Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

Bai tap chuong i ly thuyet va bt lop 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (659.76 KB, 34 trang )

Chương I:

ĐIỆN TÍCH. ĐIỆN TRƯỜNG
I. TĨM TẮT LÝ THUYẾT:
1. Các cách nhiễm điện cho vật: Có 3 cách nhiễm điện cho vật là nhiễm điện do
- Cọ xát.
- Tiếp xúc.
- Hưởng ứng.
2. Hai loại điện tích và tương tác giữa chúng:
- Có hai loại điện tích là điện tích dương và điện tích âm.
- Các điện tích cùng dấu đẩy nhau, trái dấu thì hút nhau.
3. Định luật Cu – lơng:
Lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương trùng với đường nối hai điện tích điểm, có độ
lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa
chúng.

k: 9.109 N.m2/C2; ε: hằng số điện môi của môi trường.
4. Thuyết electron: thuyết dựa vào sự cư trú và di chuyển của electron để giải thích các hiện tượng
điện và các tính chất điện của các vật gọi là thuyết electron.
5. Định luật bảo tồn điện tích: Trong một hệ cô lập về điện, tổng đại số các điện tích là khơng đổi.
6. Điện trường:
a) Khái niệm cường độ điện trường: Điện trường là môi trường (dạng vật chất) bao quanh
điện tích và gắn liền với điện tích. Điện trường tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt
trong nó.
b) Cường độ điện trường:
- Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho tác dụng của lực điện trường tại điểm đó.
Nó được xác định bằng thương số của lực điện tác dụng F tác dụng lên một điện tích thử q
(dương) đặt tại điểm đó và độ lớn của q.
- Đặc điểm của véc tơ cường độ điện trường
+ Điểm đặt: Tại điểm đang xét.
+ Phương chiều: cùng phương chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương đặt tại


điểm đang xét.
+ Độ lớn: E = F/q. (q dương).
- Đơn vị: V/m.
c) Cường độ điện trường gây bởi điện tích điểm Q:
-

Biểu thức:

- Chiều của cường độ điện trường: hướng ra xa Q nếu Q dương, hướng về phía Q nếu Q âm.
d) Nguyên lí chồng chất điện trường:
Cường độ điện trường tại một điểm bằng tổng các véc tơ cường độ điện trường thành phần tại
điểm đó.
7. Đường sức điện:
a) Khái niệm: Đường sức điện là đường mà tiếp tuyến tại mỗi điểm của nó là giá của véc tơ
cường độ điện trường tại điểm đó.
b) Các đặc điểm của đường sức điện
- Qua mỗi điểm trong điện trường chỉ vẽ được một đường sức và chỉ một mà thôi.
- Đường sức điện là những đường có hướng. Hướng của đường sức điện tại một điểm là
hướng của cường độ điện trường tại điểm đó.
- Đường sức điện trường tĩnh là những đường khơng khép kín.
- Quy ước: Vẽ số đường sức tỉ lệ với cường độ điện trường tại điểm đó.


8. Điện trường đều:
- Là điện trường mà véc tơ cường độ điện trường có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điểm.
- Đường sức của điện trường đều là những đường song song cách đều.
9. Công của lực điện: Công của lực điện trường là dịch chuyển điện tích trong điện trường đều
khơng phụ thuộc vào hình dạng đường đi mà chỉ phụ thuộc điểm đầu, điểm cuối của đường đi.
A= qEd
10. Thế năng của điện tích trong điện trường

- Thế năng của một điện tích q trong điện trường đặc trưng cho khả năng điện trường. Nó
được tính bằng cơng của lực điện trường dịch chuyển điện tích đó đến điểm được chọn làm
mốc (thường được chọn là vị trí mà điện trường mất khả năng sinh công).
- Biểu thức: WM = AM∞ = VM.q
11. Điện thế:
- Điện thế tại một điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng riêng cho điện trường về
khả năng sinh cơng khi đặt tại đó một điện tích q. Nó được xác định bằng thương số của
công của lực điện tác dụng lên q khi q dịch chuyển từ điểm đó ra vơ cực.
- Biểu thức: VM = AM∞/q
- Đơn vị: V ( vôn).
12. Hiệu điện thế:
- Hiệu điện thế giữa hai điểm M, N trong điện trường đặc trưng cho khả năng sinh công của
lực điện trường trong sự di chuyển của một điện tích điểm từ M đến N. Nó được xác định
bằng thương số của cơng của lực điện tác dụng lên điện tích q trong sự di chuyển từ M đến
N và độ lớn của điện tích q.
- Biểu thức: UMN = VM – VN = AMN/q.
- Đơn vị: V (vôn).
13. Liên hệ giữa cường độ điện trường và hiệu điện thế: U = E.d
14. Tụ điện:
- Tụ điện là một hệ thống gồm hai vật dẫn đặt gần nhau và ngăn cách với nhau bằng lớp chất
cách điện.
- Tụ điện phẳng được cấu tạo từ 2 bản kim loại phẳng song song với nhau và ngăn cách với
nhau bằng điện môi.
- Điện dung là đại lượng đặc trưng cho khả năng tích điện của tụ điện. Nó được xác định
bằng thương số giữa điện tích của tụ và hiệu điện thế giữa hai bản của nó.
-

Biểu thức:

-


Đơn vị của điện dung là Fara (F). Fara là điện dung của một tụ điện mà nếu đặt vào hai bản
của tụ điện một hiệu điện thế 1 V thì hiệu điện thế nó tích được là 1 C.
Khi tụ điện có điện dung C, được tích một điện lượng Q, nó mang một năng lượng điện

-

trường là:
- Năng lượng của tụ điện:
- Mật độ năng lượng điện trường:
II. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM:
ĐIỆN TÍCH – ĐỊNH LUẬT CU LƠNG
1. Trong những cách sau cách nào có thể làm nhiễm điện cho một vật?
A. Cọ chiếc vỏ bút lên tóc;
B. Đặt một nhanh nhựa gần một vật đã nhiễm điện;
C. Đặt một vật gần nguồn điện;
D. Cho một vật tiếp xúc với viên pin.
2. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào không liên quan đến nhiễm điện?
A. Về mùa đơng lược dính rất nhiều tóc khi chải đầu;
B. Chim thường xù lơng về mùa rét;
C. Ơtơ chở nhiên liệu thường thả một sợi dây xích kéo lê trên mặt đường;


D. Sét giữa các đám mây.
3. Điện tích điểm là
A. vật có kích thước rất nhỏ. B. điện tích coi như tập trung tại một điểm.
C. vật chứa rất ít điện tích. D. điểm phát ra điện tích.
4. Về sự tương tác điện, trong các nhận định dưới đây, nhận định sai là
A. Các điện tích cùng loại thì đẩy nhau.
B. Các điện tích khác loại thì hút nhau.

