Tải bản đầy đủ (.docx) (9 trang)

ss laplace handout tín hiệu và hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.53 KB, 9 trang )

ET
2060
Biến
đổi
L
a
p
l
a
c
e
TS. Đặng
Quang
H
i
ế
u
h
tt
p
://
ss
.
edab
k
.
o
r
g
Trường
Đại học Bách Khoa Hà


N

i
Viện Điện
t

- Viễn
t
h
ô
n
g
2011
-
2012
Giới
t
h
i

u

về biến
đổi
L
a
p
l
a
c

e
X
é
t
hệ
t
hống
LTI
v

i
đáp
ứng
xung
h(t)
và đầu vào
x

(t) =
e
s
t

,
t
a
có:
t
r
o

ng
đó
y

(t) =
H
(
s
)
e
s
t
¸

H
(
s
)

=
h
(
t
)
e

s
t

dt





t
hể
coi
biến
đổi
Fourier

t
r
ư

ng

hợp riêng
của
biến
đổi
Laplace
(
v

i

s
=
j


)
.

Phân
t
í
c
h
hệ
t
hống
LTI,
đặc
bi

t

t
í
nh
ổn định.

Ứng
dụng
t
r
o
ng


t
huy
ế
t

mạch,

t
huy
ế
t

điều khiển,
v.v.
Định
n
g
h
ĩ
a
L
t
s
Biến
đổi
L
a
pl
a
c

e
L

1
x

(t)

L
X

(
s
)
t
r
o
ng
đó
s

biến số phức: s
=
σ
+
j

.
¸


X

(
s
)

¾
x

(
t
)
e

s
t

dt


Ví dụ: Tìm
biến
đổi
Laplace
của
x

(t) =
e
a

t

u
(
t
)
Liên hệ với biến
đổi
F
o
u
r
i
e
r

Biến
đổi
Fourier

biến
đổi
Laplace
x
é
t

t
r
ê

n

t
r
ục
ảo
s
=
j

.
X
(jΩ)
=
X

(
s
)
|
s
=
j



Biến
đổi
Laplace


biến
đổi
Fourier
của
x

(
t
)
e

σ
t
¸

X

(
s
)

=
x

(
t
)
e

(

σ
+
j

Ω)t
dt
=
F
T
{
x

(
t
)
e

σ
t

}



Miền
hội
tụ
(ROC) là
những
giá

trị
của
s
t
r
ê
n

m

t
phẳng
phức sao
cho
X

(
s
)

<

(
t

c

t

n


t

i

biến
đổi
Fourier
của
x

(
t
)
e

σ
t

).
Điều kiện
hội
t
ụ:
¸

|
x

(

t
)
e

σ
t

|
dt

< ∞


−→

dụ
Tìm
biến
đổi
Laplace

vẽ miền
hội
tụ
cho
các
t
r
ư


ng

hợp
s
a
u:
(a)
x

(t) =
δ
(
t
)
(b)
x

(t) =

e
a
t

u
(

t
)
(c)
x


(t) =
e
2
t

u(t) +
e
3
t

u
(

t
)
(d)
x

(t) =
c
o
s
(

0
t
)
u
(

t
)
Điểm cực

điểm
không

Điểm cực: s
=
s
p
k

nếu
X

(
s
p
k

)
= ∞.

Điểm
không:
s
=
s
0k

nếu
X

(
s
0
r

)
=
0.

Nếu
X

(
s
)

biểu diễn bởi
m

t
hàm
hữu
t

:
X


(
s
)

=
N
(
s
)
D
(
s
)
t


s
p
k


nghiệm
của đa
t
hứ
c

D
(
s

)

s
0r

nghiệm
của
đa
t
hứ
c

N
(
s
)
.
Ví dụ: Tìm
biến
đổi
Laplace

vẽ các điểm cực, điểm
không
x

(t) =
δ
(
t

)


3
e

2
t

u(t) +
2
e
t

u
(
t
)
Các
t
í
nh

c
h

t

của
ROC

(i)
ROC chứa các
dải
song song
v

i

t
r
ục
ảo
t
r
ê
n

m

t

phẳng
s
.
(ii)
ROC không chứa các điểm
c

c
(iii)

Nếu
x

(t)

chiều
dài
hữu
hạn và ¸



|
x

(
t
)
|
dt

<

t

ROC
sẽ
là cả
m


t

phẳng
phức.
(iv)
Nếu
x

(t)
là dãy
m

t

phía
(
t
r
á
i

hoặc
phải)
t

ROC?
(v)
Nếu
x


(t)
là dãy hai
phía
t

ROC?
Biến
đổi
Laplace
n
g
ư

c
Áp dụng
biến
đổi
Fourier
ng
ư

c
:
Ta có:
x

(
t
)
e


σ
t

=
1

¸

X

+
j

)
e
j


t

d



x

(t)
=
1

2πj
¸
σ
+
j


σ

j


X

(
s
)
e
s
t

ds

Nếu
X

(
s
)
là hàm

hữu
tỷ
t


biến
đổi
ngược bằng cách
khai
t
r
i

n

t

nh

các
phân
t
hứ
c

tối
giản.

