ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN
ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------
Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 007.
Câu 1.
Cho hàm số
liên tục trên R và có đồ thị như hình. Phương trình
có bao nhiêu nghiệm?
A. 5
B. 3
C. 4
D. 2
Đáp án đúng: C
Câu 2. Cho x và y là hai số thực thỏa mãn điều kiện y ≤0 , x 2+ x − y =12. Giá trị nhỏ nhất của biểu thức
P=xy + x +2 y +17 bằng
A. −13.
B. −12.
C. −15.
D. −14.
Đáp án đúng: B
Câu 3. Cho hình chóp
có đáy
vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
là tam giác vng tại
thể tích khối chóp
.
C.
Giải thích chi tiết: Cho hình chóp
có đáy
và vng góc với mặt phẳng đáy. Tính theo
A.
Câu 4.
. B.
Cho hàm số
. C.
. D.
và
. Cạnh bên
và
.
.
D.
là tam giác vng tại
và
thể tích khối chóp
.
.
. Cạnh bên
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình
có tất cả bao nhiêu nghiệm?
1
A.
B. Vơ nghiệm.
C. .
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: Cho hàm số
bao nhiêu nghiệm?
A. . B.
Lời giải
D.
.
có đồ thị như hình vẽ bên dưới. Phương trình
có tất cả
. C. Vơ nghiệm.D.
Phương trình
, dựa vào đồ thị ta thấy phương trình đã cho có 2 nghiệm phân biệt
Câu 5. Biết giá trị lớn nhất của hàm số
khẳng định dưới đây, khẳng định nào đúng?
A.
C.
trên đoạn
bằng
Trong các
B.
D.
2
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Hướng dẫn giải. Xét hàm số
có
Ta tính được
Câu 6. Cho các số phức
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?
A. (I) và (II) đúng.
C. Tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
Đáp án đúng: A
B. (II) và (III) đúng.
D. (I) và (III) đúng.
Giải thích chi tiết: Cho các số phức
. Khẳng định nào trong các khẳng định sau là khẳng định đúng?
A. (I) và (II) đúng.
B. (I) và (III) đúng.
C. (II) và (III) đúng. D. Tất cả (I), (II), (III) đều đúng.
Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình
A.
.
Đáp án đúng: D
B.
.
C.
.
Giải thích chi tiết: Ta có
là
.
. Vậy tập nghiệm của bất phương trinh
.
Câu 8. Trong trường số phức phương trình
A. 3
B. 2
Đáp án đúng: A
có mấy nghiệm?
C. 1
Giải thích chi tiết: Trong trường số phức phương trình
Câu 9. Cho lăng trụ tam giác đều
của khối lăng trụ đã cho.
A. 18 (đvtt).
C. 6 (đvtt).
Đáp án đúng: C
là ước của
A.
Đáp án đúng: C
, góc giữa
và mặt đáy là
. Tính thể tích
B. 2 (đvtt).
D. 54 (đvtt).
là bội của
;
là bội của
;
là ước của
;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
B.
C.
Giải thích chi tiết: Cho các tập hợp
;
D. 0
có mấy nghiệm?
có
Câu 10. Cho các tập hợp
của
D.
là ước của
là bội của
D.
;
. Khẳng định nào sau đây đúng?
là bội của
;
là ước
3
A.
Lời giải:
B.
C.
D.
Ta có các tập hợp
Do đó
.
Câu 11. Giá trị lớn nhất của hàm số
A.
Đáp án đúng: B
trên đoạn [0;
B. 6
] là:
C. 9
Câu 12. Đồ thị hàm số
D. 1
và trục tung có bao nhiêu điểm chung?
A. .
Đáp án đúng: D
Câu 13.
B.
.
C. .
Tập nghiệm của bất phương trình
D. .
có dạng
. Giá trị của biểu thức
là
A.
Đáp án đúng: D
B.
Câu 14. Cho hàm số
của
.
có đạo hàm
C.
.
D. 5.
liên tục trên đoạn
và thỏa mãn
. Giá trị
bằng
A.
.
Đáp án đúng: C
B.
.
Câu 15. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường
C.
D.
và
.
bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: [2D3-3.2-2] (Chuyên đề - Ứng dụng tích phân) Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các
đường
A.
. B.
Lời giải
Đặt
Phương trình
và
. C.
bằng
. D.
và
.
. Ta có
có ba nghiệm là
.
.
