Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

ss vn concepts handout tín hiệu và hệ thống thông tin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.64 KB, 15 trang )

ET
2060
-
Tín hiệu

hệ
t
h

n
g
Những
khái
niệm cơ bản
TS. Đặng
Quang
H
i
ế
u
h
tt
p
://
ss
.
edab
k
.
o
r


g
Trường
Đại học Bách Khoa Hà
N

i
Viện Điện
t

- Viễn
t
h
ô
n
g
2012
-
2013
Tín hiệu liên
t

c

/
rời
rạc
t
h
e
o


t
h

i
gian
x

(t)
−−−−−−→
x

[
nT
s

]
chuẩn
hóa
x
[n]
T
s

−−−−−−−→
x

(
t
)

x

[
n
]
b
b
b
b
b
t
b
b
b
b

b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b

b
b
b
b
b

b
b
b
b
b
b
b
b

n
T
Hình : Tín
hiệu liên
t

c

x

(t)

t
í
n


hiệu rời
rạc
x
[n]
lấy mẫu
b
b
b
b
s
Biểu diễn
t
í
n

hiệu
t
r
ê
n

miền
t
h

i
gian

Đồ

t
hị

Công
t
hứ
c
x

(t) =
10
s
i
n
(
100
π
t

+
pi

/
3
)
,
x
[n]
=
0

.
5
e
j
20πn

L
i

t

k
ê
x
[n]
=
{1, 0.5, −2, 0, 3,
−1}

Năng lượng

công
s
u

t

của
t
í

n

hiệu
(
1
)
Tín
hiệu liên
t
ục

x

(
t
)
:
2

Công
s
uấ
t

t

c

t
hờ

i

p
x
(t) =
|
x

(
t
)
|

Tổng
năng
l
ư

ng
¸
T
E
x
=
li
m
T




T

Công
s
uấ
t

t
r
ung
bình
|
x

(
t
)
|
dt
=
¸

|
x

(
t
)
|


dt


P
x
=
li
m
1
¸
T
|
x

(
t
)
|

dt
T
→∞
2T

T
2
2
2
Năng lượng


công
s
u

t

của
t
í
n

hiệu
(
2
)
Tín
hiệu rời
rạc
x
[n]:

Tổng
năng
l
ư

ng

Công
s

uấ
t

t
r
ung


nh
E
x
=

.
n
=−

|
x

[
n
]
|
P
x
=
li
m
N

.
|
x

[
n
]
|
N


2N
+
1
n
=

N

Khi E
x
<
∞ →
x

(t),
x
[n] -
t
í

n

hiệu năng
l
ư

ng
.

Khi 0
<
P
x
<
∞ →
x

(t),
x
[n] -
t
í
n

hiệu công
s
uấ
t
.
Các phép

t
o
á
n

t
h

c

hiện
t
r
ê
n

biến
t
h

i

gian
(
1
)

Dịch
(
s

hi
f
t
)

x

(t)

x

(t

T
)

Lấy đối
xứng
x

(t)

x

(

t
)

Co dãn

(
s
c
a
l
e
)

x

(t)

x

(
k
t
)
x

(
t
)
x

(t −
T
)
t t
x


(

t
)
x

(
k
t
)
t t
2
2
1

Các phép
t
o
á
n

t
h

c

hiện
t
r

ê
n

biến
t
h

i

gian
(
2
)

Vẽ dạng
của
x

(kt +
T )?
Phân
bi

t

v

i

x


(k(t +
T
))
?

Trường hợp
t
í
n

hiệu rời
rạc?
Ví dụ: Cho
t
í
n

hiệu
x

(t)

x
[n]
như
hình
vẽ



i
đây.
(a) Hãy
vẽ dạng
của
x

(2t +
1) và
x

(
2
(
t

+
1
))
.
(b) Hãy
vẽ dạng
của
x
[2n
+
1] và
x
[2(n
+

1
)
]
.
x

(
t
)
x

[
n
]
1 1
b b b b
b
b b b
b
2 3 4
t
-1 1 2 3 4 5 6 7
n
Các phép
t
o
á
n

t

h

c

hiện
t
r
ê
n

biên
độ
t
í
n

h
i

u

Phép cộng:
y

(t) = x
1
(t) +
x
2
(

t
)

Phép
nhân
v

i

hằng số:
y

(t) =
a
x

(
t
)

Nhân hai
t
í
n

hiệu
v

i
nhau:

y

(t) =
x
1
(
t
)
x
2
(
t
)

Tín
hiệu
li
ê
n

t
ục

Tín
hiệu rời
r

c
x


(t) =
x

(t +
T ),

t
x
[n]
=
x
[n
+
N],

n
v

i
N là
số nguyên dư
ơ
ng
.

