệm là
B. –4.
C. –3.
D. 3.
Câu 10. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nhiêu giá trị nguyên của
(
là tham số thực). Có bao
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
thỏa mãn
?
A.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
Có bao nhiêu giá trị ngun của
.
D.
.
(
để phương trình đó có hai nghiệm phân biệt
là tham số thực).
thỏa mãn
?
A.
B.
. C.
. D.
.
3
Lời giải
Ta có:
thì
.
Trường hợp 1:
Với
.
phương trình có hai nghiệm thực
Khi đó
.
.
Suy ra
.
Trường hợp 2:
.
Phương trình
khi đó có
Do đó
nghiệm
.
.
Kết hợp điều kiện
và
,
nguyên suy ra
Vậy các giá trị nguyên của thỏa mãn là:
thoả mãn.
Câu 11.
Trong khơng gian với hệ toạ độ
và
nên có 16 giá trị nguyên của
, cho đường thẳng
. Gọi
đường thẳng
là giao tuyến của hai mặt phẳng
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
và vng góc với đường thẳng
, cắt
. Phương trình của đường thẳng
là
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ toạ độ
mặt phẳng
và
, cắt đường thẳng
đường thẳng
.
.
, cho đường thẳng
. Gọi
là giao tuyến của hai
là đường thẳng nằm trong mặt phẳng
và vng góc với đường thẳng
. Phương trình của
là
4
A.
Lời giải
.
Đặt
B.
.
và
Do
.
D.
.
lần lượt là véctơ pháp tuyến của
nên
Đường thẳng
C.
và
có một véctơ chỉ phương
nằm trong
.
.
và
nên
có một véctơ chỉ phương là
.
Gọi
và
Xét hệ phương trình
.
Do đó phương trình đường thẳng
.
Câu 12. Biết thể tích của một khối lăng trụ bằng
khối lăng trụ đó.
và diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: D
C.
B.
Câu 13. Cho số phức
A.
và
.
D.
B.
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
B.
.
của
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
C.
.
Đáp án đúng: C
A.
. Tính chiều cao
và
C.
.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
D.
.
5
Hướng dẫn giải
Vậy chọn đáp án C.
Câu 14. Cho
,
là các số thực dương thỏa mãn
. Giá trị của biểu thức
bằng
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Ta có
Câu 15. Trong không gian
, cho hai điểm
là điểm di động trên mặt phẳng
góc bằng nhau. Biết độ dài lớn nhất của
A. 761.
B. 762.
Đáp án đúng: C
,
và mặt phẳng
sao cho các đường thẳng
có dạng
,
C. 760.
,
. Gọi
cùng tạo với mặt phẳng
. Tính tổng
D. 763.
các
.
Giải thích chi tiết:
Nhận thấy đường thẳng
Gọi
và
Vì các đường thẳng
,
,
khơng vng góc với mặt phẳng
.
lần lượt là hình chiếu vng góc của
,
cùng tạo với mặt phẳng
lên mặt phẳng
.
các góc bằng nhau nên
6
.
Suy ra
nằm trên mặt cầu
Vì
tâm
, với
.
.
Ta có
Gọi
, bán kính
.
là hình chiếu của
Đường trịn
Đường thẳng
lên
có tâm là
.
và bán kính bằng
đi qua điểm
.
nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
phương nên có phương trình
là
làm vectơ chỉ
.
.
Gọi
là hình chiếu vng góc của
lên mặt phẳng
.
Phương trình đường thẳng
.
.
.
7
Vì
nên
Mà
.
Suy ra
Do đó
.
,
,
Vậy
.
.
Câu 16. Cho khối lăng trụ tam giác đều
là
A.
Đáp án đúng: C
có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện
B.
Câu 17. Cho tứ diện
ngoại tiếp tứ diện?
C.
có
A.
.
Đáp án đúng: D
D.
, độ dài tất cả các cạnh cịn lại cùng bằng
B.
.
C.
.
. Diện tích của mặt cầu
D.
.
Giải thích chi tiết:
Ta có:
Tương tự
nên
vng tại
Suy ra hai điểm
thuộc mặt cầu đường kính
Giải thích chi tiết:
.
.
Câu 18. Họ nguyên hàm của hàm số
C.
Đáp án đúng: C
.
.
Diện tích mặt cầu:
A.
vuông tại
.
là
B.
.
.
D.
.
.
8
Câu 19. Cho hàm số
. Tính
có đạo hàm liên tục trên
. Biết
và
?
A.
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
.
Câu 20. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên tập xác định
A. .
Đáp án đúng: A
C.
B.
.
. D.
là
.
Giải thích chi tiết: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. . B. . C.
Lời giải
,
D. .
trên tập xác định
là
.
Tập xác định
Ta có
.
Cho
Bảng biến thiên
Suy ra đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 21. Cho
thỏa mãn
lớn nhất của biểu thức
số tối giản. Giá trị của
và biết phương trình
bằng
trong đó
là các số ngun dương và
là phân
bằng
A.
.
B.
.
C. .
Đáp án đúng: C
Câu 22. Tam giác ABC vuông tại A có ^B=30∘ . Khẳng định nào sau đây sai?