C. Hai thanh nhựa giống nhau, sau khi cọ xát với len dạ, nếu đưa lại gần thì chúng sẽ hút nhau.
D. Hai thanh thủy tinh sau khi cọ xát vào lụa, nếu đưa lại gần nhau thì chúng sẽ đẩy nhau.
5. Khi khoảng cách giữa hai điện tích điểm trong chân khơng giảm xuống 2 lần thì độ lớn lực Cu – lông
A. tăng 4 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
D. giảm 4 lần.
6. Nhận xét không đúng về điện môi là:
A. Điện môi là môi trường cách điện.
B. Hằng số điện môi của chân không bằng 1.
C. Hằng số điện môi của một môi trường cho biết lực tương tác giữa các điện tích trong mơi trường đó
nhỏ hơn so với khi chúng đặt trong chân không bao nhiêu lần.
D. Hằng số điện mơi có thể nhỏ hơn 1.
7. Có thể áp dụng định luật Cu – lơng để tính lực tương tác trong trường hợp
A. tương tác giữa hai thanh thủy tinh nhiễm đặt gần nhau.
B. tương tác giữa một thanh thủy tinh và một thanh nhựa nhiễm điện đặt gần nhau.
C. tương tác giữa hai quả cầu nhỏ tích điện đặt xa nhau.
D. tương tác điện giữa một thanh thủy tinh và một quả cầu lớn.
8 . Có thể áp dụng định luật Cu – lơng cho tương tác nào sau đây?
A. Hai điện tích điểm dao động quanh hai vị trí cố định trong một mơi trường.
B. Hai điện tích điểm nằm tại hai vị trí cố định trong một mơi trường.
C. Hai điện tích điểm nằm cố định gần nhau, một trong dầu, một trong nước.
D. Hai điện tích điểm chuyển động tự do trong cùng mơi trường.
9. Cho 2 điện tích có độ lớn không đổi, đặt cách nhau một khoảng không đổi. Lực tương tác giữa chúng
sẽ lớn nhất khi đặt trong
A. chân khơng.
B. nước ngun chất.
C. dầu hỏa.
D. khơng khí ở điều kiện tiêu chuẩn.
10. Xét tương tác của hai điện tích điểm trong một môi trường xác định. Khi lực đẩy Cu – lơng tăng 2 lần

thì hằng số điện mơi
A. tăng 2 lần.
B. vẫn không đổi.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
11. Sẽ khơng có ý nghĩa khi ta nói về hằng số điện mơi của
A. hắc ín ( nhựa đường).
B. nhựa trong.
C. thủy tinh.
D. nhôm.
12. Trong vật nào sau đây khơng có điện tích tự do?
A. thanh niken.
B. khối thủy ngân.
C. thanh chì.
D. thanh gỗ khơ.
13. Hai điện tích điểm trái dấu có cùng độ lớn 10-4/3 C đặt cách nhau 1 m trong parafin có điện mơi bằng 2
thì chúng
A. hút nhau một lực 0,5 N.
B. hút nhau một lực 5 N.
C. đẩy nhau một lực 5N.
D. đẩy nhau một lực 0,5 N.
14. Hai điện tích điểm cùng độ lớn 10 -4 C đặt trong chân không, để tương tác nhau bằng lực có độ lớn 10 -3
N thì chúng phải đặt cách nhau
A. 30000 m.
B. 300 m.
C. 90000 m.
D. 900 m.
15. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì hút nhau 1 lực là 21 N.
Nếu đổ đầy dầu hỏa có hằng số điện mơi 2,1 vào bình thì hai điện tích đó sẽ
A. hút nhau 1 lực bằng 10 N.

B. đẩy nhau một lực bằng 10 N.
C. hút nhau một lực bằng 44,1 N.
D. đẩy nhau 1 lực bằng 44,1 N.
16. Hai điện tích điểm được đặt cố định và cách điện trong một bình khơng khí thì lực tương tác Cu –
lơng giữa chúng là 12 N. Khi đổ đầy một chất lỏng cách điện vào bình thì lực tương tác giữa chúng là 4 N.
Hằng số điện môi của chất lỏng này là
A. 3.
B. 1/3.
C. 9.
D. 1/9


17. Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong parafin có hằng số điện mơi bằng 2 thì tương tác với
nhau bằng lực 8 N. Nêu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân khơng thì tương tác nhau bằng lực có
độ lớn là
A. 1 N.
B. 2 N.
C. 8 N.
D. 48 N.
18. Hai điện tích điểm cùng độ lớn được đặt cách nhau 1 m trong nước nguyên chất tương tác với nhau
một lực bằng 10 N. Nước ngun chất có hằng số điện mơi bằng 81. Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 9 C.
B. 9.10-8 C.
C. 0,3 mC.
D. 10-3 C.
18. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. q1> 0 và q2 < 0.
B. q1< 0 và q2 > 0. C. q1.q2 > 0. D. q1.q2 < 0.
19. Có bốn vật A, B, C, D kích thước nhỏ, nhiễm điện. Biết rằng vật A hút vật B nhưng lại đẩy C. Vật C
hút vật D. Khẳng định nào sau đây là khơng đúng?