Giá
trị
T , N nhỏ
nhấ
t

gọi là chu kỳ

bả
n

(
f
unda
m
e
nt
a
l
p
e
r
i
o
d)
.
Ví dụ: Xác định
xem các
t
í
n

hiệu


i

đây có phải là
t
uầ
n

hoàn
không? Nếu
t
uầ
n

hoàn
t

hãy
t
í
nh
chu kỳ

bản.
(a)
c
o
s
2
(
2
π
t


+
π
/
4
)
(b)
s
i
n
(
2
n
)
Tín hiệu chẵn
/
lẻ. Tín hiệu xác
định
/
ngẫu
nh
i
ê
n

Chẵn:
x

(t) =
x


(−t);
x
[n]
=
x
[−n]

Lẻ:
x

(t) =

x

(−t);
x
[n]
=

x
[−n]

Tín
hiệu
xác định
(
de
t
e

r
m
i
ni
s
t
i
c

s
i
g
na
l
)
:

Giá
trị
xác
đị
nh,

bi

u
diễn bởi
m

t

hàm của
biến
t
hờ
i
gian

Tín
hiệu ngẫu nhiên
(random
s
i
g
na
l
)
:

Giá
trị
ngẫu nhiên

biến ngẫu nhiên,
hàm
m

t
độ xác
x
uấ

t
(pdf) và quá
t
r
ì
nh
ngẫu
nhi
ê
n
Bài tập:
Một
t
í
n

hiệu
x

(t)
bấ
t
kỳ đều có
t
hể

được
phân
t
í

c
h
t

nh
2
t

nh
phần
chẵn, lẻ:
x

(t) =
x
e

(t) +
x
o

(t).
Hãy
t
ì
m

x
e


(
t
)

x
o

(t)
t
he
o

x

(
t
)
.
Tín hiệu
t
u

n

h
o
à
n
x


(t) =
C
e
a
t

,
x
[n]
=
Ce
an
,
C
, a

R
4
x

(t) =
3
e

2
t
3
2
1
0

80
x

(t) =
e
t
60
40
20
0
4
0 1 2 3
4
x
[n]
=
3
e

n
/
10
80
0 1 2 3 4
x
[n]
=
e
n
/

10
b
b
b
b
b
b b
1
b
b

b
0
b
b

b
b
b
b
b

b
b b
b b
b
b
b

b


b
b
b
b b
b b
b
b b
b

b
b
b
60
40
20
0
b b b
b b b
b b b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b

b
b b
b
b
b
b
b
b
b
b

b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
b
0 10 20 30 40 0 10 20 30 40
Ví dụ:
X
é
t

mạch điện


tụ
C và
điện
t
r

R mắc nối
t
i
ế
p.

Vẽ
đi

n
áp
v

(t)
t
r
ê
n

tụ
C
, nếu ban đầu
(t =
0)

tụ
được
nạp
điện
V
0
.
Tín hiệu hình
s
i
n
x

(t) =
s
i
n
(
ω
0
t

+
φ
)
Tuần
hoàn
v

i

chu kỳ T
=

0

Tín
hiệu rời
rạc?
x

(
t
)
t
Ví dụ: Cho
mạch điện
gồm
tụ
C và cuộn cảm L mắc nối
t
i
ế
p.

