Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

2 viem a,va (mp1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.17 MB, 32 trang )

Trường Đại học Y Khoa Phạm Ngọc Thạch

VIÊM AMIĐAN & VA
Giảng viên TS.BSCKII Trần Thị Mai Phương


MỤC TIÊU BÀI HỌC
1. Định vị amiđan & vòng Waldeyer
2.Viêm amiđan & các biến chứng
3.

Chỉ định cắt amiđan & nạo VA


HỆ THỐNG MƠ LYMPHO VÙNG HỌNG
Vịng Waldeyer

Amiđan: Amygdale (Pháp), Tonsilla (Latin),
Tonsil (Anh)


Amiđan (vòm, vòi, khẩu cái & đáy lưỡi)


Mô amiđan cắt ngang


Biểu mô lát tầng




Các hốc nhỏ phân nhánh



Các nang với các trung tâm
mầm, tạo kháng thể



Vỏ mỏng bao quanh



VIÊM AMIĐAN CẤP
* Sốt cao đột ngột
* Đau họng, khó nuốt, chảy nước bọt
* Amiđan đỏ, to, dịch nhờn, hốc mủ
* Lưỡi gà phù


VIÊM AMIĐAN CẤP DO LIÊN CẦU
* Viêm họng-amiđan cấp (lan rộng)
* Khởi phát đột ngột sốt cao, rét run
* Nhức đầu, mệt mỏi, đau nhức cơ khớp
* Đau họng, khó nuốt
* Amiđan to, niêm mạc họng đỏ  xuất tiết bựa trắng,  đốm
xuất huyết (petechiae) trên màn hầu
*

Hạch cổ trước to


* Bạch cầu ↑ (leukocytosis).


VIÊM AMIĐAN MẠN

• Điều trị chưa đúng
• Viêm amiđan cấp  mạn
• Khơng (sốt, đau họng)
• Nuốt vướng, ho húc hắc
• Mức độ quá phát
• Hốc mủ
• ± xơ teo

• Cơn bộc phát cấp


PHÂN ĐỢ QUÁ PHÁT AMIĐAN
Theo Brodsky, Leove và Stanievich

Độ 1: hẹp eo họng <
25%
Độ 2: hẹp eo họng 25 –
50 %



Biến chứng

* Áp-xe quanh amiđan


Há miệng hạn chế, sốt cao, mặt nhiễm trùng
amiđan to, màn hầu đỏ, lưỡi gà lệch bên
lành
* Nhiễm trùng huyết
Sốt cao-rét run, vẻ mặt nhiễm trùng.
Cấy máu có vi khuẩn
* Thấp khớp-tim
Liên cầu tan huyết β nhóm A
* Viêm cầu thận


CHẨN ĐOÁN PHÂN BIỆT

U amiđan lành/ ác
Khối amiđan bên lớn bên nhỏ
Giải phẫu bệnh


ĐIỀU TRỊ
Điều trị nội khoa
* Viêm mũi xoang, trào ngược DD-TQ
* Súc họng → kháng sinh cân nhắc
* Giảm ho, hạ sốt


Chỉ định cắt amiđan tuyệt
đối
1. Amiđan quá phát tắc hô hấp
trên

 Rối loạn giấc ngủ (ngáy, ngưng thở...)
 Rối loạn nuốt
 Bất thường phát âm
 Bệnh lý tim do phổi (tâm phế)
 Chậm phát triển

2. Abces quanh amiđan
3. Viêm A + sốt thấp khớp, bệnh van tim/ viêm cầu thận cấp
4. Bất thường khớp cắn & ↑ trưởng sọ mặt
15


Chỉ định cắt amiđan tương đối
4. Viêm amiđan tái phát
≥ 7 đợt/ năm/1 năm
≥ 4 đợt/ năm/ 2 năm
≥ 3 đợt/ năm/ 3 năm
5. Viêm amiđan mạn không đáp ứng điều trị
Đau họng, nuốt vướng kéo dài
Viêm sưng hạch cổ kéo dài
Hơi thở hôi
6. Amiđan quá phát to 1 bên.
16


CHỐNG CHỈ ĐỊNH CẮT
AMIĐAN

Tuyệt đối


Bệnh nhân: cơ địa chảy máu, thiếu máu,
rối loạn yếu tố đông máu

Vùng có dịch: cúm, sởi, sốt xuất
huyết…

Tương đối
- Bệnh toàn thân chưa kiểm soát, nguy
cơ/ gây mê

- Nhiễm khuẩn cấp
- Hành kinh
- Tiền sử suyễn cần dự phòng trước


CHUẨN BỊ PHẪU THUẬT
* Xét nghiệm tiền phẫu
CTM (bạch cầu đa nhân ↑), Máu lắng ↑,
ASO ↑
Tiểu cầu, máu đông máu chảy, TQ, TCK
Nước tiểu
Chức năng gan, thận

* Nhịn ăn, nhịn uống trước phẫu thuật > 6
giờ

18


CÁC PHƯƠNG PHÁP CẮT AMIĐAN

Vô cảm: gây mê/ gây tê
* Sluder Ballenger
* Bóc tách thịng lọng
* Siêu âm, coblator, Laser, dao điện…

19


XỬ TRÍ SAU CẮT AMIĐAN

* Thuốc kháng sinh, giảm đau, kháng viêm
* Theo dõi chảy máu, đau, nhiễm trùng
* Chế độ ăn uống/ 10 ngày
• Cử cứng, nóng, cay
• Ăn mềm, lạnh
20



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×