1
1
√3
A. sin C= .
B. cos B= .
C. sin B= .
2
2
√3
Đáp án đúng: B
Câu 23. Cho hình chóp
có đáy
là hình bình hành và có thể tích
sao cho
cạnh
có nghiệm. Giá trị
Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
lần lượt tại hai điểm
Thể tích khối chóp
D.
.
1
D. cos C= .
2
Gọi
là điểm trên cạnh
và song song với đường thẳng
bằng
cắt hai
9
A.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Kẻ
song song
B.
C.
D.
suy ra
Khi đó
Áp dụng cơng thức tính nhanh
Câu 24.
Đồ thị hàm số
A. 1.
Đáp án đúng: B
Câu 25.
ta được
có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ là số dương?
B. 3.
C. 2.
Cho hàm số
giá trị của
với
để hàm số có hai điểm cực trị
A.
Đáp án đúng: B
Câu 26. Cho số phức
của
B.
D. 0.
là tham số. Tổng bình phương tất cả các
thỏa mãn
bằng
C.
D.
thỏa mãn
,
. Tìm giá trị lớn nhất
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
10
Giải thích chi tiết: Gọi
.
,
và
lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức
Khi đó theo đề bài ta có :
và
các điểm
thõa mãn các điều kiện trên là elip
Mặt khác
là điểm biểu diễn cho số phức
kính
Dễ thấy
.
,
Xét điểm
,
Khi đó
lớn
C.
Đáp án đúng: C
, 2 tiêu điểm là
tâm
, lúc đó :
qua
.
, bán
là các đỉnh trên trục
.
trên khoảng
.
là
B.
.
Giải thích chi tiết: Xét trên khoảng
,
.
Câu 27. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
là các điểm cố định nên quỹ tích
.
tiếp xúc nhau tại
là điểm đối xứng của
và
.
lớn nhất khi :
,
,
là đường tròn
thỏa mãn
và
Do đó
có độ dài trục lớn
thỏa mãn
nằm trên đường thẳng
nằm trong đoạn
. Vì
,
D.
.
.
, ta có:
.
11
Đặt
Khi đó:
.
Câu 28. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
ngun của
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
bao nhiêu giá trị
A. .
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
là tham số thực). Gọi
thỏa mãn
Trong khoảng
.
D.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
một giá trị nguyên của
là một giá trị
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
có
.
là tham số thực). Gọi
là
thỏa mãn
Trong khoảng
.
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là hai số phức liên hợp, hay:
. Suy ra
có bao nhiêu giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình
Ta có
.
.
Theo đề bài:
.
Khi
phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, khi đó:
Khi
Trong khoảng
Câu 29.
Cho hàm số
có
giá trị
.
xác định và liên tục trên
và có bảng biến thiên như sau
Khẳng định nào sau đây đúng?
A. Hàm số đạt cực đại tại
và đạt cực tiểu tại
.
B. Hàm số có đúng một cực trị.
C. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 3 và giá trị nhỏ nhất bằng
D. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 0.
Đáp án đúng: A
Câu 30. Trong không gian với hệ toạ độ
, mặt phẳng
.
có một vectơ pháp tuyến là
12
A.
C.
Đáp án đúng: C
.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Mặt phẳng
có một vectơ pháp tuyến là
Câu 31. Từ các chữ số
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: Từ các chữ số
cho 5
A.
. B.
Lời giải
. C.
. D.
.
.
D.
.
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết
.
Gọi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là
Vì
chia hết cho 5 nên
.
TH 1 :
có 5 cách chọn
có 4 cách chọn
Suy ra có
số ở trường hợp này.
TH2 :
có 4 cách chọn.
có 4 cách chọn
Suy ra có
số ở trường hợp này.
Vậy số các số thỏa mãn bài là
số.
Câu 32. Cho hàm số
cho độ dài
A.
. Tìm
để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
sao
.
.
C.
.
Đáp án đúng: D
Câu 33. Giải bất phương trình: 4.2x² + 2x – 1 > 1.
A. x > –1.
C. x < –3 V x > 1.
Đáp án đúng: D
Câu 34.
Xét các số phức
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
.
D.
hoặc
B. –3 < x < 1 .
D. x ≠ –1.
đồng thời thỏa mãn
B.
.
và
C.
nhỏ nhất. Môđun của số phức
D.
13
Gọi
lần lượt là điểm biểu diễn các số phức
trong mặt phẳng tọa độ.
Từ
nằm trên tia đối của tia
Ta có
với
Ta thấy
Dấu
xảy ra
Câu 35. Cho hàm số
trong khoảng
. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
để hàm số
A. .
Đáp án đúng: B
B.
nằm
có đúng ba điểm cực trị?
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Với
ta có:
Dễ thấy hàm số đạt cực trị tại
có đúng ba điểm cực trị.
. Khi đó hàm số đã cho có một điểm cực trị dương nên hàm số
thỏa mãn.
Với
:
Yêu cầu bài tốn
Hàm số
có hai nghiệm phân biệt
Kết hợp
Do
;
có đúng một điểm cực trị dương
thỏa mãn
ta được
nguyên nằm trong khoảng
Vậy có
giá trị ngun của
nên
.
thỏa mãn u cầu bài tốn.
----HẾT--14
15