A. Điện tích của vật A và D trái dấu.
B. Điện tích của vật A và D cùng dấu.
C. Điện tích của vật B và D cùng dấu.
D. Điện tích của vật A và C cùng dấu.
20. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện.
B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện.
C. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện.
D. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn khơng thay đổi.
21. Độ lớn của lực tương tác giữa hai điện tích điểm trong khơng khí
A. tỉ lệ với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
B. tỉ lệ với khoảng cách giữa hai điện tích.
C. tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa hai điện tích.
D. tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa hai điện tích.
22. Tổng điện tích dương và tổng điện tích âm trong một 1 cm3 khí Hiđrơ ở điều kiện tiêu chuẩn là:
A. 4,3.103 (C) và - 4,3.103 (C).
B. 8,6.103 (C) và - 8,6.103 (C).
C. 4,3 (C) và - 4,3 (C).
D. 8,6 (C) và - 8,6 (C).
23. Khoảng cách giữa một prôton và một êlectron là r = 5.10 -9 (cm), coi rằng prôton và êlectron là các
điện tích điểm. Lực tương tác giữa chúng là:
A. lực hút với F = 9,216.10-12 (N). B. lực đẩy với F = 9,216.10-12 (N).
C. lực hút với F = 9,216.10-8 (N).
D. lực đẩy với F = 9,216.10-8 (N).
24. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là:
A. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
B. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).
C. q1 = q2 = 2,67.10-9 (C).
D. q1 = q2 = 2,67.10-7 (C).

25. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân khơng cách nhau một khoảng r 1 = 2 (cm). Lực đẩy giữa
chúng là F1 = 1,6.10-4 (N). Để lực tương tác giữa hai điện tích đó bằng F 2 = 2,5.10-4 (N) thì khoảng cách
giữa chúng là:
A. r2 = 1,6 (m).
B. r2 = 1,6 (cm).
C. r2 = 1,28 (m).
D. r2 = 1,28 (cm).
26. Hai điện tích điểm q1 = +3 (C) và q2 = -3 (C),đặt trong dầu ( = 2) cách nhau một khoảng r = 3 (cm).
Lực tương tác giữa hai điện tích đó là:
A. lực hút với độ lớn F = 45 (N).
B. lực đẩy với độ lớn F = 45 (N).
C. lực hút với độ lớn F = 90 (N).
D. lực đẩy với độ lớn F = 90 (N).
27. Hai điện tích điểm bằng nhau được đặt trong nước ( = 81) cách nhau 3 (cm). Lực đẩy giữa chúng
bằng 0,2.10-5 (N). Hai điện tích đó
A. trái dấu, độ lớn là 4,472.10-2 (C).
B. cùng dấu, độ lớn là 4,472.10-10 (C).
C. trái dấu, độ lớn là 4,025.10-9 (C).
D. cùng dấu, độ lớn là 4,025.10-3 (C).
28. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 -7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân
không. Khoảng cách giữa chúng là:
A. r = 0,6 (cm).
B. r = 0,6 (m).
C. r = 6 (m).
D. r = 6 (cm).


29. Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 (C), q2 = - 2.10-6 (C), đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách
nhau một khoảng 6 (cm). Một điện tích q 3 = + 2.10-6 (C), đặt trên đương trung trực của AB, cách AB một
khoảng 4 (cm). Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là:

A. F = 14,40 (N).
B. F = 17,28 (N).
C. F = 20,36 (N).
D. F = 28,80 (N).
30. Điện tích điểm là:
A.Vật có kích thước nhỏ
B. Vật có kích thước lớn
C.Vật mang điện có kích thước nhỏ so với khoảng cách giữa chúng
D. Tất cả điều sai
31. Lực tương tác giữa 2 điện tích điểm đứng n trong chân khơng thì
A. Tỷ lệ thuận với độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng và có
phương trùng với đường thẳng với 2 điện tích.
B. . Tỷ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng
và có phương vng góc với đường thẳng với 2 điện tích.
C. Tỷ lệ nghịch với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ thuận với bình phương với khoảng cách giữa chúng và
có phương trùng với đường thẳng với 2 điện tích.
D. Tỷ lệ thuận với tích độ lớn các điện tích, tỷ lệ nghịch với bình phương với khoảng cách giữa chúng và
có phương trùng với đường thẳng với 2 điện tích.
32. Lực tương tác giữa 2 điện tích đứng n trong điện mơi đồng chất, có hằng số điện mơi  thì
A. .Tăng  lần so với trong chân không.
B. Giảm  lần so với trong chân không.
C. Giảm 2 lần so với trong chân không.
D.Tăng 2 lần so với trong chân khơng.
-8
33. Tính lực tương tác giữa 2 điện tích q1 = 10 C và q2 =3.10-7C cách nhau 1 khoảng r = 30cm
A.F= 3.10-4N.
B.F=9.10-5N
-6
C.F= 3.10 N.
D.Kết quả khác

-7
-7
34. Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10 C và 4.10 C tác dụngvới nhau 1 lực 0,1N trong chân không. Khoảng
cách giữa chúng là:
A.6 (mm).
B. 36.10-4 (m).
C. 6 (cm).
D.6 (dm)
35. Hai điện tích điểm bằng nhau, đặt trong chân không, cách nhau 1 khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa
chúng là F=1,6.10-4(N) thì độ lớn giữa các điện tích là:
A..q1| = |q2|  2,7.10-4(C). B. |q1| = |q2|  2,7.10-9(C)
C.|q1| = |q2|  2,7.10-8(C). D. Một kết quả
khác.
* Dùng giả thiết sau trả lời câu 36 và 37
Xác định lực tương tác giữa hai điện tích q1 = +3.10-6 C vàq2 = -310-6 C cách nhau một khoảng r = 3 cm
trong hai trường hợp:
36. Khi q1 và q2 đặt trong chân không
A. 90 N
B. 45N
C. 30 N
D. Một đáp số khác.
37Khi q1 và q2 đặt trong dầu hoả =2
A. 20 N
B. 40 N
C. 45 N
D. 90 N
38. Hai quả cầu kim loại cùng kích thứơc, cùng khối lượng được tích điện và được treo bằng hai dây.
Thoạt đầu chúng hút nhau, sau khi cho va chạm chúng đẩy nhau, ta kết luận trứơc khi chạm:
A. Cả hai t1ich điện dương
B Cả hai tích điện âm

