Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề ôn tập toán 12 có hướng dẫn giải (734)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (529.36 KB, 14 trang )

ĐỀ MẪU CĨ ĐÁP ÁN

ƠN TẬP KIẾN THỨC
TỐN 12
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian giao đề)
-------------------------

Họ tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: ......................................................................
Mã Đề: 037.
Câu 1. Phương trình
A. 2.

32 x  2 x  3x  1  4.3x  5 0
B. 3.

có tất cả bao nhiêu nghiệm không âm ?
C. 0.
D. 1.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:

32 x  2 x  3x  1  4.3x  5 0   32 x  1  2 x  3x  1   4.3x  4  0

  3x  1  3x  1   2 x  4   3x  1 0   3x  2 x  5   3x  1 0  3x  2 x  5 0
Xét hàm số

f  x  3x  2 x  5

, ta có :



f  1 0

x

f '  x  3 ln 3  2  0; x  ¡

. Do đó hàm số
Vậy nghiệm duy nhất của phương trình là x 1

.

f  x

đồng biến trên ¡ .

A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
Câu 2. Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
với a, b, c  0 sao cho
2OA  OB  5 OB 2  OC 2 36 . Tính a  b  c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn nhất.
A. 1 .
B. 5 .
 36  36 2
5
C.
.
Đáp án đúng: B

D. 7 .


A  a;0;0  , B  0; b;0  , C  0;0; c 
Giải thích chi tiết: Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho
với

a, b, c  0 sao cho 2OA  OB  5 OB 2  OC 2 36 . Tính a  b  c khi thể tích khối chóp O. ABC đạt giá trị lớn
nhất.
 36  36 2
5
A. 1 . B. 5 . C.
. D. 7 .
Lời giải
2
2
2
2
Từ 2OA  OB  5 OB  OC 36  2a  b  5 b  c 36
2

Ta có

2

36 2a  b  5 b  c 2 a  b  5

 36 3 3 2a.3b.4c  abc 72 

 4b 
16

2


 3c 

9

2

2a  b  5

 4b  3c 
16  9

2

2a  3b  4c

1
abc 12
6

Câu 3.
Đồ thị của hàm số nào dưới đây có dạng như đường cong trong hình bên?

1


A.

y


 x 1
x 1 .

y

 2x  2
2 x 1 .

B.

C.
Đáp án đúng: A
Câu 4.
y  f  x
Cho hàm số
có bảng xét dấu đạo hàm như sau

D.

y

x
x 1 .

y

 x2
x 1 .

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số nghịch biến trên khoảng

  ;  2 

B. Hàm số đồng biến trên khoảng

  2;0 

0; 2 
 ;0 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng 
Đáp án đúng: C
T
Câu 5. Cắt hình trụ   bằng một mặt phẳng đi qua trục được thiết diện là một hình chữ nhật có diện tích bằng
20 cm 2 và chu vi bằng 18cm . Biết chiều dài của hình chữ nhật lớn hơn đường kính mặt đáy của hình trụ  T  .
Diện tích tồn phần của hình trụ là:

2


26  cm 2 

A.
.
Đáp án đúng: D

B.

24  cm 2 


.

C.

30  cm 2 

.

D.

28  cm 2 

.

Giải thích chi tiết:
 2rh 20
 h 5


 r 2 .
Gọi h và r là chiều cao và bán kính của hình trụ h  2r . Ta có  2r  h 9
Stp 2 rh  2r 2 20  8 28
.
Câu 6.

Đồ thị của hàm số nào sau đây có tiệm cận đứng là đường thẳng

A.


C.
Đáp án đúng: A

?

.

B.

.

.

D.

.

x

 1 
5 x 2   
 25  là
Câu 7. Tập nghiệm S của bất phương trình
S   ; 2 
S   ;1
S  1;  
A.
B.
C.
Đáp án đúng: D

5
Giải thích chi tiết:
Câu 8.

x 2

 1 
 
 25 

D.

