Tải bản đầy đủ (.ppt) (8 trang)

Giao an hinh hoc tiet 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (284.09 KB, 8 trang )

Đáptra
ánbài
Kiểm
Câu 1: Điền vào chỗcũ
trống những từ còn thiếu

trongmột
định
Nếu
đườlý
ngsau:
thẳnghai
cắt .(1). của song
tam giác
song một
đồng
và (2). với cạnhcạnh
còn lại thì nó tạo
thành
dạng
tam giác mới (3).. với tam giác đà cho.
Câu 2: Cho ABC và ABC và có các kích thước như
' B ' A 'C ' B 'C '
trên hình vẽ (Cùng đơn vị đo là (cm)).ATính

;
; so
AB AC BC
A
sánh các tû sè:


4
B’
Ta



1
0

8

A’
5
6

C’

B

A ' B ' 4 1 A 'C ' 5 1 B 'C ' 6 1
  ;
  ;
 
AB
8 2 AC
10 2 BC 12 2

A ' B ' A 'C ' B 'C ' 1



 .
AB
AC
BC
2

1
2

C


Tiết 44: Trường hợp đồng dạng thứ nhất ( C.C.C )
1/ Định

?1 Hai tam giác ABC và ABC có kích thước nhưtrong
hình 32
( có cùng
A đơn vị đo là xentimét)
4

A

6
2

B

8


C

B

3
4

C

ạnh AB và ACcủa tam giác ABC lần lượt lấy hai ®iÓm M
ho AM= A’B’ = 2 cm; AN= A’C’ = 3 cm
h độ dài đoạn thẳng MN ?
nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC; AMN; A


Trên cạnh AB và AC của tam giác ABC lần lượt lấy hai điểm
M và N sao cho AM= AB = 2 cm; AN= AC = 3 cm
+)Tính độ dài đoạn thẳng MN ?
+)Có nhận xét gì về mối quan hệ giữa các ABC; AMN;
A
ABC
Đáp án
3
2
A

N

M


6

4
B

8

3

2
C

B

4

AM 2 1
;
Ta cã  AB 4 2  AM  AN 1 MN // BC ( Định lý Ta - lét

AB AC 2
AN 3 1 ;
đảo )
 AC 6 2
AM MN 2 MN
2.8
 
 MN  4
+)Theo hệ quả của định lý Ta lét ta có:
AB BC

4 8
4

VËy MN = 4 cm.
s s

+)Ta cã A’B’C’= AMN ( c.c.c)
AMN
ABC ( Định lý)
Do đó: ABC
ABC ( TÝnh

C’


Nếu ba cạnh của tam giác này tỷ lệ với ba
cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó
A
ABCđồng
, A ' B ' C 'dạng.

Định
lý:

GT A ' B '  A ' C '  B ' C ' (1)
AB

AC

BC


N

M

A


s

s

C
ABC B
C
B

Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = AB. Vẽ đư
Chứng
ờng thẳng MN // BC, N AC.
minh
Xét
AMN,
ABC,
AM AN MN
ABC.

MN // BC nên AMN
ABC ( Định lý). Do
đó:



(2)

KL ABC

Từ (1) vµ (2) ta

 A ' C ' AN
 AC  AC
 AN  A ' C '
 


B
'
C
'
MN
MN B ' CVì
'



BC
BC

AB

s


s

BC

AM = AB ( cách dựng )

AM  A ' B ' (C¸ch
A’B’C’ AN  A ' C ' dựng)
(C/m
MN B ' C '
trên)
(C/m


Xét AMN và


AMN
=
ABC(

AMN c.c.c)
ABC   A’B’C’

AC

trªn)
ABC



2/áp
dụng
Tìm trong hình 34 các cặp tam
?2
H
giác
đồng
dạng:
A
D

8

B
a
)

3
C

E
Hình
DF
34 2 1

Đáp
AB 4 2
án


+)Xét DFE và ABC DE 3  1 
AC 6 2

cã:
 FE 4 1
 BC 8 2


+)DFE không đồng dạng với
IKH vì:
+)ABC không đồng dạng với
IKH vì:

4

K

5

2
F

b
)

4
I

c
)


DF DE FE 1


DFE
AB AC BC 2

DF DE FE


.
IK
IH KH
AB AC BC


.
IK
IH KH

ABC

s

6

4

6



Bài 29 (74-SGK). Cho ABC và ABC có
3/Bài
kích thước nhưhình 35.
tập
a) ABC và ABC có
A
đồng dạng với nhau
A
6
9
không
Vìsố
sao
? vi
b)
Tính? tỷ
chu
4 6
của hai tam giác đó.
C
B

A' B ' A'C ' B 'C ' 2



AB
AC
BC 3


a)Ta cã:

C B’

A’B’C’
ABC
A(' Bc.c.c
' A ' C)' B ' C ' A ' B ' A ' C ' B ' C '

8



s

Gi¶i

12

4 6 8

2

s







b)A’B’C’ ABC Do
AB
AC
BC
AB  AC  BC
6  9  12 3
®ã:
VËy tỷ số chu vi của tam giác ABC và 2
3
ABC là:
Ghi nhớ

Vậy tỷ số chu vi của hai tam giác ®ång d¹ng b»ng
tû sè ®ång d¹ng .


Bài 30 (75-SGK). Tam giác ABC có độ dài các c¹nh AB =
3cm, AC = 5cm, BC = 7cm. Tam giác ABC có chu vi
bằng 55 cm. HÃy tính độ dài các cạnh của tam giác ABC
( làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai ).
Giải
A ' B ' A 'C ' B 'C '


AB
AC
BC

s


+)Ta cã: A’B’C’
ABC
¸p dơng tÝnh chÊt cña d·y tû sè b»ng nhau
B ' A ' C ' B ' C ' A ' B ' A ' C '  B ' C '
55
55 11
taA 'cã




 


AB
AC
BC
AB  AC  BC
3  5  7 15
11
11
 A ' B ' 11

 AB  3
 A ' B '  3 . AB  3 .3 11


11
11

 A ' C ' 11 
 
   A ' C '  . AC  .5 18,33
3
3
3
 AC

11
11
 B ' C ' 11 

B
'
C
'

.
BC

.7 25, 67
 BC

3
3
3



3


VËy độ dài các cạnh của tam giác ABC là: AB
=11 cm; A’C’=18,33 cm; B’C’ = 25,67 cm .


Bài tập 29 ( 71SBT)
Hai tam giác mà các cạnh có độ dài nhưsau có đồng dạng
không
a)
4cm,? 5cm, 6cm và 8mm,
10mm,
b)
3cm, 12mm.
4cm, 6cm vµ 9cm, 15cm,
c)
1dm, 2dm, 2dm vµ 1dm,
18cm.
1dm, 0.5dm.
Đáp
40 50 60
5
án với
a) Hai tam giác đồng dạng
8 10 12
3 6
4
nhau,




b) Hai tam giác không đồng dạng với
9 18
1 1 0,5

2 2
1

15

nhau, vì
c) Hai tam giác đồng dạng với
nhau,
vì về
Hướng dẫn
nhà
-Học thuộc định lý ( trường hợp đồng dạng thứ nhất
(-Xem
c.c.c)lại73-SGK
lời giải:) bài tập 29; 30 ( 7475.SGK
-Lµm bµi) tËp 31 (75.SGK ) + bµi tËp 31; 32; 33 (72.
SBT )



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×