C. Hai quả cầu tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu.
D. Hai quả cầu tích điện có độ lớn khơng bằng nhau và trái dấu
39. Đưa đũa tích điện dương lại gần một điện nghiệm tích điện âm thì các lá của điện nghiệm sẽ:
A. Xoè hơn.
B. Cụp bớt.
C. Trở thành điện tích dương.
D. Giữ ngun khơng thay đổi.
40. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây : Chảy tóc bằng lược
A. Nhiểm điện do cọ xát
B. Nhiễm điện do hưởng ứng ;
C. Nhiễm điện do tiếp xúc
D. cả A, B ,C đều đúng.
41. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Các vật chuyển động nhanh trong
không khí ( ơtơ , máy bay … )
A. Nhiểm điện do cọ xát
B. Nhiễm điện do hưởng ứng ;
C. Nhiễm điện do tiếp xúc
D. cả A, B ,C đều đúng.
42. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Sự nhiểm điện trong các đám mây
giông.
A. Nhiểm điện do cọ xát
B. Nhiễm điện do hưởng ứng ;
C. Nhiễm điện do tiếp xúc
D. cả A, B ,C đều đúng.


43. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây : Dùng cột thu lôi chống sét
A. Nhiểm điện do cọ xát
B. Nhiễm điện do hưởng ứng ;
C. Nhiễm điện do tiếp xúc

D. cả A, B ,C đều đúng.
44. Chọn các cách nhiễm điện tương ứng trong các hiện tượng sau đây: Thanh kim lọai đặt gần một quả
cầu mang điện tích
A. Nhiểm điện do cọ xát
B. Nhiễm điện do hưởng ứng ;
C. Nhiễm điện do tiếp xúc
D. cả A, B ,C đều đúng.
45. Định luật Coulomb được áp dụng cho :
a. Các hạt sơ cấp mang điện trong nguyên tử
b. Các vật thể nhiễm điện trong tự nhiên.
c. Các vật dẫn hình cầu có điện tích phân bố đều. d. Hai điện tích điểm có khỏang cách nhỏ hơn kích
thước nguyên tử
46. Vectơ lực tĩnh điện Coulomb có các tính chất
a. Có giá trùng với đường thẳng nối hai điện tích b. Có chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt mang
điện
c. Độ lớn chỉ phụ thuộc vào khỏang cách giữa hai điện tích d. Chiều phụ thuộc vào độ lớn của các hạt
mang điện tích.
47. Hai vật có thể tác dụng lực điện với nhau:
A. Chỉ khi chúng đều là vật dẫn.
B. Chỉ khi chúng đều là vật cách điện.
C. Khi chúng là một vật cách điện, vật kia dẫn điện.
D. Khi một trong hai vật mang điện tích
48. Khi tăng độ lớn của hai điện tích điểm lên gấp đơi và giữ nguyên khoảng cách thì lực tương tác giữa
chúng
A. tăng lên gấp đôi.
B. tăng lên gấp bốn C. giảm xuống gấp đôi
D. giảm xuống gấp bốn
49. Khi giữ độ lớn của hai điện tích điểm khơng đổi và tăng khoảng cách giữa hai điện tích lên gấp đơi
thì lực tương tác giữa chúng
A. tăng lên gấp đôi. B. tăng lên gấp bốn

C. giảm xuống gấp đôi
D. giảm xuống
gấp bốn
50. Tại hai đỉnh A, C (đối diện nhau) của một hình vuơng ABCD cạnh a, đặt hai điện tích điểm
Đặt một điện tích q < 0 tại tâm O, ta thấy nó cân bằng. Dời q một đoạn nhỏ trên đường
chéo BD về phía B thì:
A. điện tích q bị đẩy xa O.
B. điện tích q bị đẩy về gần O.
C. điện tích q vẫn đứng yên.
D. Cả A, B, C đều sai.
51. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có điện tích q1 v q2 ở khoảng cch R đẩy nhau với lực F0 Sau khi cho
chúng tiếp xúc, đặt lại ở khoảng cách R chúng sẽ:(OT1T)
A. Ht nhau với FB. Đẩy nhau với FC. Đẩy nhau với F>F0
D. Ht nhau với F>F0
52. Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng
. Lực đẩy giữa
chúng là
. Để lực tác dụng giữa chúng là
thì khoảng cch giữa các
điện tích đó phải bằng:
A. 1cm
C. 3cm
B. 2cm
D. 4cm
53. Hai điện tích hút nhau bằng một lực
khi chng dời xa nhau thm 2cm thì lực ht l
.
Khoảng cách ban đầu giữa chúng:

A. 1cm
B. 2cm
C. 3cm
D. 4cm
54. Lực tương tác giữa hai điện tích
khi cch nhau 10 cm l:
A.
B.
C.
D. Một gi trị khc.
55. Hai vật dẫn mang điện đặt cách nhau một khoảng r. Dịch chuyển để khoảng cách giữa hai vật đó giảm
đi hai lần nhưng vẫn giữ nguyên độ lớn điện tích của chng. Khi đó lực tương tác giữa hai vật:(OT1T)
A. Tăng lên hai lần.
B. Giảm đi hai lần.
C. Tăng lên bốn lần.
D. Giảm
đi bốn lần.
56. So lực tương tác tĩnh điện giữa điện tử với prơton với lực vạn vật hấp dẫn giữa chng thì:
A. Lực tương tác tĩnh điện rất nhỏ so với lực vạn vật hấp dẫn.
B. Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn.
C. Lực tương tác tĩnh điện bằng so với lực vạn vật hấp dẫn.
D. Lực tương tác tĩnh điện rất lớn so với lực vạn vật hấp dẫn ở khoảng cách nhỏ và rất nhỏ so với lực vạn
vật hấp dẫn ở khoảng cách lớn.


56. Hai hạt bụi trong khơng khí mỗi hạt chứa
hạt bằng:
A.
B.


electrong cch nhau 2 cm. Lực hút tĩnh điện giữa hai
C.

D.

