ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 017.
Câu 1. Cho
A.
và
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
.
B.
C.
Đáp án đúng: A
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho
và
A.
.
.
B.
C.
.
Hướng dẫn giải
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
.
🖎
🖎
🖎
🖎
Vậy chọn đáp án A.
Câu 2.
Giải phương trình
.
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
D.
.
1
Câu 3. Cho số phức
thỏa mãn
,
. Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
.
.
,
C.
và
và
các điểm
thõa mãn các điều kiện trên là elip
Mặt khác
là điểm biểu diễn cho số phức
kính
Dễ thấy
.
Xét điểm
,
Khi đó
lớn
là điểm đối xứng của
B.
. D.
và
, 2 tiêu điểm là
,
.
tâm
, bán
.
.
là các đỉnh trên trục
.
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết cho 5
Giải thích chi tiết: Từ các chữ số
cho 5
. C.
qua
,
là các điểm cố định nên quỹ tích
, lúc đó :
A. .
Đáp án đúng: A
. B.
,
là đường tròn
lớn nhất khi :
,
.
.
tiếp xúc nhau tại
Câu 4. Từ các chữ số
A.
có độ dài trục lớn
thỏa mãn
và
Do đó
. Vì
thỏa mãn
nằm trên đường thẳng
nằm trong đoạn
D.
lần lượt là các điểm biểu diễn cho số phức
Khi đó theo đề bài ta có :
,
.
.
C.
.
D.
.
lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau và chia hết
.
2
Lời giải
Gọi số tự nhiên có ba chữ số khác nhau là
Vì
chia hết cho 5 nên
.
TH 1 :
có 5 cách chọn
có 4 cách chọn
Suy ra có
số ở trường hợp này.
TH2 :
có 4 cách chọn.
có 4 cách chọn
Suy ra có
số ở trường hợp này.
Vậy số các số thỏa mãn bài là
Câu 5.
Cho
số.
và
, khi đó
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
Câu 6. Tìm họ nguyên hàm
A.
bằng
Câu 7. Gọi
.
B.
.
D.
.
là hai nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Câu 8. Cho số phức
và
A.
.
C.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
Giải thích chi tiết: Cho số phức
.
.
.
D.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
B.
B.
.
. Tính giá trị
.
A.
.
Hướng dẫn giải
D.
.
.
C.
Đáp án đúng: D
.
và
C.
.
.
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
.
D.
.
Vậy chọn đáp án C.
3
Câu 9. Cho khối lăng trụ tam giác đều
là
có tất cả các cạnh đều bằng a. Thể tích của khối tứ diện
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 10.
Cho hàm số y=a x 4 +b x 2+ c(a , b , c ∈ R) có đồ thị là đường cong trong hình bên. Giá trị cực tiểu của hàm số đã
cho là
A. x=1.
B. y=2.
C. x=2.
Đáp án đúng: D
Câu 11. Phát biểu nào sau đây sai về tính đơn điệu của hàm số ?
A. Nếu
thì hàm số đồng biến trên
B. Nếu
và hàm số liên tục trên
C. Hàm số
D. y=1 .
hì hàm số đồng biến trên
.
được gọi là đồng biến trên
D. Hàm số
được gọi là đồng biến trên
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Dễ dàng chọn đáp án A theo lý thuyết
Câu 12. Nguyên hàm của hàm số
, ta có
.
là
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 13. Họ nguyên hàm
A.
C.
Đáp án đúng: C
là:
.
B.
.
D.
.
.
4
Câu 14. Nguyên hàm của hàm số
A.
là
.
B.
.
C.
.
Đáp án đúng: B
D.
.
Câu 15. Biết thể tích của một khối lăng trụ bằng
khối lăng trụ đó.
và diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: A
Câu 16.
C.
B.
Tìm nghiệm của phương trình
A.
.
Đáp án đúng: C
. Tính chiều cao
của
D.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 17. Phương trình
có tổng hai nghiệm là
A. –3.
B. 3.
C. –4.
Đáp án đúng: A
Câu 18. Cho hình lăng trụ đều
có tất cả các cạnh đều bằng
bằng
A.
.
B.
.
Đáp án đúng: A
Câu 19.
Cho hàm số y=f ( x ) có đồ thị như hình dưới đây.
Hỏi đồ thị hàm số trên có bao nhiêu đường tiệm cận?
A. 3.
C. 2.
Đáp án đúng: D
C.
.
.
D. 4.
. Thể tích khối lăng trụ
D.
.
B. Khơng có tiệm cận.
D. 4 .
5
Câu 20.
Cho hàm số
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A.
Đáp án đúng: A
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
C.
Câu 27. Cho hàm số bậc bốn
D.
có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:
Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
A.
B.
Lời giải
là
là
D.
có đồ thị là
đường cong trong hình bên. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm ?
A.
B.
C.
D.
Lời giải
Chọn B
Câu 21.
Cho hàm số y=f ( x ) có bảng biến thiên như sau:
6
Hỏi hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( −1 ;0 ) .
