Bs.CKII Trn Minh Thnh Page 1
VIN T RNG HM MT
BM Bnh lý Ming Hm mt
CP CU CHN THNG HM MT
Bs.CKII. Trn Minh Thnh
MC TIấU
1. Trỡnh by cỏc loi cp cu chn thng hm mt
2. Trỡnh by triu chng, x trớ tc nghn, th, thụng khớ
3. Trỡnh by triu chng, x trớ chy mỏu v shock
Ngy nay, giao thụng phỏt trin vi tc chúng mt, h ly tt yu ca nú l tai nn
gia tng. Mc tn thng phc tp nguy him n tớnh mng ca bnh nhõn. cu
sng v gim thiu mc tn thng thỡ cụng tỏc cp cu ban u l cc k quan
trng, ti Hoa k 60% bnh nhõn t vong trong gi u, do ú thi gian 1 gi u ngi
ta gi l thi gian vng. Chn thng hm mt thng phi hp vi chn thng khỏc
hoc chn thng n c nhng cú mt c im quan trng l chn thng hm mt
trc tip hoc lin k vi b phn m bo chc nng sng.
cp cu kp thi v trỏnh b sút tn thng ũi hi ngi bỏc s nm chc lý thuyt,
khỏm t m t u n chõn, tin hnh cỏc bc cp cu nhanh, khoa hc.
Thái độ xử trí tr-ớc 1 bệnh nhân CTHM:
1.Khai thác bệnh sử và diễn biến của bệnh nhân qua : bệnh nhân, ng-ời nhà, ng-ời đ-a
bệnh nhân, hồ sơ của tuyến tr-ớc, các xử trí tuyến d-ới
2. Khám, phát hiện, điều trị, tình trạng cấp cứu: đánh giá các dấu hiệu sinh tồn (mạch,
nhiệt độ, huyết áp), tính điểm Glassgow, các dấu hiệu tổn th-ơng thần kinh. Ưu tiên xử trí
sớm các tình trạng cấp cứu ảnh h-ởng đến tính mạng sau:
- Khó thở, ngừng thở.
- Chảy máu, tụt huyết áp
- Choáng, shock.
3. Khám, phát hiện chấn th-ơng toàn thân:
- Chấn th-ơng sọ não
- Chấn th-ơng lồng ngực
- Chấn th-ơng ổ bụng
Bs.CKII Trn Minh Thnh Page 2
- Chấn th-ơng chi
- Chấn th-ơng mắt
4. Khám, chẩn đoán, X-quang chấn th-ơng vùng hàm mặt.
B-ớc này chỉ đ-ợc tiến hành sau khi đã chẩn đoán và điều trị phối hợp với các chuyên khoa
khác
I- PHN LOI
Cp cu ban u tuõn th nguyờn tc A B C D:
- A (Airway control): Kim soỏt ng th
- B (Breathing and ventilation): Th v thụng khớ
- C (Circulation): Tun hon
- D (disability): Thn kinh
A- Kim soỏt ng th
Kim soỏt ng th l thao tỏc quan trng u tiờn, khi bnh nhõn khú th cú hai c
ch: bớt tc v chốn ộp ng th.
- Bớt tc ng th gm cỏc nguyờn nhõn sau:
+ Do d võt: Vt thng thụng hc miờng, nhng mnh rng, mnh t chc ri, d vt
bờn ngoi ri vo hc miờng, rng gi.
+ Do mỏu chy: Mỏu ụng t vt thng phn mm, góy xng hm, mi sng, gũ mỏ.
+ Do ng m rói.
- Chốn ộp ng th:
+ Tt li ra sau: Vt thng sn miờng, góy gúc hm hai bờn, vt thng mt phc
hp cm múng.
+ Vt thng ng dp vựng di hm, cnh c gõy phự n, t mỏu chốn ộp vo khớ
qun.
B- Thụng khớ
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 3
Khi bệnh nhân khó thở, rối loạn nhịp thở, thở yếu cần phải kiểm tra nhƣng tổn thƣơng ở
các bộ phận sau:
- Tổn thƣơng lồng ngực; gãy xƣơng sƣờn, mảng sƣờn di động, tràn khí, tràn máu màng
phổi.
- Tổn thƣơng phổi: dập nhu mô, dị vật khí phế quản, tràn máu nhu mô phổi.
- Tổn thƣơng ổ bụng; cơ hoành, vỡ tạng, tổn thƣơng thành bụng.
- Tổn thƣơng thần kinh: chấn thƣơng sọ não, cột sống, hôn mê.
C- Tuần hoàn
Cấp cứu hệ tuần hoàn bao gồm kiểm soát chảy máu, đánh giá mức độ mất máu và
phƣơng pháp sử trí.