V

điện
áp
v


(t)
t
r
ê
n

tụ
C
,
nếu
ban đầu
(t =
0)
tụ
được
nạp
điện
V
0
.
Tín hiệu hàm

t
h

c
3
b
2
ω

1
-
1
1 2 3 4 5
Với
C và a là
số phức:
C
=
|
C

|
e
j
θ
và a
=
r
+
j
ω
0
,

t
a
có:
x


(t) =
|
C

|
e
r
t

e
j

(
ω
0

t
+
θ
)
=
|
C

|
e
r
t

c

o
s
(
ω
0
t

+
θ)
+
j
|
C

|
e
r
t

s
i
n
(
ω
0
t

+
θ)
t

Ví dụ
t
r
o
ng

mạch
đi

n?
Tín hiệu hàm

phức
(
r

i
rạc)
Với
C và a là
số phức:
C
=
|
C

|
e
j
θ

và a
=
r
+
j
ω
0
,

t
a
có:
x
[n]
=
|
C

|
e
r
n

e
j

(
ω
0


n
+
θ
)
=
|
C

|
e
r
n

c
o
s
(
ω
0
n

+
θ)
+
j
|
C

|
e

r
n

s
i
n
(
ω
0
n

+
θ)
Nhận
x
é
t

về
e
j

(
ω
0

n
+
θ
)

:

Không phải lúc nào cũng
t
uầ
n

hoàn
(
t
ùy

t
he
o
giá
trị
c
ủa

ω
0
)
,
chu kỳ?

Chỉ cần
x
é
t


ω
0
t
r
o
ng

đoạn [0,
2π], khi nào
t

n

số
t
hấ
p

/
cao?
1
R
e
{
x

(
t
)

}
đường
bao
|
C

|
e
r
t
-
1
1 2 3 4 5
Tín hiệu hàm

phức
(
li
ê
n

t

c
)
I
m
{
x


[
n
]
}
0
=
0.8π
1
b b
b b
b
b b b b b
b
b b b b
b b b
b
b b b
b
b b b b
b b b b b b b
b
10 20 30 40 50
n
b b
-
1
b b
b b b b
b
b b b b

b
b b b
b
b b b b
b
I
m
{
x

[
n
]
}
0
=
1.8π
1
b
b
b b b
b
b b b b
b
b b b b b b b
b
b b
b
b b b b
b b b

b
b b b
b
10 20 30 40 50
n
b b
-
1
b
b
b b b
b
b b b
b
b b b b b
b
b b b b b
b
Hàm nhảy đơn
vị
u(t)
=
.
1,
t
≥ 0
0,
t
còn lại
u[n]

=
.
1, n ≥ 0
0, n còn lại
u
(
t
)
1
t
u
[
n
]
1
b b b b b b b b b
b
b
n
Ví dụ
t
r
o
ng

mạch
đi

n?
e

j

(
ω
0
n
)
Minh
họa
x
[n]
=
ω
ω
Hàm xung đơn
vị
(
r

i
rạc)
.
1, n
=
0
δ[n]
=
0, n còn lại
δ
[

n
]
1
b
b b b
b b b b
b
n
Quan
hệ
v

i
hàm nhảy
đơn
vị?
δ[n]
=
u[n]

u[n

1
]

u
[
n
]
=

Với
t
í
n

hiệu
x
[n]
bấ
t
kỳ?
.
δ[n −
k
]
k
=
0

x
[n]
=
.
k
=−

x

[k]δ[n −
k

]
Hàm d
e
l
t
a
Dirac
(
li
ê
n

t

c
)
x

(
t
)
δ
(
t
)
=
0,

t


ƒ
=
0
¸

δ
(
t
)
dt
=
1


δ
(
t
)
1
t t
Một
số
t
í
nh

c
hấ
t
:

δ
(
t
)
=
d
u(t), u(t)
=
dt
¸
t
δ


)
d

τ


x

(t
0
)
=
¸

x


(
t
)
δ
(
t


t
0
)
dt


1
δ
(
a
t
)
=
δ
(
t
)
a
Hàm dốc đơn
vị (ramp)
r


(t)
=
.
t, t
≥ 0
0,
t
còn lại
r
[n]
=
.
n, n ≥ 0
0, n còn lại
u
(
t
)
u
[
n
]
b
b
b
b
b
b
b b
b

t
n
Hệ
t
h

n
g
x
[n]

