1. BA VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA HAI ĐƯỜNG TRỊN .
.1
Nếu hai đường trịn có ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau theo định lý về
Cho hai
đường
phân trịn
biệt phân
(O) và
: thể có quá hai điểm chung.
sự xác định đường
trịn.
Vậy trịn
hai đường
biệt(O’)
khơng
A
* (O) và (O’) cắt nhau (có hai điểm chung là A và B ) .
O
O’
H.85
- A , B : hai giao điểm của (O) và (O’) .
- Đoạn thẳng AB : dây chung của (O) và (O’) .
* (O) và (O’) tiếp xúc nhau (chỉ có
một điểm chung ) .
O
- A : tiếp điểm của (O) và (O’) .
* (O) và (O’) khơng giao nhau
(khơng có điểm chung ) .
B
A
O’
a)
O
O’
H.86
b)
O O’
a)
tgdoi06.gsp
A
O O’
H.87
b)
2. Tính chất đường nối tâm . .
Khi (O) và (O’) có tâm O O’ thì :
- Đường (đoạn) thẳng OO’ gọi là đường (đoạn) nối tâm .
- Đường nối tâm là trục đối xứng của hình gồm cả hai đường trịn đó
tắt
: làOA
a) a/
Ta
có
A(O)
a/
OO’
trung
trực, của
AB .
Hình
85
:= OB
.2Tóm
OO’ AB (tại I)
và
O’A
=
O’B
,
B
(O’)
nên
:
- (O) và
(O’)
cắt
nhautrực
tại Acủa
và AB
B ?
b/ OO’
A OO’.
là trung
b/ Quan sát (H.86) , hãy dự đoán IA = IB.
OO’điểm
là trung
trựcduy
củanhất
ABcủa (O) và (O’)
chung
vịDotríAcủa
điểm
A đối
với đường
nên A phải nằm trên trục đối xứng của hình
nối
tâmtiếp
OO’.
tạo(O’)
bởi
hai
đường
trịnđó
VậyA A
OO’.
- (O) và
xúc nhau
O,. O’,
thẳng
hàng .
O
A
a)
Định lý : Sgk .
O’
A
O
O’
I
B
O
H.86
.
O’
H.85
A
b)
tgdoi06.gsp
A
Tóm tắt :
OO’ AB (tại I)
- (O) và (O’) cắt nhau tại A và B
IA = IB.
O'
O
- (O) và (O’) tiếp xúc nhau O, O’, A thẳng hàng .
B
Định lý : Sgk .
O
.3 .(Hình 88) a/a/ Xác
(O)định
và (O’)
vị trí
cắttương
nhau
.
đối của
b/ BC // OO’ .
(O) và (O’)
minh
: .
Gọi I : giaođiểm
của
và
AB
Cb/, BChứng
, D OO’
thẳng
hàng
-ABC
có::O’A
OA
= OC
, ,IA
-ABD
có
O’Dthẳng
IA==IB
IB .
BC//OO’
và C,B,D
hàng
OI ////BC
// BC
nên O’I
BD vậy
vậyOO’
OO’//
BD .
-OO’// BC và OO’ // BD suy ra :
C , B , D thẳng hàng (tiên đề
Euclide).
C
Bài tập 33.
A
O'
A
O O'
A
O
C
I
O'
D
B
H.88
- OC // O’D ?
O
tgdoi06.gsp
A
H.89
O’
D
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các
bài tập đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
Cáu 1 . Khi hai đường trịn cắt nhau thì số điểm chung là:
a/ 1 .
b/ 0 .
c/ 2
d/ 3
Cáu 2 . “Từ” gồm 11 chữ cái , chỉ vị
trí tương đối của hai đường tròn ?
Cáu 3 . “ Từ “
gồm 10chữ cái,chỉ
quan hệ của hai
tâm đường tròn ?
TIẾP XÚC NHAU
ĐOẠN NỐI TÂM
Cáu 4 . “Từ” gồm sáu chữ cái , để chỉ quan hệ của dây
chung và hai tâm của hai đường tròn ?
ĐỊNH LÝ.
Hãy phát biểu định lý đó .
Hướng dẫn về nhà .
-Học kỹ lý thuyết, xem các bài tập
đã thực hiện .
-Làm bt 34 và soạn .8 .
tgdoi06.gsp