1. Cầm máu
- Chảy máu phần mềm
- Chảy máu phần xƣơng
- Chảy máu tƣ hốc tự nhiên
2. Đánh giá tình trạng mất máu
Mất máu cấp khối lƣợng trên 20% là rơi vào tình trạng shock .Vết thƣơng hàm mặt đơn
thuần ít xảy ra shock, thƣờng gặp trong đa chấn thƣơng
Shock: là tình trạng thiếu oxy tổ chức thể hiện trên lâm sàng bằng hội chứng suy tuần
hoàn, suy sụp toàn thân, thƣờng tử vong 80%.
- Phân loại shock mất máu trên lâm sàng:
+ Shock nhẹ (mất <= 20% khối lƣợng máu) giảm cấp máu ở cơ quan, tổ chƣc ít quan
trọng nhƣ: cơ, mỡ, da, xƣơng. Trên lâm sàng biểu hiện da nhợt nhạt, mạch nhanh, HA
tăng.
+ Shock vừa (mất 20 - 40% khối lƣợng máu, giảm cấp máu ở nội tạng, thận,biểu hiên :
thần kinh lơ mơ, kích động, mạch nhanh, HA tụt, thiểu niệu.
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 4
+ Shock nặng: (mất > 40% khối lƣợng máu) giảm cấp máu cả ở tim và não. Bệnh nhân
rơi vào trạng thái hôn mê, kích động, HA tụt, ngừng tim.
D-Thần kinh
- Đau
- Chấn thƣơng sọ não
- Chấn thƣơng cột sống
+ Đau sau chấn thƣơng có nhiều mức độ, có thể gây choáng và ngất thậm chí shock. Để
giảm đau cần sơ cƣu kịp thời: bất động bệnh nhân và dùng thuốc giảm đau
+ Chấn thƣơng sọ não: phát hiện nhƣng dấu hiệu chấn thƣơng sọ não: tổn thƣơng vùng
đầu, tri giác, chấm theo thang điểm Glassgow.
+ Chấn thƣơng cột sống, Đặc biêt chấn thƣơng hàm mặt luôn gắn liền với chấn thƣơng
đốt sống cổ, do đo khi khám cần phát hiện tổn thƣơng ở cổ nhƣ: đau, hạn chế cử động,
liệt cần phải bất động toàn thân đặc biệt bất động cổ
II- XỬ TRÍ CẤP CỨU
A. Kiểm soát đƣờng thở, nhịp thở, thông khí
+ Thông đƣờng thở
- Để bệnh nhân nằm đầu thấp, nghiêp sang bên
- Loại bỏ dị vật: móc họng, gắp bỏ dị vật, hút dịch
- Cầm máu
- Gắp bỏ tổ chức sắp rời
- Kéo, cố định lƣỡi
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 5
- Cố định xƣơng gãy
+ Thở oxy
+ Chọc kim to > số 17 qua sụn giáp nhẫn
+ Đặt ống nội khí quản, mở khí quản
+Hội chẩn ngay với bác sỹ chuyên khoa khác để phối hợp sử trí
B- Xử trí chảy máu và chống shock
Chảy máu
1. Chảy máu phần mềm: lựa chọn các phƣơng pháp sau:
1.1 Băng ép tại chỗ
1.2 Kẹp, đốt điện
1.3 Khâu cầm máu
1.4 Thắt động mạch
2. Chảy máu từ xƣơng
2.1 Nắn chỉnh sơ bộ
2.2 Cố định xƣơng:
+ Cố định răng - răng
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 6
+ Băng vòng cằm đầu
+ Nhét bấc mũi trƣớc, mũi sau, cả trƣớc và sau
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 7
2. Chảy máu từ hốc mũi, lỗ tai: Nhét bấc
Chống shock
1. Giảm, loại trừ các nguyên nhân: giảm đau, cầm máu, khai thông đƣờng thở
2. Chống suy hô hấp: khi thông đƣơng thở, thở oxy, đặt, mở khí quản
3. Chống rối loạn tuần hoàn: bồi phục nƣớc, điện giải, máu, thuốc
4. Chống rối loạn thần kinh: giảm đau, an thần
5. Chống rối loạn chuyển hóa, nội tiết: đam bảo thân nhiệt, nƣớc điện giải, corticoit
6. Chống nhiễm khuẩn: kháng sinh, chống phù nề
Chống rối loạn thần kinh
Bs.CKII – Trần Minh Thịnh Page 8
1/ Giảm đau: cố định xƣơng gãy, thuốc an thần giảm đau
2/ Phối hợp với chuyên khoa phẫu thuật thần kinh điều tri