Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Bai 2 lien ket ion

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (412.34 KB, 21 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu 1: Định nghóa liên kết cộng hóa trị ?
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các
hợp chất H2, O2, HCl, H2O, NH3, H2SO4. Hãy
xác định hợp chất có liên kết cộng hóa
trị không phân cực và hợp chất có liên
kết cộng hóa trị phân cực ?


TRẢ LỜI
Câu 1: Liên kết cộng hóa trị là liên kết
hình thành giữa các nguyên tử phi kim,
trong đó có sự góp chung electron để tạo
thành các cặp electron dùng chung cho cả hai
nguyên tử.
Câu 2: Khi viết công thức cấu tạo của hợp
chất có liên kết cộng hóa trị cần lưu ý :
- Nguyên tử thiếu bao nhiêu electron để đạt
cơ cấu bền của khí trơ thì sẽ bỏ bấy nhiêu
electron để ghép đôi.
- Với các hợp chất phức tạp cần phải xác
định nguyên tử nào là trung tâm.


LIÊN KẾT TRONG H2 VÀ O2
Giống
He

.
.


H H

Giống
He
Giống
Ne

Liên kết cộng hóa trị
không phân cực

..
O
..

OO

.. ..

..
O
..

H H

Liên kết cộng hóa trị

Giống
Ne

không phân cực


n kết cộng hóa trị không phân cực hình thành gi
các

yên tử phi kim cùng loại, do chúng có độ aâm ñie


LIÊN KẾT TRONG HCl, H2O.
Giống Ar

..

.. H
Giống
He

..
Cl
..

..
H .. O . . H
..

H Cl
Liên kết cộng hóa trị
phân cực

Giống
Ne


Giống
He

H OH
Liên kết cộng hóa trị
phân cực

t cộng hóa trị phân cực (có cực) được hình thành g

ử phi kim khác loại, do chúng có độ âm điện kh


LIÊN KẾT TRONG NH3, H2SO4.
Giống
Ne

..

.
.
.
.
H N
H
..

.. ..
O
..


..
O
.. ..

.. ..
.. O..

S

.
.
H

Liên kết cộng hóa trị
phân cực

..

Giống
He

.. ..
O..

H ..

H

H N H

H
H O
H O

S

O
O

Liên kết cộng hóa trị
phân cực và liên kết



I. SỰ TẠO THÀNH ION:
Trong các phản ứng hóa học,
nguyên tử có xu hướng nhường
hay nhận thêm electron để đạt
được cấu hình bền của khí trơ gần
nhất (có 8 electron ở lớp ngoài
cùng). Khi đó nguyên tử trở
thành các hạt mang điện gọi là
ion.


Kim loại

nhường electron
M


-

ne-

Ion dương (cation)
Mn+



Số electron nhường (n) = số e lớp ngoài cùng
Ví dụ:
K
Ca
Al

-1e
-2e
-3e





K+
Ca
Al

2+

3+



Phi kim
X

nhận electron
+

m e-



Ion âm (anion)
Xm-

ố electron nhận (m) = 8 - số e lớp ngoài cùng
Ví dụ:
O

+

2e-



O2-

S

+


2e-



S2-

Cl

+

1e-



Cl-


Phản ứng tạo thành NaCl
từ Na và khí Clo (Cl2)


Na(Z=11): 1s2 2s2 3s1
2p6

11+ 2e 8e-

Cl(Z=17): 1s2 2s2 3s2
2p6
3p5


8e-8e-2e- 17+

Cl

+

Na

Phaân tử NaCl

-


Xét phản ứng giữa
Clo và Natri
2e
2Na
+
Cl2

2NaCl
2Na
2e

2Na+
Cl2

+


2e



2Cl

-


Phản ứng tạo thành
MgO


g(Z=12): 1s2 2s2 2p6 3s2

12+ 2e- 8e-

O(Z=8): 1s2 2s2 2p

8e- 2e-

Mg2+

8+

2-

O
Phân tử MgO



Xét phản ứng giữa
Magiê và Oxi
4e
2Mg

+

2Mg

-

O2

+

O2
4e
4e



2MgO




2Mg

2+


2O2-


II. LIÊN KẾT ION:
1. Khái niệm: Liên kết ion là liên
kết hình thành giữa các nguyên tử
kim loại và phi kim, trong đó nguyên
tử kim loại nhường electron và
nguyên tử phi kim nhận electron.
2. Bản chất liên kết ion: là lực hút
tónh điện giữa 2 ion trái dấu.


III. Sự phụ thuộc của loại
liên kết với hiệu số độ

âm điện (
)
Hiệu số độ
âm
  điện
A  B

Loại liên kết

Ví dụ:

Cl Cl
  0


0
CHT
không
phân
cực

0 <  <
1,7

1,7

>1,7

CHT
phân
cực

50%
CHT
50%
Ion

Ion

H Cl

  0,9

LK cộng hóa trị

LK cộng hóa trị
không phân cực phân cực

Na Cl
  2,1

LK ion


Củng cố bài giảng
1.

Liên kết
. . . . . hóa
. . . . . . trị
tạo thành do sự góp chung electron.
cộng

2.

Liên kết . . . . . . . . . . . .tạo thành do sự cho nhận electron.

3.

Bản

ion

chất


của

liên

kết

giữa
ionloại
trái
là . . . . . . . . . . . . . lực
. . . . hút
. . . . .tónh
. . . . điện
. . . , trong
đó 2kim

ion . . . . . . . . , phi kim là ion
............
dương

4.

d

âm

Liên kết giữa các nguyên tử phi kim là liên kết . . . . . . . . . . .
...

5.


ion

cộng hóa trị

Liên kết giữa kim loại điển hình và phi kim điển hình là liên
kết . . ion
..................................................

6.

Cho các hợp chất sau: H2, N2, Cl2, O2, MgCl2, Na2O, H3PO4, Cl2O7,
PH3, P2O5, Na2S, MgO, NaCl. Hợp chất có liên kết:
Liên kết cộng hóa trị: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

Liên kết ion: . . . . . . . H
. .2., .N
. 2. ,. .Cl
. .2,. .O
. 2. ,. H
. . 3.PO
. . .4., .Cl
. .2.O
. 7. ,. PH
. . . 3.,. P2O5

MgCl2, Na2S, MgO, NaCl


Bài tập về nhà

Câu 1: So sánh những điểm giống và
khác nhau giữa liên kết cộng hóa trị
và liên kết ion.
Câu 2: Viết công thức cấu tạo của các
hợp chất sau: PH3, P2O5, Cl2O7, HNO3, H2SO4,
H3PO4, AlCl3, Al2O3, NaOH, NaNO3, CaSO4, Na3PO4.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×