S  2;  

x

 5 x  2  52 x  x  2  2 x  x  2

3


có đáy ABC là tam giác vng cân tại B có AB a , AA a 2 .
 AABB  bằng
Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng
Cho hình lăng trụ đứng
0

0
B. 60 .


A. 30 .
Đáp án đúng: A

0
C. 90 .

0
D. 45 .

có đáy ABC là tam giác vng cân tại B có
AB a , AA a 2 . Góc giữa đường thẳng AC với mặt phẳng  AABB  bằng

Giải thích chi tiết: Cho hình lăng trụ đứng
0

0

0

0

A. 60 . B. 30 . C. 45 . D. 90 .
Lời giải

Ta có:

CB  AB, CB  AA  CB   AABB 






 
AC ,  AABB   AC , AB 
 AB là hình chiếu của AC trên  AABB 
.
2
2
2
2
Tam giác AAB vuông tại A nên AB  AA  AB  2a  a a 3 .

Tam giác ABC vuông cân tại B nên BC  AB a và AC  AB 2 a 2 .
2
2
2
2
Tam giác AAC vuông tại A nên AC  AA  AC  2a  2a 2a .

AB 2  AC 2  BC 2 3a 2  4a 2  a 2
3

cos BAC 


2. AB. AC
2 .
2.a 3.2a
Trong tam giác ABC ta có
 C 300  

 AC 300
 BA
AC ,  AABB   AC , AB  B
.





Câu 9. Cho ba số phức

z1  2  z2  2  z3  2 1.
A. T 8 .
Đáp án đúng: B

z1 , z2 , z3 không phải là số thuần thực, thỏa mãn điều kiện z1  z2 4 và
2

Tính giá trị biểu thức

T  z3  z1  z3  z2

B. T 4 .

Từ giả thiết

z1  2  z2  2  z3  2 1

D. T 1 .


C. T 12 .

Giải thích chi tiết:  Gọi A, B, C lần lượt là điểm biểu diễn của


2

z1 , z2 , z3 trên mặt phẳng tọa độ.

suy ra A, B, C thuộc đường tròn tâm I (2; 0) bán kính R 1 .

z  z 4

1
2

Từ giả thiết
suy ra I
2
2
2
2
T  z2  z1  z3  z2  AC  BC  AB 2 4 R 2 4



trung

điểm


của

AB

nên

AB 2 R 2 .

.

4


Câu 10. Đồ thị hàm số
A. x 3 .

y

3x  1
3 x  2 có đường tiệm cận ngang là
B. x 1 .
C. y 1 .

D. y 3 .

Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết: Phương pháp tự luận
3x  1
3x  1
lim

 lim
1
x   3 x  2
x   3x  2
Ta có
.
Do đó đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 1
Phương pháp trắc nghiệm
3X  1
12
Nhập vào máy tính biểu thức 3 X  2 ấn CALC 10 ta được kết quả là 1.
12
Tiếp tục CALC  10 ta được kết quả là 1.

Vậy đồ thị hàm số có đường tiệm cận ngang là y 1
Câu 11.
Điểm A trên mặt phẳng phức như hình vẽ bên dưới là điểm biểu diễn số phức z. Số phức liên
hợp của zlà

A. 2 −i.
Đáp án đúng: C

B. −1+2 i.

Câu 12. Tập xác định của hàm số
A.



y log 2 x 


C. −1 −2 i.

x 3

 là

 1; .

B.

  ; 

 3

  ; 4    1;  

D. 
.

C.
.
Đáp án đúng: A
Câu 13.
y  f  x
Cho hàm số
bảng biến thiên

Khẳng định nào sau đây đúng ?
  3;0    0; 

A. Hàm số đồng biến trên

D. 2+i.

  1;  .

B. Hàm số đạt cực đại tại x=0
5


C. Hàm số đồng biến trên
Đáp án đúng: B

  3;0  ;  0; 

Câu 14. Họ tất cả các nguyên hàm của hàm số
A. tan 2x  C .