4
Diện tích của hình phẳng đã cho là
Câu 16. Giá trị nhỏ nhất của hàm số
trên
bằng
A.
.
B.
.
C. .
D. .
Đáp án đúng: B
Câu 17. Tìm tất cả các giá trị thực của m sao cho phương trình x 3−3 x 2−9 x−m=0 có đúng 1 nghiệm?
A. m←5 ∨m>27 .
B. m←27 ∨m>5.
C. −5 ≤ m≤ 27.
D. −27 ≤ m≤ 5.
Đáp án đúng: B
1 3
2
Câu 18. Tìm m để hàm số y= x +2 x −(2 m−3) x+ 2022 đồng biến (−1 ;+ ∞)
3
A. ¿
B. ¿
C. ¿
D. ¿
Đáp án đúng: C
Câu 19.
Tập nghiệm của bất phương trình
A.
là
.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 20.
B.
.
D.
Tập nghiệm của phương trình
A.
.
.
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: C
.
D.
.
Giải thích chi tiết: ĐKXĐ:
Ta có:
Vậy tập nghiệm của phương trình là
.
Câu 21. Trong khơng gian
, cho điểm
và điểm
di động trên mặt phẳng
Gọi
là hình chiếu vng góc của
lên
và
là trung điểm của
. Biết rằng
một mặt cầu cố định, điểm nào sau đây thuộc mặt cầu đó?
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
.
C.
.
D.
( khác ).
luôn tiếp xúc với
.
5
Giải thích chi tiết: Trong khơng gian
, cho điểm
và điểm
di động trên mặt phẳng
khác ). Gọi
là hình chiếu vng góc của
lên
và
là trung điểm của
. Biết rằng
tiếp xúc với một mặt cầu cố định, điểm nào sau đây thuộc mặt cầu đó?
A.
. B.
. C.
. D.
(
ln
.
Câu 22. Anh Huy đi làm được lĩnh lương khởi điểm
đồng/tháng. Cứ năm, lương của anh Huy lại
được tăng thêm
/ tháng. Hỏi sau
năm làm việc anh Huy nhận được tất cả bao nhiêu tiền? (Kết quả làm
tròn đến hàng nghìn đồng).
A.
C.
Đáp án đúng: C
đồng.
B.
đồng.
đồng.
D.
đồng.
Câu 23. Tập xác định
A.
của hàm số
là
.
B.
C.
.
Đáp án đúng: D
.
D.
Câu 24. Cho hai số phức
.
là hai nghiệm của phương trình
trị của biểu thức
bằng.
A.
.
Đáp án đúng: A
B.
.
, biết
C.
Giải thích chi tiết: Gọi
Ta có:
.
. Giá
D.
.
.
.
Vậy số phức
có mơ đun bằng 1.
Gọi
Câu 25. Gọi
.
là tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số
chỉ chứa hữu hạn các biến nguyên
A.
.
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết:
Trường hợp 1:
Loại trường hợp này.
B.
.
thì hàm số xác định khi
. Số phần tử của tập
C.
.
để tập xác định của hàm số
là:
D.
.
xác định, suy ra: có vơ số biến ngun
thỏa mãn.
6
Trường hợp 2:
hoặc
mãn. Loại trường hợp này.
thì hàm số xác định khi
Trường hợp 3:
thì hàm số xác định khi
tập xác định của hàm số.
Vậy
khơng chia hết cho
Mà
Câu 26.
thỏa
hay có đúng 4 biến ngun
thuộc
.
nên
Cho hàm số
, suy ra: có vơ số biến nguyên
hay có
giá trị nguyên
.
có bảng biến thiên như sau:
Phương trình
có bao nhiêu nghiệm thực?
A.
Đáp án đúng: B
B.
C.
Câu 27. Cho khối lăng trụ có diện tích đáy bằng
A.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
, đường cao bằng
B.
Cho hàm số
có đạo hàm liên tục trên
C.
và
D.
. Thể tích của khối lăng trụ đó là
D.
Giá trị nhỏ nhật của biểu thức
bằng
A.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
B.
Tích phân từng phần
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy, ta được
C.
D.
, ta được
Từ đó suy ra
7
Vậy
Câu 29. Biết rằng giá trị lớn nhất của hàm số
của tham số
bằng
A. .
Đáp án đúng: A
B.
.
Giải thích chi tiết: Đặt
Ta có:
trên đoạn
C. .
đạt giá trị nhỏ nhất, giá trị
D. .
.
