Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

Bat va he bat bac haippt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.32 MB, 11 trang )

bất phương trình và
hệ bất phương trình bậc hai


ôn tập chương IV
Phần 1: Phương trình bậc hai một ẩn
Phần 2: Hệ phương trình bậc hai hai ẩn
Phần 3: Bất phương trình và hệ bất phương trình
bậc hai một ẩn
Phần 4: Phương trình và bất phương trình qui về
bậc hai


§Þnh lÝ vỊ dÊu cđa tam thøc bËc hai
§Þnh
lÝ.

Cho tam thøc : f(x) = ax2 + bx + c (a
 0)

và b2 - 4ac.
Nếu thì f(x) cùng dấu với hệ sè a, víi mäi
è thùc x.

/2a.

NÕu th× f(x) cïng dÊu víi a víi mäi x  -

NÕu th× f(x) cã hai nghiệm x1 và x2 và
iả sử x1 < x2.


x1 ; x2 

ThÕ th× f(x) cïng dÊu víi a víi mọi x ngoài đoạn
(tức là x < x hay x > x ) và f(x) trái dấu với a


Ví dụ áp dụng:
Giải các bất phương trình sau:
a)3x2 + 7x - 6 < 0
b) -x2 + 6x + 16  0
c) 9x2 + 6x +19 > 0


Định lí đảo về dấu của tam thức bậc hai

1) §Þnh lÝ.
Cho tam thøc bËc hai f(x) = ax2 + bx + c (a 0),
 R. af() < 0

x2)

* f(x) cã hai nghiƯm ph©n biƯt x1, x2 (x1 <
* x1 < < x2.

Phương trình bậc hai
2) Hệ
quả 0)
1. có hai

f(x) = ax2 + bx + c = 0


 sè  af( ) < 0.
nghiƯm ph©n biƯt x1 , x2 (x
: 1 < x2)
3) HƯ qu¶
2. Cho tam thøc f(x) = ax2 + bx + c (a  0). Vµ hai số
(<.
một nghiệm
(,
kia
nằm
ngoài
đoạn
Phươngnghiệm
trình f(x)
=
0 có
hai nghiệm,
f().f()
< 0 [](1)


*) VÝ dơ ¸p
dơng
Cho tam thøc bËc hai
f(x) = ( m2 +1)x2 - ( m4 + m2 + 1 )x + m4 2
m
- 1 minh phương trình f(x) = 0 luôn có hai nghiệm
Chứng
phân

biệt m.
Bài giải
Ta có
f(1) =

m2 + 1 - m4 - m2 + 1 + m4 - m-2 (- m2 + 1)
1=

Do ®ã
- ( m2 + < 0 m.
a.f(1) =
1)2
Theo định lí đảo về dấu tam thức bậc hai
phương trình f(x) = 0 luôn có hai nghiƯm
ph©n biƯt  m.


So s¸nh mét sè  víi c¸c nghiƯm cđa
tam thøc bËc hai
TÝnh
af()
+

f(x) cã 2
nghiƯm x1<  <

-

x2


f(x) v«
nghiƯm

TÝnh 
(’)

+

=0
=0

TÝnh ( S/2 -

f(x) cã 2
nghiƯm x1
)

+

 lµ nghiƯm
cđa f(x)

f(x) cã ngkép x0 =
-b/2a và so sánh x0
với

f(x) có 2
nghiệm  < x1



Bài 8 Trang 129
So sánh số -3 với các nghiệm của phương trình:
=0

(m2 +1)x2 - 2(m+ 2)x -2

Bài giải:

9(m2 + 1) +
= 9m2 + 6m +19
> 0  m.
-2 9m2 + 6m > 0 
Ta cã:
f(-3) 6(m+2)
=(m2 + 1)(
af(-3)
=
+19)
m
’ = (m+2)2 + 2(m2 3m2 + 4m +> 0  m.
+1) =
62
m+2
S
3m +m+
=
- (-3)
+3
> 0  m.

2
5
2
2 =
m +1
m +1
Do ®ã phương trình luôn có hai nghiệm phân
biệt
x1 , x2( x1 < x2)



-3 < x1 < x2


Bài 9 Trang 129
Cho phương trình: (m+1)x2 + 2(m-2)x + 2m 12 =0
Xác định m để :
a) Phương trình có hai nghiệm trái dấu
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt và
đều lớn hơn 1
c) Phương trình có một nghiệm thuộc khoảng
(-1;1)
Bài
giải:
còn nghiệm
kia có
nằm
đoạn
a)Phư

ơng trình
haingoài
nghiệm
trái[-1;1]
dấu ac <
0
(m+1)(2m-12) <
0
-1 < m < 6


Bài 9 Trang 129
Cho phương trình: (m+1)x2 + 2(m-2)x + 2m 12 =0
Xác định m để :
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt và
Bàiđều
giải:lớn hơn 1
b) Phương trình có hai nghiệm phân biệt và đều lớn hơn
1 (1 < x1 < x2)
m < -1
af(1) > 0
(m+1)(5m - 15)
m>3
>
0
’ > 0 


-2 < m < 8
2

S -1>
-m1+6m+16
>
>
0
-1 < m <
2 0
0 2m
m+1
1/2
Hệ bất phương trình trên vô nghiệm , suy ra không có giá
trị nào của m thoả mÃn yêu cầu bài toán


Bài 9 Trang 129
Cho phương trình: (m+1)x2 + 2(m-2)x + 2m -12 =0
Xác định m để :
c) phương trình có một nghiệm thuộc khoảng (-1;1)
còn nghiệm kia nằm ngoài đoạn [-1;1]
Bài giải:
phương trình có một nghiệm thuộc khoảng (1;1)
a0

f(-1)f(1) < 0
còn nghiệm kia nằm ngoài đoạn [-1;1]


m+10



(m-7)(5m-15) < 0

m -1

3 < m < 7
3


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×