D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 1
y

1
cos 2 2 x là:
B. cot 2x  C .

 cot 2 x
C
2
C.
.

Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết:
Lời giải
Ta có:

tan 2 x
C
D. 2
.

dx
1 d(2 x) 1
  2
 tan 2 x  C
2
2 x 2 cos 2 x 2
.

cos

2

log 2 3  x  1  m .log 3  x  1  1 0
Câu 15. Tìm tập hợp tất cả giá trị của tham số m để phương trình
ln có
2;   
hai nghiệm phân biệt thuộc khoảng 
.
0; 2 
 ;  2

0;   
2;   
A. 
.
B. 
.
C. 
.
D. 
.
Đáp án đúng: D
2
Câu 16. Với a là số thực dương tuỳ ý, log 5 a bằng
A. 2  log 5 a .
Đáp án đúng: B

1
 log 5 a
C. 2
.

B. 2 log5 a .

1
log 5 a
D. 2
.

2


Giải thích chi tiết: Với a là số thực dương tuỳ ý, log 5 a bằng
1
1

log
a
log 5 a
5
A. 2 log 5 a . B. 2  log 5 a . C. 2
. D. 2
.
Lời giải
2
Với a là số thực dương tuỳ ý, ta có: log 5 a 2 log 5 a .
Câu 17.

Cho hình trụ có đáy là hai đường tròn tâm O và
tròn tâm O lấy điểm A, trên đường trịn tâm

bán kính đáy bằng chiều cao và bằng a. Trên đường
lấy điểm B sao cho AB = 2a. Thể tích của khối tứ diện

bằng
3

3a
.
4

3a3

.
2

A.
B.
Đáp án đúng: C
Giải thích chi tiết:
Lời giải.
Kẻ đường sinh AM và BN như hình vẽ.

C.

3a3
.
12

D.

3a3
.
6

6


Ta có
Tương tự như bài trước. Tính được MB = a 3.
Xét tam giác cân




Khi đó
Câu 18. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết tam giác SAB vuông tại B , tam
 SAB  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối chóp S . ABC tính
giác SAC vng tại C , góc giữa hai mặt phẳng
theo a là
a3 3
A. 8 .
Đáp án đúng: C

a3 3
B. 6 .

a3 3
C. 12 .

a3 3
D. 4 .

Giải thích chi tiết: Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Biết tam giác SAB vuông tại
B , tam giác SAC vng tại C , góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  ABC  bằng 60 . Thể tích khối chóp
S . ABC tính theo a là
a3 3
a3 3
a3 3
a3 3
A. 8 . B. 4 . C. 12 . D. 6 .
Lời giải

7



 ABC  , suy ra SD   ABC  .
Gọi D là hình chiếu của S lên mặt phẳng
 SD  AB
 AB   SBD   AB  BD

SB

AB

Ta có
.
Tương tự ta cũng có: AC  DC  ACD vuông tại C .
SBA SCA  SB SC

Ta thấy: SBD SCD  DB DC . Vậy DA là đường trung trực của BC nên cũng là đường phân giác của

BAC
.
a 3

DAC
30  DC 
3
Ta có
và có góc giữa hai mặt phẳng
SD



SBD
60  tan SBD

 SD tan 60 .BD a
BD
.

 SAB 



 ABC 

bằng 60 hay

1
1 a 2 3 a3 3
VS . ABC  .SD.SABC  .a.

3
3
4
12 .
Vậy
Câu 19.
Cho ba điểm
A. 33

Tích
B. 65


bằng
C. 67

D.  67

Đáp án đúng: A
Giải thích chi tiết: Ta có



. Khi đó tích vơ hướng

.

Câu 20. Cho log 2 3 a,log5 12 b và log 5 2 c. Khẳng định nào sau đây đúng?
A.

c b  a  2  .