T
y
[n]
x

(t)
y

(
t
)
hệ
t
h

n
g
liên
t


c
x
[n]
y

[
n
]
hệ
t
h

n
g

rời
r

c

Ghép
nối
các hệ
t
h

n
g
đầu vào đầu

r
a
hệ
t
h

n
g
1 hệ
t
h

n
g
2
hệ
t
h

n
g

1
đầu vào đầu
r
a
+
hệ
t
h


n
g

2
đầu vào đầu
r
a
+
hệ
t
h

n
g

1
hệ
t
h

n
g

2
Tính
ổn định
của hệ
t
h


n
g
Một
hệ
t
hống
T ổn định (BIBO
s
t
a
bl
e
)

nếu
mọi đầu vào bị chặn
|
x

(
t
)
|

<
∞,

t
y

đều
khiến
cho đầu ra
t
ư
ơ
ng

ứng
bị chặn
|
y

(
t
)
|

<
∞,

t
Ví dụ:
X
é
t

t
í
nh

ổn định của hệ
t
hống
v

i

|
r

|
>
1.
y
[n]
=
r

n
x
[n]
Thuộc
t
í
nh

nh


Hệ

t
hống
gọi là
không

nhớ
(
m
e
m
o
r
y
l
e
ss
)
nếu đầu
r
a

c
hỉ
phụ
t
huộ
c
vào đầu vào

t

hờ
i

điểm hiện
t

i
.

Hệ
t
hống
gọi là có
nhớ
nếu đầu ra phụ
t
huộ
c
vào đầu
v
à
o


t
hờ
i

điểm
quá khứ

hoặc
t
ư
ơ
ng
lai.
Ví dụ:
X
é
t

t
huộ
c

t
í
nh

nhớ
của
các
hệ
t
hống
(a)
y
[n]
=
x

[n]

x
[n

1]
+
2
x
[n
+
2]
(b)
i

(t) =
1
v

(
t
)
Tính nhân
quả
Hệ
t
hống
gọi là nhân quả
(
c

a
us
a
l
)

nếu như
đầu ra
t

i

t
hờ
i

điểm
n
bấ
t
kỳ chỉ phụ
t
huộ
c
đầu vào
t
hờ
i

điểm hiện

t

i

hoặc
quá khứ.
y
(n)
=
F

[
x
(n),
x
(n

1),
x
(n

2), .
. .
]
Ví dụ:
X
é
t

t

í
nh
nhân quả của
các
hệ
t
hống
(a)
y
[n]
=
x
[n]

x
[n

1]
+
2
x
[n
+
2]
(b)
i

(t) =
1
¸

t
v

)
d

τ
L


R
Tính
b

t

biến
t
h
e
o

t
h

i
gian
Một
hệ
t

hống
T
bấ
t

biến
t
he
o

t
hờ
i
gian khi và chỉ khi
x
[n]
T
y
[n]
t

x
[n

n
0
]


y

[n

n
0
]

n
v

i
mọi đầu vào
x
[n] và
v

i
mọi
khoảng
dịch
t
hờ
i
gian n
0
.
Ví dụ:
Hệ
t
hống


sau

bấ
t

biến
t
he
o

t
hờ
i
gian không?
y
[n]
=
nx
[
n
]
Tính
t
u
y
ế
n

t
í

nh
Hệ
t
hống
T gọi là
t
uy
ế
n

t
í
nh
khi và chỉ khi
T
{a
1
x
1
[n]
+
a
2
x
2
[n]}
=
a
1
T


{x
1
[n]}
+
a
2
T
{x
2
[n]}
v

i
mọi đầu vào
x
1
[n],
x
2
[n] và
v

i
mọi
hằng số a
1
,
a
2

.
Ví dụ:
Các
hệ
t
hống

sau

t
uy
ế
n

t
í
nh
không?
(a)
y

(t) =
t
x

(
t
)
(b)
y


(t) =
x

2
(
t
)
T


Tính
khả nghịch
Một
hệ
t
hống
gọi là khả
nghịch
(
i
nv
e
r
t
i
bl
e
)
nếu

như

t
hể
khôi
phục
được
đầu vào
t

đầu ra của nó (các đầu vào phân
bi

t

sẽ

các
đầu ra phân
bi

t
)
.
x

(
t
)
y


(
t
)
T
T

1
x

(
t
)
Ví dụ:
Các
hệ
t
hống

sau
có khả
nghịch
không, nếu có,
t
ì
m

hệ
t
hống


nghịch
đảo
(a)
y
[n]
=
.
n


(b)
y

(t) =
x

2
(
t
)
x

[
k
]
k
=
Bài
t


p

về
nhà

Làm
các
bài
t

p
cuối
chương
1

V
i
ế
t

chương
t
r
ì
nh

M
a
t

l
a
b
để
vẽ các dạng
t
í
n

hiệu cơ
bản

×