.
.
Bảng biến thiên
Do đó:
.
Ta được hàm số:
.
Nhận xét :
Ta có
.
+TH 1:
.
nhỏ nhất khi
.
+TH 2:
.
nhỏ nhất khi
Câu 30.
.
Tập xác định của hàm số
là
A.
B.
C.
Đáp án đúng: A
Câu 31. Gọi
D.
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực
trên đoạn
bằng
. Tính tổng các phần tử của
sao cho giá trị lớn nhất của hàm số
bằng
8
A.
.
Đáp án đúng: B
B.
Giải thích chi tiết: Gọi
số
A.
. B.
Lời giải
.
C.
.
D.
là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số thực
trên đoạn
. C.
. D.
.
bằng
. Tính tổng các phần tử của
sao cho giá trị lớn nhất của hàm
bằng
Nhận xét: Hàm số
là hàm số bậc ba không đơn điệu trên đoạn
này về hàm bậc nhất để sử dụng các tính chất cho bài tập này.
Đặt
Ta có
, do
nên ta tìm được miền giá trị
.
. Khi đó
nên ta sẽ đưa hàm số
đơn điệu trên
.
.
Từ giả thiết ta có
.
Chú ý: Cách giải trên ta đã sử dụng tính chất của hàm số bậc nhất là
.
Tuy nhiên có thể trình bày phần sau bài tốn như sau mà khơng cần cơng thức
Ta có
+ Trường hợp 1:
.
+ Trường hợp 2:
Cách 2
Xét
.
.
trên đoạn
có
.
Khi đó
.
Suy ra
Do đó tổng tất cả các phần tử của
.
bằng
.
9
Câu 32. Chọn ngẫu nhiên ba số
mãn
chia hết cho
A.
Đáp án đúng: D
trong tập hợp
là
với
là các số nguyên dương, phân số
B.
C.
Giải thích chi tiết: Chọn ngẫu nhiên ba số
được thỏa mãn
bằng
chia hết cho
A.
B.
Lời giải
C.
Số cách lấy ngẫu nhiên
Ta chia thành
. Biết xác suất để ba số tìm được thỏa
với
bằng
D.
trong tập hợp
là
tối giản.
. Biết xác suất để ba số tìm
là các số nguyên dương, phân số
tối giản.
D.
số từ tập hợp
tập: Số chia hết cho
là:
, số chia
.
dư , số chia
dư
Số chia hết cho
Số chia
dư
Số chia
Nếu
dư
Nên để
ta có các TH sau:
TH1: Lấy
số từ cùng một trong
tập trên:
TH2: Lấy
số từ tập các số chia
dư
và một số từ tập các số chia
dư
TH3: Lấy
số từ tập các số chia
dư
và một số từ tập các số chia
dư :
:
Vậy xác suất cần tính là:
Câu 33.
Cho hàm số đa thức
có đồ thị của hàm số
được cho như hình vẽ bên dưới.
10
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số
trong khoảng
để bất phương trình
có nghiệm.
A. .
B.
.
C. .
Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Bất phương trình đã cho tương đương với:
Ta có:
D.
.
.
.
Xét hàm số
trên nửa khoảng
, ta có:
.
Từ đồ thị ta có:
khoảng
. Suy ra
nghịch biến trên nửa
. Kho đó:
.
Bất phương trình
với mọi giá trị của
.
có vế trái là một tam thức bậc hai với hệ số bậc hai dương, vì vậy
Vậy trong khoảng
có
Câu 34. Cho các số phức
,
số ngun
ln có nghiệm
thỏa mãn.
thỏa mãn
,
,
là số thực. Tìm giá trị lớn nhất của
.
A.
Đáp án đúng: A
B.
.
C.
Giải thích chi tiết: [2D4-5.2-4] Cho các số phức
Tìm giá trị lớn nhất của
,
.
D.
thỏa mãn
,
,
.
là số thực.
.
A. . B. . C.
D. .
Lời giải
FB tác giả: Huỳnh Công Liêm
Đặt
;
.
. Suy ra
.
là số thực khi và chỉ khi
11
.
Mà
,
tương đương
Do đó
,
nên suy ra
.
;
.
Vậy
. Đạt được khi
Câu 35. Số giao điểm của đồ thị hàm số
A.
Đáp án đúng: C
B.
.
với trục hoành là
C.
D.
----HẾT---
12