B.

c

a

b2

C. c ab  2.


D.

c

b

a2

8


Đáp án đúng: D
Câu 21. Giá trị của biểu thức log3 81 là
A. 4
B. - 4
Đáp án đúng: A

C. 5

D. 3

Câu 22. Một hình trụ có diện tích xung quanh bằng 16 và có chiều cao bằng đường kính đáy. Thể tích khối trụ
trương ứng bằng
A. 16 .
B. 4 .
C. 32 .
D. 8 .
Đáp án đúng: A
 S  có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích Smc của mặt cầu  S  .
Câu 23. Một mặt cầu

S 4a 2 .
S 8a 2 .
A. mc
B. mc
16 2
S mc 
a
S 16a 2 .
3
C.
.
D. mc
Đáp án đúng: A

 S  có độ dài bán kính bằng 2a . Tính diện tích Smc của mặt cầu  S  .
Giải thích chi tiết: Một mặt cầu
16 2
S mc 
a
S 4a 2 .
S 8a 2 .
S 16a 2 .
3
A.
.
B. mc
C. mc
D. mc
Hướng dẫn giải
S

S  R 2 4a 2 .
Ta có diện tích mc của mặt cầu là mc
f  x
f  x   x  1  x  1  x  4  ; x  R
Câu 24. Cho hàm số
có đạo hàm
. Có bao nhiêu số nguyên
 2 x

g  x  f 
 m
 1 x
 đồng biến trên  2;  .
m  2020 để hàm số
A. 2021.
B. 2020.
C. 2019.
Đáp án đúng: D
Câu 25. Cho log 2 5 a; log 5 3 b. Tính log 5 24 theo a và b .
a b
3  ab
log 5 24 
.
log 5 24 
.
3ab
a
A.
B.
3a  b

a  3b
log 5 24 
.
log 5 24 
.
b
a
C.
D.

D. 2022.

Đáp án đúng: B
Giải thích chi tiết: Cho log 2 5 a; log 5 3 b. Tính log 5 24 theo a và b .
a b
3  ab
a  3b
3a  b
log 5 24 
.
log 5 24 
. log 5 24 
.
log 5 24 
.
3ab
a
a
b
A.

B.
C.
D.
Lời giải
3
3 ab  3
log 5 3 
b  
3
log 5 24 log 5  3.2  log 5 3  3log 5 2
log 2 5
a
a .
Ta có
Câu 26. Bác An có mảnh ruộng hình Elip độ dài trục lớn bằng 100 m , độ dài trục bé bằng 80 m . Với chủ
trương xây dựng kinh tế nông thôn mới, bác định chuyển đổi canh tác bằng cách đào một cái ao hình Elip ở
chính giữa vườn có trục lớn bằng 90 m , trục bé bằng 70 m để ni tơm, cá. Phần đất cịn lại bác làm bờ trồng
9


2
2
cây xung quanh. Biết chi phí đào 1 m ao hết 250000 đồng và chi phí làm bờ trồng cây là 100000 đồng / m .
Hỏi số tiền bác phải chi gần với số nào nhất?
A. 1398212000 đồng.
B. 1400500000 đồng.
C. 1500000000 đồng.
D. 1370519000 đồng.

Đáp án đúng: D

Giải thích chi tiết: Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ:

x2
y2

1
2
402
Phương trình của Elip của mảnh ruộng là 50
. Khi đó mảnh ruộng có diện tích là
2
S1 50.40. 2000  m 
.
x2
y2

1
2
352
Phương trình của Elip của cái ao là 45
. Khi đó cái ao có diện tích là:
S 2 45.35. 1575  m 2 

.
Suy ra diện tích phần bờ trồng cây xung quanh là:
S3 S1  S 2 2000  1575 425  m 2 

.
Chi phí đào ao là T1 1575 .250000 1237002107 đồng.
Chi phí trồng cây xung quanh là T2 425 .100000 133517687,8 đồng.