C. ( −1 ;1 ).
Đáp án đúng: A
B. ( − ∞ ;−1 ).
D. ( 1 ; 2 ).
Câu 22. Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
trên tập xác định
A. .
Đáp án đúng: B
C.
B.
.
.
Giải thích chi tiết: Số điểm cực trị của đồ thị hàm số
A. . B. . C.
Lời giải
. D.
là
D. .
trên tập xác định
là
.
Tập xác định
Ta có
.
Cho
Bảng biến thiên
Suy ra đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị.
Câu 23.
Giá trị nhỏ nhất của hàm số
A.
.
trên đoạn
là
B.
.
7
C.
Đáp án đúng: B
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
,
,
.
Vậy
.
Câu 24. Trong khơng gian tọa độ
A.
C.
Đáp án đúng: C
, phương trình mặt cầu tâm
.
B.
.
. B.
Phương trình mặt cầu tâm
Câu 25.
Biết hàm số
Khi đó, hàm số
.
, phương trình mặt cầu tâm
. C.
bán kính bằng
. D.
là
.
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian tọa độ
A.
Lời giải
bán kính bằng
bán kính bằng
là
.
là:
có đồ thị là hình bên.
có đồ thị là hình nào trong bốn hình được liệt kê ở bốn A, B, C, D dưới đây ?
8
A. Hình 1
Đáp án đúng: A
Câu 26. Cho hình chóp
sao cho
cạnh
C. Hình 3
có đáy
là hình bình hành và có thể tích
Gọi
là mặt phẳng chứa đường thẳng
lần lượt tại hai điểm
Thể tích khối chóp
A.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Kẻ
B. Hình 4
song song
B.
C.
D. Hình 2
Gọi
là điểm trên cạnh
và song song với đường thẳng
bằng
cắt hai
D.
suy ra
9
Khi đó
Áp dụng cơng thức tính nhanh
ta được
Câu 27. Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
nguyên của
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
bao nhiêu giá trị
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
là tham số thực). Gọi
thỏa mãn
Trong khoảng
.
D.
C.
Giải thích chi tiết: Trên tập hợp các số phức, xét phương trình
một giá trị nguyên của
là một giá trị
(
để phương trình có hai nghiệm phân biệt
có
.
là tham số thực). Gọi
thỏa mãn
là
Trong khoảng
có bao nhiêu giá trị
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Xét phương trình
Ta có
.
.
Theo đề bài:
.
Khi
phương trình có hai nghiệm thực phân biệt, khi đó:
.
phương trình có hai nghiệm phức phân biệt là hai số phức liên hợp, hay:
Khi
Trong khoảng
có
giá trị
.
Câu 28. Số phức z thỏa mãn iz=1− 8 i là
A. z=8 − i.
B. z=− 8+i.
Đáp án đúng: C
Câu 29. Họ nguyên hàm của hàm số
A.
C. z=− 8 −i.
B.
.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
.
Câu 30. Tính tổng các nghiệm của phương trình
A.
.
D. z=8+ i .
là
.
C.
Đáp án đúng: C
. Suy ra
B.
.
.
C. .
D. .
10
Đáp án đúng: C
Câu 31. Tìm m để hàm số
A.
Đáp án đúng: A
Giải
liên tục tại điểm
B.
C.
thích
chi
D.
tiết:
Ta
có
Hàm số liên tục tại điểm
Câu 32. Cho hình nón có bán kính đáy bằng
cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
Câu 33.
Cho hàm số
B.
.
C.
có đạo hàm liên tục trên
Số điểm cực trị của hàm số
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 34. Trong khơng gian
và góc ở đỉnh bằng
. Hàm số
. Diện tích xung quanh của hình nón đã
.
D.
.
có đồ thị như hình bên.
là
B.
.
C. .
, cho hai điểm
là điểm di động trên mặt phẳng
góc bằng nhau. Biết độ dài lớn nhất của
A. 763.
B. 760.
Đáp án đúng: B
,
sao cho các đường thẳng
có dạng
,
C. 762.
D. .
và mặt phẳng
,
. Gọi
cùng tạo với mặt phẳng
. Tính tổng
D. 761.
các
.
11
Giải thích chi tiết:
Nhận thấy đường thẳng
Gọi
và
,
Vì các đường thẳng
khơng vng góc với mặt phẳng
.
lần lượt là hình chiếu vng góc của
,
,
cùng tạo với mặt phẳng
lên mặt phẳng
.
các góc bằng nhau nên
.
Suy ra
nằm trên mặt cầu
Vì
tâm
, với
.
.
Ta có
Gọi
, bán kính
.
là hình chiếu của
Đường trịn
có tâm là
lên
.
và bán kính bằng
.
12
Đường thẳng
đi qua điểm
nhận vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
phương nên có phương trình
là
làm vectơ chỉ
.
.
Gọi
là hình chiếu vng góc của
lên mặt phẳng
.
Phương trình đường thẳng
.
.
.
Vì
nên
Mà
.
Suy ra
Do đó
.
,
Vậy
,
.
Câu 35. Cho hai hàm số
A.
C.
Đáp án đúng: A
.
và
liên tục trên
.
,
. Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
B.
.
D.
.
.
----HẾT---
13