ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 001.
Câu 1. Cho hàm số y=x 3 + 4 x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 3.
B. 0
C. 1.
D. 2.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: (Trường THPT Lê Lợi Thanh Hóa - Lần 1 - 2020) Cho hàm số y=x 3 + 4 x . Số giao điểm
của đồ thị hàm số và trục Ox bằng
A. 1. B. 0 C. 2. D. 3.
Lời giải
Ta có: x 3+ 4 x=0⇔ x ( x2 + 4 )=0 ⇔ x =0. Suy ra số giao điểm của hàm số là trục Ox là 1.
Câu 2. Cho hình chóp tứ giác đều
đường thẳng
có độ dài cạnh bên và cạnh đáy cùng bằng
và mặt phẳng
A.
.
Đáp án đúng: A
là
B.
.
C.
Câu 3. Tất cả các nguyên hàm của hàm
A.
.
B.
.
.
D.
B.
Câu 4. Cho các số thực
và
.
.
.
Giải thích chi tiết: Tất cả các nguyên hàm của hàm
A.
D.
là
.
C.
Đáp án đúng: C
. Khoảng cách giữa
.
C.
là
.
D.
sao cho phương trình
Khi đó
.
có hai nghiệm phức
thỏa mãn
bằng
A.
.
B. .
C. .
D. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cần nhớ: Hai nghiệm phức của phương trình bậc hai với hệ số thực là hai nghiệm phức
liên hợp của nhau, tức
Theo Viet ta có
có nghiệm
Tìm được
thì
với
Tìm được
1
Ta có:
.
Lấy
thế
vào
Vậy
Câu 5. Trong khơng gian
A.
, đường thẳng
có một vectơ chỉ phương là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: A
D.
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
A.
Lời giải
.
.
.
, đường thẳng
B.
.
có một vectơ chỉ phương là
C.
.
D.
.
Một vec tơ chỉ phương của đường thẳng
là
.
Câu 6. Tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số đồng biến trên khoảng (−;−6) là:
A. (3;6]
B. [3;6)
C. (3;6)
D. (3;+)
Đáp án đúng: A
Câu 7.
Cho số phức thỏa mãn
hình dưới đây?
A. Điểm .
Đáp án đúng: C
. Hỏi điểm biểu diễn của
B. Điểm
Giải thích chi tiết: Cho số phức
điểm
.
thỏa mãn
C. Điểm
là điểm nào trong các điểm
.
. Hỏi điểm biểu diễn của
D. Điểm
ở
.
là điểm nào trong các
ở hình dưới đây?
2
A. Điểm
Lời giải
.
B. Điểm
. C. Điểm
. D. Điểm
.
Ta có:
. Điểm biểu diễn của số phức
là điểm
.
Câu 8.
Cho hàm số
liên tục trên
, trục hồnh và hai đường thẳng
. Diện tích
của hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
,
được tính theo công thức nào sau đây?
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D
Câu 9.
D.
Giá trị lớn nhất của hàm số
trên đoạn
A.
B.
C.
Đáp án đúng: C
D.
Câu 10. Trong hệ trục tọa độ
, có bao nhiêu điểm
trên trục hồnh có hồnh độ ngun sao cho từ
kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu
A. .
Đáp án đúng: D
B.
và song song với
.
Giải thích chi tiết: Trong hệ trục tọa độ
cho từ
là:
C.
.
, có bao nhiêu điểm
kẻ được hai tiếp tuyến đến mặt cầu
.
D.
trên trục hồnh có hồnh độ ngun sao
và song song với
.
A. . B.
Lời giải
Gọi
. C.
. Gọi
. D.
là mặt phẳng chứa hai tiếp tuyến.
Khi đó
Ta có:
3
Loại
Câu 11.
vì
. Vậy có
Cho các đồ thị hàm số
A.
điểm
và
thỏa đề.
như hình vẽ bên. Mệnh đề nào sau đây đúng?
.
C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 12. Tập xác định của hàm số
A.
Đáp án đúng: D
D.
.
C.
xác định trên
trị của biểu thức
.
là
B.
Câu 13. Cho hàm số
B.
D.
thỏa mãn
,
B.
.
C.
.
Câu 14. Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
A.
Đáp án đúng: C
B.
D.
.
có cực đại cực tiểu đối
C.
D.
Giải thích chi tiết: Tổng tất cả các giá trị của tham số thực
sao cho hàm số
cực tiểu đối xứng nhau qua đường phân giác của góc phần tư thứ nhất là
C.