Lưu
ý

về
ROC.
Ví dụ: Tìm
biến
đổi
ngược
của
X

(
s
)

=
−5s −
7
(
s

+
1
)(
s


1
)(
s

+

2
)
, ROC : −1
<
Re{s}
<
1
Các
t
í
nh

c
h

t

Tuyến
t
í
nh

Dịch
t
hờ
i
gian:
x

(t


t
0
)

L

Dịch
t
r
ê
n

miền s:
e
s
0

t

x

(t)
L
e

s
t
0


X

(
s
)
X

(
s


s
0
)

Co
dãn:
x

(
a
t
)

L
←−→
1
X

(

s
/
a
)
|
a
|

Liên
hợp
phức:
x


(
t
)


L
X


(
s

)

Chập:
x

1
(t)

x
2
(t)

L
X
1
(
s
)
X
2
(
s
)

Đạo
hàm
t
r
ê
n
miền
t:
d
x


(
t
)
L



s
X

(
s
)

Đạo hàm
t
r
ê
n

miền s:

t
x

(t)

L
d
X


(
s
)
d
s

Tích
phân
t
r
ê
n

miền
t:
¸
t


x

)
d
τ
=
1

X


(
s
)

Định lý giá
trị
đầu và
cuối:
Nếu
t
í
n

hiệu
nhân
quả
(
x

(t) =
0,

t

<
0)
t

x


(
0
+
)

=
li
m
s
→∞
s
X

(
s
)
,
li
m
t
→∞
−→
−→
−→
−→
d
t
−→
s
x


(t)
=
lim
s
X

(
s
)
s

0
Hàm
t
r
u
y

n

đ

t

H
(
s
)


của hệ
t
h

n
g

L
T
I
x

(
t
)
h
(
t
)
y

(
t
)
y

(
t
)


=

x

(
t
)



h
(
t
)
Biến
đổi
Laplace
cả hai
vế,
áp
dụng
t
í
nh

c
hấ
t

chập,

t
a
có:
H
(
s
)

=
Y
(
s
)
X

(
s
)

Hệ
t
hống

nghịch
đảo:
H
inv
(
s
)


=
1

Hệ
t
hống
pha
tối
t
hi

u:

H
(
s
)

và H
inv
(
s
)
đều
nhân
quả
,



n
định.
H
(
s
)
Hệ
t
h

n
g
LTI
nhân quả
và ổn định

Nhân quả:
ROC
của
H
(
s
)

nửa bên
phải của
m

t


phẳng
phức

Nhân quả,
v

i

H
(
s
)
là hàm
hữu
tỷ:
ROC
là phần
m

t

phẳng
bên
phải của
điểm cực ngoài
cùng.

Ổn định:
ROC chứa
t

r
ục
ảo
(
s

=
j

)
.

Nhân quả, ổn định,
H
(
s
)

hữu
tỷ:
T

t
cả
các điểm cực
của
H
(
s
)

nằm
bên
t
r
á
i

t
r
ục
ảo của
m

t

phẳng
phức.

Hệ
t
hống
pha
tối
t
hi

u:

T


t
cả
các điểm cực

đi

m

k
hông
của
H
(
s
)

đều
nằm
bên
t
r
á
i

t
r
ục
ảo.
Tìm đáp ứng xung của hệ
t

h

n
g

L
T
I
Cho hệ
t
hống
LTI
được biểu diễn bởi phương
t
r
ì
nh

s
a
i
phân
t
uy
ế
n
t
í
nh
hệ

số
hằng:
d

3
d

2
d

2
d
dt
3
y

(t) +
3

dt
2
y

(t)

4
y

(t) =
4


dt
2
x

(t) +
15

dt
x

(t) +
8
x

(
t
)
Hãy
t
ì
m
đáp
ứng
xung
h(t)
t
r
o
ng


t
r
ư

ng

hợp
hệ
t
hống
nhân
quả, ổn định.
Biến
đổi
Laplace
m

t

ph
í
a

hi

u:
X

(

s
)

¾
¸

x

(
t
)
e

s
t

dt
0
x

(
t
)
L
u
X

(
s
)

Các
t
í
nh

c
hấ
t

t
ư
ơ
ng

t


như biến
đổi
Laplace
hai
phía, ngoại
t
r

:
dx


(


t



)

dt
←−→
s
X

(
s
)


x

(
0

)
Giải phương
t
r
ì
nh
vi
phân

t
u
y
ế
n

t
í
nh

hệ số
hằng
Cho hệ
t
hống
LTI
được biểu diễn bởi phương
t
r
ì
nh
vi
phân
t
uy
ế
n
t
í
nh

hệ
số
hằng
d

2
d d
dt
2
y

(t) +
5

dt
y

(t) +
6
y

(t)
=
x

(t) +
6
x

(

t
)
dt
Hãy
t
ì
m
đầu ra
y

(t)
của hệ
t
hống
khi có đầu vào
x

(t) = u(t)
,
v

i
các điều kiện
đầu:
y
(0

)
=
1 và

y


(0

)
=
2.
←−→
L
u
Bài
t

p
1.
Sử
dụng hàm
r
oo
t
s
để
t
ì
m

điểm cực

điểm

không của hàm
t
r
uy

n

đạ
t

H
(
s
)
.
2.
Sử
dụng hàm
r
e
s
i
due
để phân
t
í
c
h

H

(
s
)

hữu
tỷ
t

nh
các
phân
t
hứ
c

tối
giản.
3. Tìm
hiểu về cách sử
dụng
các
hàm
tf
,
zpk, ss,
p
z
m
ap
,

t
z
e
r
o
,

po
l
e
,
bode và
f
r
eq
r
e
s
p
để
biểu diễn
và phân
t
í
c
h
hệ
t
hống
.

×