Số tiền bác An phải chi là T T1  T2 1370519795 đồng.
1 3
2
Câu 27. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f (x)=− x + m x − 9 x −3 nghịch biến
3
trên ℝ?
A. 6.
B. 5.
C. 2.
D. 7.
Đáp án đúng: D
Câu 28.
Cho hàm số

có đồ thị như hình vẽ. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào sau đây?

10


A.
.
Đáp án đúng: A

B.

.

C.

.


D.

.

A   1; 2;3
B  3; 2;5 
Câu 29. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Xét hai điểm M và N thay đổi thuộc
 Oxy  sao cho MN 2023 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM  BN .
mặt phẳng
A. 25 97 .
Đáp án đúng: C

B. 2 17 .

C. 205 97 .

D.

65 .

A   1; 2;3
B  3; 2;5 
Giải thích chi tiết: Trong không gian Oxyz , cho hai điểm

. Xét hai điểm M và N
 Oxy  sao cho MN 2023 . Tìm giá trị nhỏ nhất của AM  BN .
thay đổi thuộc mặt phẳng

A. 2 17 . B.
Lời giải

65 . C. 25 97 . D. 205 97 .





BB
NM , khi đó BN MB , B  Q  qua B đồng thời song song với mặt phẳng  Oxy  . Suy ra
Dựng véc tơ
 Q  5 .
 Q .
Vì BB MN 2023 suy ra B thuộc đường trịn tâm B , bán kính R 2023 nằm trong
11


 Oxy  , ta có A  1; 2;  3 . Ta có AM  BN  AM  MB  AB .
Gọi A đối xứng với A qua
H   1; 2;5 
 Q  . Suy ra AH 8, HB 4 .
Gọi
là hình chiếu vng góc của A lên
HB  HB  BB  4  2023 2019
Mặt khác
2
2
2
2

Suy ra AM  BN  AB  AH  HB  8  2019 205 97 .
X  1; 2; 4; 7;9
Y   1; 0; 7;10
Câu 30. Cho hai tập hợp

. Tập hợp X \ Y có bao nhiêu phần tử?
A. 2 .
B. 5 .
C. 3 .
D. 4 .

Đáp án đúng: D
Câu 31. Hàm số

y

2x  2
x  2 có đồ thị là phương án nào sau đây?

A.

B.

12


C.

D.
Đáp án đúng: C


f  x  x3  3x  5

Câu 32. Giá trị lớn nhất của hàm số
A. 25
B. 7

trên đoạn
C. 23

  2;3

bằng
D. 0

Đáp án đúng: C
Câu 33. Hình chóp S.ABCD đáy hình vng, SA vng góc với đáy, SA a 3, AC a 2 . Khi đó thể tích
khối chóp S.ABCD là?

a3 2
A. 2 .

a3 3
B. 2 .

a3 2
C. 3 .

a3 3
D. 3 .


Đáp án đúng: D
1
a, b    .
Câu 34. Cho số phức z a  bi khác 0 
Tìm phần ảo của số phức z .
b
b
 bi
2

2

A. a  b
Đáp án đúng: A
Câu 35. Đồ thị của hàm số

2

B. a  b

y

2

2

C. a  b

2


a
2

2
D. a  b

x 2
x  4 x  3 có bao nhiêu đường tiệm cận?
2

13


A. 3.
Đáp án đúng: D
Giải thích chi tiết: TXĐ:
Cách 1:

B. 4.

C. 1.

D. 2.

D  2;   \  3

Tập xác định của hàm số là

D   2; 2 \   1


.

 3  X 3  0, 00001
 x  
 x 3

 
 y  
là tiệm cận đứng.


 x  
 3  X 3  0, 00001
 x 3

 
 y  

là tiệm cận đứng.
Vậy đồ thị hàm số có một đường tiệm cận đứng x 3 .
Cách 2: (Kĩ thuật giải nhanh)
 x 1
M 0  
 x 3

C


x 1 không là tiệm cận đứng

0
C
T  3 1 0  
 

x 3 là tiệm cận đứng
0
T  1   


----HẾT---

14



×