. Giá
bằng
A.
.
Đáp án đúng: D
A.
B.
Lời giải
và
có cực đại
D.
Ta có:
Hàm số có CĐ, CT
Gọi
.
là hai điểm cực trị của hàm số,
là trung điểm
4
Ta có phương trình đường thẳng đi qua hai điểm CĐ, CT:
Để
đối xứng với nhau qua đường thẳng
(vì
.
ta có
).
Câu 15.
Cho hàm số
đường thẳng
A.
C.
Đáp án đúng: A
liên tục trên đoạn
. Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
và trục hồnh quanh
ta được khối trịn xoay có thể tích là
,
.
B.
.
D.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
hàm số
, đường thẳng
liên tục trên đoạn
,
và trục hồnh quanh
,
.
.
. Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị
ta được khối trịn xoay có thể tích là
5
A.
Lời giải
. B.
. C.
. D.
Khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số
trục hoành quanh
.
liên tục trên
ta được khối trịn xoay có thể tích là
Câu 16. Tìm tập xác định
,
và
.
của hàm số
A.
B.
C.
D.
Đáp án đúng: C
Câu 17. Cho mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
. Bán kính của mặt cầu đã cho bằng
.
D.
Câu 18. Giá trị của biểu thức
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
B.
.
.
bằng
.
C.
Giải thích chi tiết: Giá trị của biểu thức
A.
.
Lời giải
Ta có
, đường thẳng
C.
.
.
D.
.
bằng
D.
.
6
.
Mặt khác
.
Câu 19. Biết
sao đây đúng?
là một nguyên hàm của hàm số
A.
và thỏa mãn
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
D.
Giải thích chi tiết: Ta có
.
Đặt
.
Khi đó
.
Mà
.
.
.
Nên
Vậy
.
.
Câu 20. Cho lăng trụ
có tam giác
đáy. Gọi là góc giữa hai mặt phẳng
khối lăng trụ
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
và
.
Giải thích chi tiết: [ Mức độ 4] Cho lăng trụ
đều và nằm trong mặt phẳng vng góc với mặt phẳng
,
và
. C.
D.
. Thể tích lớn nhất của
C.
D. .
có tam giác
vng góc với mặt phẳng đáy. Gọi
là góc giữa hai mặt phẳng
. Thể tích lớn nhất của khối lăng trụ
bằng
A.
. B.
Lời giải
. Khẳng định nào
đều và nằm trong mặt phẳng
và
,
và
.
7
Đặt
Gọi
. Ta có
là đường cao của tam giác
Ta có
Gọi
.
. Khi đó
là đường cao của lăng trụ
.
.
lần lượt là hình chiếu của điểm
suy ra góc
Do tam giác
trên mặt phẳng
là giữa hai mặt phẳng
đều nên ta có
và
là góc
. Khi đó:
.
.
Ta có
.
Kẻ
.
Ta có:
Từ đó ta có:
và đường thẳng
.
.
Ta có
.
Suy ra
.
Dấu đẳng thức xảy ra khi
Câu 21. Giá trị của biểu thức
A. 6
B. 5
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Giá trị của biểu thức
A. 8 B. 7 C. 5 D. 6
.
bằng:
C. 8
D. 7
bằng:
8
Câu 22.
Cho hàm số
có đồ thị như hình vẽ bên.
Đồ thị hàm số trên đi qua điểm nào?
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
Câu 23. Cho hình lăng trụ đứng
C.
.
D.
.
, đáy là hình thang vng tại
và
, có
. Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết:
Diện tích hình thang
là:
.
Thể tích khối lăng trụ đã cho:
Câu 24.
.
a. Cho hàm số
. Tìm tất cả giá trị m để hàm số luôn đồng biến trên TXĐ.
A.
Đáp án đúng: C
B.
Câu 25. Trong không gian
?
A.
C.
.
.
C.
D.
, điểm nào sau đây thuộc đường thẳng đi qua hai điểm
B.
D.
và
.
.
9
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
⬩ Phương án
A. Có
⬩ Phương án
và
B. Có
⬩ Phương án
và
C. Có
⬩ Phương án
và
D. Có
~1Câu 20.