57. Hai điện tích dương cùng độ lớn được đặt tại hai điểm A, B. Đặt một chất điểm tích điện tích Q0 tại
trung điểm của AB thì ta thấy Q0đứng n. Có thể kết luận:(OT1T)
A. Q0 là điện tích dương.
B. Q0 là điện tích âm.
C. Q0 là điện tích có thể có dấu bất kì.
D. Q0 phải bằng khơng.
58. Hai quả cầu nhẹ cng khối lượng được treo gần nhau bằng hai dây cách điện có cùng chiều dài và hai
quả cầu khơng chạm nhau. Tích cho hai quả cầu điện tích cùng dấu nhưng có độ lớn khác nhau thì lực tc
dụng làm hai dây treo lệch đi những góc so với phương thẳng đứng là: (OT1T)
A. Bằng nhau.
B. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì có góc lệch lớn hơn
C. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích lớn hơn thì cĩ gĩc lệch nhỏ hơn.
D. Quả cầu nào tích điện có độ lớn điện tích nhỏ hơn thì cĩ gĩc lệch nhỏ hơn
59. Hai quả cầu cùng kích thước nhưng cho tích điện trái dấu và có độ lớn khác nhau. Sau khi cho chng
tiếp xc nhau vo nhau rồi tch ra thì chng sẽ:(OT1T)
A. Ln ln đẩy nhau.
B. Luơn luơn ht nhau.
C. Có thể hút hoặc đẩy tuỳ thuộc vào khoảng cách giữa chúng
D. Khơng có cơ sở để kết luận.
60. Hai quả cầu kim loại cùng kích thước. Ban đầu chúng hút nhau. Sau khi cho chúng chạm nhau người
ta thấy chúng đẩy nhau. Có thể kết luận rẳng cả hai quả cầu đều: (OT1T)
A. Tích điện dương.
B. Tích điện âm.
C. Tích điện trái dấu nhưng có độ lớn bằng nhau.
D. Tích điện trái dấu nhưng có độ lớn khơng

bằng nhau.
61. Nếu tăng khoảng cách giữa hai điện tích điểm ln 3 lần thì lực tương tác tĩnh điện giữa chng sẽ:(OT1T)
A. Tăng lên 3 lần.
B. Giảm đi 3 lần.
C. Tăng lên 9 lần.
D. Giảm đi 9
lần.
62. : Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì chúng hút nhau một
lực F, khi đưa chúng vào trong dầu có hằng số điện mơi là =4 và đặt chúng cách nhau khoảng r’= 0,5r
thì lực hút giữa chúng là :
A: F’=F
B: F’=0,5F
C: F’=2F
D: F’=0,25F
63: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì chúng đẩy nhau, kết luận nào sau đây luôn đúng:
A. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là các điện tích dương
B. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q1 và q2 trái dấu
D Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng dấu
64: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt gần nhau thì chúng hút nhau, kết luận nào sau đây ln đúng:
A. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là các điện tích dương
B. Hai điện tích điểm q1 và q2 đều là điện tích âm
C. Hai điện tích điểm q1 và q2 trái dấu
D Hai điện tích điểm q1 và q2 cùng dấu
65:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng đẩy
nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tương tác

66:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau thì chúng hút
nhau . Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tương tác
67:Hai quả cầu giống nhau mang điện tích có độ lớn như nhau, khi đưa chúng lại gần nhau hì chúng đẩy
nhau . Cho một trong hai quả chạm đất , sau đó tách chúng ra một khoảng nhỏ thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Khơng tương tác
68:Hai quả cầuA và B mang điện tích q1 và q2 trong đó q1>0 q2<0 và
. Cho chúng tiếp xúc nhau,
sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng
A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Khơng tương tác
69:Hai quả cầuA và B mang điện tích q1 và q2 trong đó q1>0 q2<0 và
. Cho chúng tiếp xúc nhau,
sau đó tách chúng ra và đưa quả cầu B lại gần quả cầu C mang điện tích âm thì chúng


A. Hút nhau
B. Đẩy nhau
C. Có thể hút hoặc đẩy nhau
D. Không tương tác
70:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q1 và q2 trong đó
, đặt gần nhau thì chúng hút

nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q1
B. q=0
C. q=q1
D. q=0,5 q1
71:Hai quả cầuA và B giống nhau mang điện tích q1 và q2 trong đó
, đặt gần nhau thì chúng đẩy
nhau. Cho chúng tiếp xúc nhau, sau đó tách chúng ra thì mỗi quả cầu sẽ mang điện tích
A. q=2q1
B. q=0
C. q=q1
D. q=0,5 q1
72: Hai điện tích điểm q1 và q2 khi đặt cách nhau một khoảng r trong khơng khí thì chúng hút nhau một
lực F, khi đưa chúng vào trong nước nguyên chất và lực tương tác giữa chúng vẫn là F thì phải đặt chúng
cách nhau khoảng r’ là :
A. 9r
B. r/9
C.81r
D. r/81
73:Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A. Có thể cọ xát hai vật cùng loại với nhau để được hai vật tích điện trái dấu
B. Nguyên nhân của nhiễm điện do cọ xát là do các vật bị nóng lên do cọ xát
C. Cọ xát thước nhựa vào dạ thì dạ cũng bị nhiễm điện
D. Vật tích điện chỉ hút được các vật nhẹ như mẩu giấy, không hút kim loại
74:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì đẩy nhau một lực
là F= 10-5N. Độ lớn của mỗi điện tích là:
A.
B.
C.
D.

75: Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng r= 4cm thì hút nhau một
lực là F= 10-5N. Để lực hút giữa chúng là F’= 2,5.10-6 N thì khoảng cách giữa chúng phải là:
A.6cm
B. 8cm
C.2,5cm
D. 5cm
76:Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong khơng khí, cách nhau một khoảng r= 20cm thì tương tác nhau
một lực là F nào đó.Khi đặt trong dầu ở cùng khoảng cách thì lực tương tác tĩnh điện giữa chúng giảm
4lần. Để lực hút giữa chúng là F’ = F thì khoảng cách giữa chúng trong dầu phải là:
A.5cm
B. 10cm
C.15cm
D. 20cm
-9
-9
77:Hai điện tích điểm q1= 2.10 C, q2= -2.10 C đặt cách nhau 3cm trong khơng khí, lực tương tác giữa
chúng có độ lớn là:
A. 8. 10-5N
B. 9.10-5N
C. 8.10-9N
D. 9.10-9N
78:Hai điện tích điểm q1= 2.10-9C, q2= -2.10-9C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện mơi là =2,
lực tương tác giữa chúng có độ lớn là:
A. 8. 10-5N
B. 9.10-5N
C. 8.10-9N
D. Kết quả khác
-9
-9
79:Hai điện tích điểm q1= 10 C, q2= 4.10 C đặt cách nhau 6cm trong dầu có hằng số điện mơi là . Lực

