22/01/2018
ĐẠI HỌC Y KHOA PHẠM NGỌC THẠCH
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
BỘ MÔN DỊCH TỄ HỌC
Từ điển DTH của John Last (1988):
DTH là mơn học
CÁC KHÁI NIỆM và
Các tình trạng,
các biến cố có
liên quan đến
sức khoẻ trong
những dân số
xác định
Sự phân bố
KHẢO SÁT về
MƠ HÌNH DỊCH TỄ HỌC
ThS. BS. NGUYỄN THẾ DŨNG
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
Sự phân bố
Các tình trạng, các biến cố có
liên quan đến sức khỏe
Bảng 1: Phân bố tuổi của đối tượng nghiên cứu
Bệnh nhân
TS
TL%
Theo đơn vị
hành chính
< 29
50
16.7
30-39
60
20.0
40-49
100
33.3
Theo địa dư
50-59
30
10.0
Theo nhóm nghề
nghiệp
60-69
40
13.3
70
20
6.7
Tổng cộng
300
100.0
trong những dân số xác định
BỆNH TẬT
Các vấn đề thuộc MT
tự nhiên (ơ nhiễm, khí
hậu khắc nghiệt, v..v.)
Các vấn đề thuộc MT xã hội
(KHHGĐ, mại dâm, . v..v.)
1
22/01/2018
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
Từ điển DTH của John Last (1988):
DTH là môn học
Biểu 1: Phân bố theo giới tính
100.0%
80.0%
70.0%
KHẢO SÁT về
83.3%
80.0%
60.0%
40.0%
Các yếu tố
quyết định
đưa đến
Nam
30.0%
20.0%
16.7%
Thâ n nhân
Hà ng xóm
Sự phân bố
Nữ
20.0%
Các tình trạng,
các biến cố có
liên quan đến
sức khoẻ trong
những dân số
xác định
0.0%
Bệ nh nhân
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
Từ điển DTH của John Last (1988):
DTH là mơn học
Béo phì,
thừa cân
Đái tháo đường
Tuổi già
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
KHẢO SÁT về
Bệnh tăng huyết áp
Stress
Hút thuốc lá
và
ÁP DỤNG
Sự phân bố
Các yếu tố
quyết định
đưa đến
Kết quả các
khảo sát này
Các tình trạng,
các biến cố có
liên quan đến
sức khoẻ trong
những dân số
xác định
Vào việc kiểm
soát các VĐSK
2
22/01/2018
ĐỊNH NGHĨA DỊCH TỄ HỌC
PHÂN LOẠI DỊCH TỄ HỌC
Béo phì,
thừa cân
Đái tháo đường
(Kiểm sốt tốt)
KHẢO
Sự phân bố
DTH Mô tả
SÁT
về
Các yếu tố
quyết định
đưa đến
DTH
Phân tích
ÁP DỤNG
Kết quả các
khảo sát này
DTH
Can Thiệp
Bệnh tăng huyết áp
và
Tuổi già
(Thể dục, dưỡng sinh)
CÔNG DỤNG của DỊCH TỄ HỌC
+ Mơ tả tình hình sức khoẻ của các nhóm dân số
+ Khảo sát tiến trình tự nhiên của bệnh tật
+ Khảo sát nguyên nhân
TIẾN TRÌNH TỰ NHIÊN CỦA BỆNH TẬT
và CÁC CẤP ĐỘ DỰ PHÒNG
GĐ. Cảm
Nhiễm
Tiếp xúc với yếu
tố nguy cơ
biện pháp phịng ngừa
+ Giúp đánh giá tính hiệu quả và hiệu suất của
các dịch vụ y tế
Dự phòng
cấp I
GĐ. Tiền
Lâm
sàng
GĐ.
Lâm sàng
Triệu chứng
cơ năng, thực thể
Biến đổi
bệnh sinh
GĐ.
Tàn Tật
Khỏi
Tử vong
Tàn tật
Dự phịng
cấp II
Dự phịng
cấp III
3
22/01/2018
CÁC MƠ HÌNH DỊCH TỄ HỌC
CÁC MƠ HÌNH DỊCH TỄ HỌC
(Mơ hình bệnh tật)
Yếu tố mơi trường
QUAN ĐIỂM SINH THÁI HỌC VỀ BỆNH SINH
Yếu tố ký chủ
(Nội tại)
03 nhóm yếu tố
Yếu tố môi trường
(Ngoại lai)
0
+ Di truyền
Qui định sự tiếp xúc với
bệnh tật
+ Kinh nghiệm tiếp xúc
+ Nhân cách
CÁC MÔ HÌNH DỊCH TỄ HỌC
MT. Lý học
MT. sinh học
+ Tác nhân gây bệnh
truyền nhiễm
+ Nguồn bệnh (người khác,
súc vật, đất, nước,….
+ Vectors truyền bệnh
+ Thực vật, động vật (nguồn
thực phẩm, dược chất,
kháng nguyên, …..
Sức nóng,
ánh sáng,
không khí,
phóng xạ,
các loại
hóa chất
Mạng lưới ngun nhân
TĐHV của BM
CÁC LOẠI MƠ HÌNH DỊCH TỄ HỌC
Hành vi nuôi ăn
con của BM
KT-TĐ nuôi ăn
con của BM
GDSK về Dinh dưỡng TE và
Dinh Dưỡng Thai phụ
Tam giác Dịch tễ học
Sinh nhẹ cân
Ký chủ
KT gia
đình
KT-TĐ-HV về Dinh
dưỡng Thai phụ
Chẩn đốn & Điều
trị bệnh NT
Tác nhân gây bệnh
MT. Xã hội
+ Toå chức CT - XH
+ Tập quán xã hội
+ Mức độ chung của
việc tiếp nhận cái mới
+ Mức độ hội nhập vào
XH của cá nhân
Mơi trường
SDD
TE <5
Bệnh nhiễm
trùng
Điều kiện VS Ăn
uống, VS Nhà ở
4