Chọn D
và
. Suy ra
hay
. Dễ thấy
. Dễ thấy
không cùng phương hay
. Dễ thấy
Phương trình mặt phẳng đi qua ba điểm
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
khơng cùng phương hay
,
Câu 26. Cho khối cầu
tâm
bán kính
đổi nội tiếp khối cầu. Tính chiều cao theo
.
khơng cùng phương hay
,
là:
khơng đổi. Một khối trụ có chiều cao
sao cho thể tích của khối trụ lớn nhất.
C.
.
.
và bán kính đáy
D.
thay
.
Câu 27. Từ các chữ số
. Gọi là tập hợp số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt 3 lần, các
chữ số khác có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất để số được chọn chia hết
cho 3.
A. .
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
.
Giải thích chi tiết: Từ các chữ số
. Gọi là tập hợp số tự nhiên có 5 chữ số trong đó chữ số 3 có mặt
3 lần, các chữ số khác có mặt đúng một lần. Chọn ngẫu nhiên trong tập S một số, tính xác suất để số được chọn
chia hết cho 3.
A. . B.
Lời giải
. C.
. D.
Gọi số tự nhiên đó là
.
mà chữ số 3 có mặt 3 lần các chữ số khác có mặt đúng một lần.
Số các số tự nhiên đó là
Số phần tử của không gian mẫu:
.
Số các số tự nhiên lấy từ S thoả mãn đề bài mà chia hết cho 3 được tạo nên bởi các bộ sau
10
Câu 28.
Cho hình chóp
bằng
có đáy là tam giác đều cạnh
. Tính độ dài cạnh bên
A.
.
Đáp án đúng: B
tham số
.
C.
có đồ thị
để có đúng một tiếp tuyến của
A.
Đáp án đúng: C
ĐK:
C.
. Gọi
D.
có đồ thị
để có đúng một tiếp tuyến của
là tập hợp tất cả các giá trị thực của
. Tổng tất cả các giá trị các phần tử của
là
D.
và điểm
đi qua
.
. Gọi
là tập hợp tất cả các giá trị
. Tổng tất cả các giá trị các phần tử của
là
D.
;
Đường thẳng
qua
có hệ số góc
là
tiếp xúc với
Thế
đi qua
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
A. B.
Lời giải
và điểm
B.
thực của tham số
vng góc với đáy và thể tích khối chóp
.
B.
Câu 29. Cho hàm số
, cạnh bên
vào
có nghiệm.
ta có :
Để đồ thị hàm số có một tiếp tuyến qua
phương trình
thì hệ là số nghiệm của hệ phương trình trên có nghiệm duy nhất
có nghiệm duy nhất khác
11
Cách 2: TXĐ :
;
Giả sử tiếp tuyến đi qua
là tiếp tuyến tại điểm có hồnh độ
, khi đó phương trình tiếp
tuyến có dạng :
Vì
nên thay tọa độ điểm A vào phương trình đường thẳng
Để chỉ có một tiếp tuyến duy nhất đi qua
Câu 30. Trong mặt phẳng phức, cho
,
,
Khi đó, tọa độ điểm
thì phương trình
điểm
. Biết tam giác
,
,
ta có :
có nghiệm duy nhất khác
lần lượt là điểm biểu diễn của các số phức
vng cân tại
và
có phần thực dương.
là
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
Giải thích chi tiết: Giả sử
Ta có:
,
Tam giác
vng tại
.
với
C.
,
,
,
.
D.
suy ra
.
.
.
nên
.
Tam giác
Thế
cân tại
vào
nên
.
ta được:
.
Vì
nên
Vậy điểm
.
có tọa độ là
.
12
Câu 31. Trong mặt phẳng tọa độ
, cho hai điểm
;
. Véctơ nào sau đây cùng phương véctơ
?
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 32. Cho số phức
.
C.
. Tìm phần thực
A.
Đáp án đúng: B
và phần ảo
B.
.
của
D.
.
.
C.
D.
Giải thích chi tiết: Ta có:
Suy ra phần thực của
là
, phần ảo của
là
.
Câu 33. Biết
nào sau đây?
Giá trị
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 34. Trong không gian
A.
Đáp án đúng: B
Câu 35.
Cho
C.
cho hai véc tơ
B.
là các số thực. Đồ thị các hàm số
và
thuộc khoảng
D.
. Tọa độ véc tơ
C.
là
D.
trên khoảng
được cho theo hình vẽ.
Khẳng định nào sau đây là đúng ?
A.
C.
Đáp án đúng: B
.
B.
.
.
D.
.
----HẾT---
13