tương tác giữa chúng có độ lớn là F= 5.10-6N. Hằng số điện môi là :
A. 3
B. 2
C. 0,5
D. 2,5
Câu19:Hai điện tích điểm q1, q2đặt cách nhau 6cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa chúng là
F=2.10-5N. Khi đặt chúng trong dầu có hằng số điện mơi là = 2, cách nhau 3cm. Lực tương tác giữa
chúng có độ lớn là :
A. F’=4.10-5N.
B. F’=10-5N.
C. F’=0,5.10-5N.
D. F’=6.10-5N.
-8
-8
80:Hai điện tích điểm q1= 4.10 C, q2= -4.10 C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau 4cm
Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm O của AB là:
A. 3,6N
B. 0,36N
C. 36N
D. 7,2N
81: Hai điện tích điểm q1= 4.10-8C, q2= -4.10-8C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau 4cm
Lực tác dụng lên điện tích q= 2.10-9C đặt tại trung điểm C cách A 4cm và cách B 8cm là:
A. 0,135N
B. 0,225N
C. 0,521N
D. 0,025N
82. Hai điện tích q1=q và q2= 4q cách nhau một khoảng d trong khơng khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực
tổng hợp tác dụng lên điện tích q0 bằng khơng. Điểm M cách q1 một khoảng:
A. 0,5d
B. 1/3d

C. 0,25d
D.2d
83. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sự nhiễm điện của hai vật khi cọ xát?
A. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
B. Khi cọ xát hai vật khác loại với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau
C. Khi cọ xát hai vật bất kì với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng cùng dấu nhau
D. Khi cọ xát hai vật với nhau thì cả hai vật đều nhiễm điện, điện tích của chúng trái dấu nhau nếu các vật
cùng loại , và điện tích của chúng cùng dấu nhau nếu các vật khác loại
84. Vật A nhiễm điện dương đưa lại gần vật B trung hồ được đặt cơ lập thì vật B cũng nhiễm điện, là do


A. Điện tích trên vật B tăng lên
B. Điện tích của vật B giảm xuống
C. Điện tích trên vật B được phân bố lại
D. Điện tích trên vật A đã truyền sang vật B
85. Vật A trung hoà về điện đặt tiếp xúc với vật B đang nhiễm điện dương thì vật A cũng nhiễm điện
dương là do:
A. Điện tích dương đã di chuyển từ vật B sang vật A
B. Iôn âm từ vật A sang vật b
C. Electron di chuyển từ vật A sang vật B
D. Electron di chuyển từ vật B sang vật A
86. Hai điện tích điểm q1 và q2 đặt cách nhau khoảng r = 30 cm trong khơng khí thì lực tương tác giữa
chúng là F. Nếu dặt trong dầu cùng khoảng cách thì lực tương tác giữa chúng giảm 2,25lần. Để lực tương
tác giữa chúng vẫn là F0 thì cần dịnh chuyển chúng một khoảng bao nhiêu
A. 10cm
B. 15 cm
C. 5 cm
D. 20 cm
THUYẾT ELECTRON – ĐỊNH LUẬT BẢO TỒN ĐIỆN TÍCH
1. Xét cấu tạo nguyên tử về phương diện điện. Trong các nhận định sau, nhận định không đúng là:

A. Proton mang điện tích là + 1,6.10-19 C.
B. Khối lượng notron xấp xỉ khối lượng proton.
C. Tổng số hạt proton và notron trong hạt nhân luôn bằng số electron quay xung quanh nguyên tử.
D. Điện tích của proton và điện tích của electron gọi là điện tích nguyên tố.
2. Hạt nhân của một nguyên tử oxi có 8 proton và 9 notron, số electron của nguyên tử oxi là
A. 9.
B. 16.
C. 17.
D. 8.
3. Tổng số proton và electron của một nguyên tử có thể là số nào sau đây?
A. 11.
B. 13.
C. 15.
D. 16.
4. Nếu nguyên tử đang thừa – 1,6.10-19 C điện lượng mà nó nhận được thêm 2 electron thì nó
A. sẽ là ion dương.
B. vẫn là 1 ion âm.
C. trung hoà về điện.
D. có điện tích khơng xác định được.
5. Nếu nguyên tử oxi bị mất hết electron nó mang điện tích
A. + 1,6.10-19 C. B. – 1,6.10-19 C.
C. + 12,8.10-19 C.
D. - 12,8.10-19 C.
6. Điều kiện để 1 vật dẫn điện là
A. vật phải ở nhiệt độ phịng.
B. có chứa các điện tích tự do.
C. vật nhất thiết phải làm bằng kim loại.
D. vật phải mang điện tích.
7. Vật bị nhiễm điện do cọ xát vì khi cọ xát
A. eletron chuyển từ vật này sang vật khác.

B. vật bị nóng lên.
C. các điện tích tự do được tạo ra trong vật.
D. các điện tích bị mất đi.
8. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nhiễm điện do hưởng ứng là hiện tượng
A. Đầu thanh kim loại bị nhiễm điện khi đặt gần 1 quả cầu mang điện.
B. Thanh thước nhựa sau khi mài lên tóc hút được các vụn giấy.
C. Mùa hanh khô, khi mặc quần vải tổng hợp thường thấy vải bị dính vào người.
D. Quả cầu kim loại bị nhiễm điện do nó chạm vào thanh nhựa vừa cọ xát vào len dạ.
9. Cho 3 quả cầu kim loại tích điện lần lượt tích điện là + 3 C, - 7 C và – 4 C. Khi cho chúng được tiếp
xúc với nhau thì điện tích của hệ là
A. – 8 C.
B. – 11 C.
C. + 14 C.
D. + 3 C.
10. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt êlectron là hạt có mang điện tích âm, có độ lớn 1,6.10-19 (C).
B. Hạt êlectron là hạt có khối lượng m = 9,1.10-31 (kg).
C. Nguyên tử có thể mất hoặc nhận thêm êlectron để trở thành ion.
D. êlectron không thể chuyển động từ vật này sang vật khác.
11. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật thiếu êlectron.
B. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật thừa êlectron.
C. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện dương là vật đã nhận thêm các ion dương.


D. Theo thuyết êlectron, một vật nhiễm điện âm là vật đã nhận thêm êlectron.
12. Phát biết nào sau đây là khơng đúng?
A. Vật dẫn điện là vật có chứa nhiều điện tích tự do.
B. Vật cách điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.
C. Vật dẫn điện là vật có chứa rất ít điện tích tự do.

D. Chất điện mơi là chất có chứa rất ít điện tích tự do.
13. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Trong q trình nhiễm điện do cọ sát, êlectron đã chuyển từ vật này sang vật kia.
B. Trong quá trình nhiễm điện do hưởng ứng, vật bị nhiễm điện vẫn trung hoà điện.
C. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì êlectron chuyển từ vật
chưa nhiễm điện sang vật nhiễm điện dương.
D. Khi cho một vật nhiễm điện dương tiếp xúc với một vật chưa nhiễm điện, thì điện tích dương chuyển từ
vật vật nhiễm điện dương sang chưa nhiễm điện.
14. Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì
A. hai quả cầu đẩy nhau.
B. hai quả cầu hút nhau.
C. không hút mà cũng không đẩy nhau.
D. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau.
15. Phát biểu nào sau đây là khơng đúng?
A. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do.
B. Trong điện mơi có rất ít điện tích tự do.
C. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hồ điện.
D. Xét về tồn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trung hồ điện.
16. Chọn câu đúng
A. Vì proton khơng mang điện và nơtron mang điện tích dương nên hạt nhân ngun tử mang điện tích
dương.
B. Vì proton mang điện dương và nơtron không mang điện nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích
dương.
C. Vì proton và nơtron mang điện tích dương nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
D. Vì proton và nơtron mang điện tích âm nên hạt nhân nguyên tử mang điện tích dương
17. Chọn câu đúng
A. Electron và proton cấu tạo nên hạt nhân nguyên tử
B. Do có nơtron cùng proton trong hạt nhân nguyên tử nên giá trị điện tích trong hạt nhân lớn gấp hai lần
giá trị điện tích electron ở lớp võ nguyên tử.
C. Bình thường trong nguyên tử tổng số giá trị điện tích electron ở lớp võ nguyên tử. bằng tổng số giá trị

điện tích dương trên proton.
D. Bình thường trong nguyên tử tổng số giá trị điện tích electron ở lớp võ nguyên tử. bằng tổng số giá trị
điện tích dương trên nơtron
18. Chọn câu đúng
A. Nguyên tử thừa electron trở thành ion âm , do đó ion âm có giá trị điện tích bằng giá trị điện tích 1
electron.
B. Bình thường ngun tử trung hịa về điện , tổng số giá trị điện tích của electron bằng tổng số giá trị
của proton. Nên khi mất một nơtron, nguyên tử vẫn trung hịa về điện vì nơtron khơng mang điện tích.
C. Nguyên tử thiếu electron trở thành ion dương, thừa electron trở thành ion âm , ion dương và ion âm
tương tác với nhau bằng lực hút tĩnh điện Coulomb.
D. Nguyên tử bao gồm các hạt sơ cấp là electron, proton, nơtron, ion dương, ion âm, …
19. Môi trường nào dưới đây khơng chứa điện tích tự do.
A. Nước biển. B. Nước sông.
C. Nước cất.
D. Nước mưa.
20. Trong trường hợp nào dưới đây sẽ không xảy ra hiện tượng nhiễm điện do hưỡng ứng.
Đặt một quả cầu mang điện ở gần một.
A. thanh kim loại không mang điện.
B. thanh kim loại mang điện dương
C. thanh kim loại mang điện âm
D. thanh nhựa mang điện âm.
21. Vào mùa khô, nhiều khi kéo áo len qua đầu, ta thấy có tiếng nổ lách tách. Đó là do hiện tượng nhiễm
điện


A. do tiếp xúc D. do cọ xát C. do hưởng ứng.
D. Cả 3 hiện tượng trên.
22. Đưa một quả cầu A nhiễm điện dương lại gần quả cầu quả cầu B nhiễm điện dương. Hiện tượng nào
sẽ xảy ra.
A. cả hai quả cầu đều bị nhiễm điện do hưỡng ứng.

B.cả hai quả cầu đều không bị nhiễm điện do hưỡng ứng.
C. Chỉ có quả cầu B bị nhiễm điện do hưỡng ứng.
D. Chỉ có quả cầu A bị nhiễm điện do hưỡng ứng.
23. Muối ăn (Nacl) kết tinh là điện môi. Chọn câu đúng: trong muối ăn kết tinh có
A. có ion dương.
B. có ion âm.
C. co êléctrơn tự do.
D. khơng có ion và êléctrơn tự do
24.Trong các cách sau đây. Cách nào làm cho một vật có thể nhiểm điện mà tổng đại số các điện tích trên
vật đó thay đổi. (OT1T)
A. Nhiễm điện bằng cọ xát và bằng hưỡng ứng.
B. Nhiễm điện bằng cọ xát và bằng tiếp xúc.
C. Nhiễm điện bằng tiếp cúc và bằng hưỡng ứng.
D. Nhiễm điện bằng cọ xát, bằng tiếp xúc và bằng hưỡng ứng.
ĐIỆN TRƯỜNG - CƯỜNG ĐỘ ĐIỆN TRƯỜNG – ĐƯỜNG SỨC ĐIỆN
1. Điện trường là
A. mơi trường khơng khí quanh điện tích.
B. mơi trường chứa các điện tích.
C. mơi trường bao quanh điện tích, gắn với điện tích và tác dụng lực điện lên các điện tích khác đặt trong
nó.
D. mơi trường dẫn điện.
2. Cường độ điện trường tại một điểm đặc trưng cho
A. thể tích vùng có điện trường là lớn hay nhỏ.
B. điện trường tại điểm đó về phương diện dự trữ năng lượng.
C. tác dụng lực của điện trường lên điện tích tại điểm đó.
D. tốc độ dịch chuyển điện tích tại điểm đó.
3. Tại một điểm xác định trong điện trường tĩnh, nếu độ lớn của điện tích thử tăng 2 lần thì độ lớn cường
độ điện trường
A. tăng 2 lần.
B. giảm 2 lần.

C. không đổi.
D. giảm 4 lần.
4. Véc tơ cường độ điện trường tại mỗi điểm có chiều
A. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử dương tại điểm đó.
B. cùng chiều với lực điện tác dụng lên điện tích thử tại điểm đó.
C. phụ thuộc độ lớn điện tích thử.
D. phụ thuộc nhiệt độ của môi trường.
5. Trong các đơn vị sau, đơn vị của cường độ điện trường là:
A. V/m2.
B. V.m.
C. V/m.
D. V.m2.
6. Cho một điện tích điểm –Q; điện trường tại một điểm mà nó gây ra có chiều
A. hướng về phía nó.
B. hướng ra xa nó.
C. phụ thuộc độ lớn của nó. D. phụ thuộc vào điện môi xung quanh.
7. Độ lớn cường độ điện trường tại một điểm gây bởi một điện tích điểm khơng phụ thuộc
A. độ lớn điện tích thử.
B. độ lớn điện tích đó.
C. khoảng cách từ điểm đang xét đến điện tích đó.
D. hằng số điện mơi của của mơi trường.
8. Nếu tại một điểm có 2 điện trường thành phần gây bởi 2 điện tích điểm. Hai cường độ điện trường
thành phần cùng phương khi điểm đang xét nằm trên
A. đường nối hai điện tích.
B. đường trung trực của đoạn nối hai điện tích.
C. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 1.
D. đường vng góc với đoạn nối hai điện tích tại vị trí điện tích 2.
9. Nếu tại một điểm có 2 điện trường gây bởi 2 điện tích điểm Q 1 âm và Q2 dương thì hướng của cường độ
điện trường tại điểm đó được xác định bằng
A. hướng của tổng 2 véc tơ cường độ điện trường điện trường thành phần.



B. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích dương.
C. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích âm.
D. hướng của véc tơ cường độ điện trường gây bởi điện tích ở gần điểm đang xét hơn.
10. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Cường độ điện trường tại
một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương
A. vng góc với đường trung trực của AB.
B. trùng với đường trung trực của AB.
C. trùng với đường nối của AB.
D. tạo với đường nối AB góc 450.
11. Cho 2 điện tích điểm nằm ở 2 điểm A và B và có cùng độ lớn, cùng dấu. Điểm có điện trường tổng
hợp bằng 0 là
A. trung điểm của AB.
B. tất cả các điểm trên trên đường trung trực của AB.
C. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác đều.
D. các điểm tạo với điểm A và điểm B thành một tam giác vuông cân.
12. Nếu khoảng cách từ điện tích nguồn tới điểm đang xét tăng 2 lần thì cường độ điện trường
A. giảm 2 lần.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 4 lần.
B. tăng 4 lần.
13. Cho hai quả cầu kim loại tích điện có độ lớn bằng nhau nhưng trái dấu đặt cách nhau một khoảng
không đổi tại A và B thì độ lớn cường độ điện trường tại một điểm C trên đường trung trực của AB và tạo
với A và B thành tam giác đều là E. Sau khi cho hai quả cầu tiếp xúc với nhau rồi đặt lại A và B thì cường
độ điện trường tại C là
A. 0.
B. E/3.
C. E/2.
D. E.

14. Đường sức điện cho biết
A. độ lớn lực tác dụng lên điện tích đặt trên đường sức ấy.
B. độ lớn của điện tích nguồn sinh ra điện trường được biểu diễn bằng đường sức ấy.
C. độ lớn điện tích thử cần đặt trên đường sức ấy.
D. hướng của lực điện tác dụng lên điện tích điểm đặc trên đường sức ấy.
15. Trong các nhận xét sau, nhận xét không đúng với đặc điểm đường sức điện là:
A. Các đường sức của cùng một điện trường có thể cắt nhau.
B. Các đường sức của điện trường tĩnh là đường không khép kín.
C. Hướng của đường sức điện tại mỗi điểm là hướng của véc tơ cường độ điện trường tại điểm đó.
D. Các đường sức là các đường có hướng.
16. Nhận định nào sau đây không đúng về đường sức của điện trường gây bởi điện tích điểm + Q?
A. là những tia thẳng.
B. có phương đi qua điện tích điểm.
C. có chiều hường về phía điện tích.
D. khơng cắt nhau.
17. Điện trường đều là điện trường mà cường độ điện trường của nó
A. có hướng như nhau tại mọi điểm.
B. có hướng và độ lớn như nhau tại mọi điện.
C. có độ lớn như nhau tại mọi điểm.
D. có độ lớn giảm dần theo thời gian.
18. Đặt một điện tích thử - 1μC tại một điểm, nó chịu một lực điện 1mN có hướng từ trái sang phải.
Cường độ điện trường có độ lớn và hướng là
A. 1000 V/m, từ trái sang phải.
B. 1000 V/m, từ phải sang trái.
C. 1V/m, từ trái sang phải.
D. 1 V/m, từ phải sang trái.
19. Một điện tích -1 μC đặt trong chân khơng sinh ra điện trường tại một điểm cách nó 1m có độ lớn và
hướng là
A. 9000 V/m, hướng về phía nó.
B. 9000 V/m, hướng ra xa nó.

9
C. 9.10 V/m, hướng về phía nó.
D. 9.109 V/m, hướng ra xa nó.
20. Một điểm cách một điện tích một khoảng cố định trong khơng khí có cường độ điện trường 4000 V/m
theo chiều từ trái sang phải. Khi đổ một chất điện mơi có hằng số điện mơi bằng 2 bao chùm điện tích
điểm và điểm đang xét thì cường độ điện trường tại điểm đó có độ lớn và hướng là
A. 8000 V/m, hướng từ trái sang phải.
B. 8000 V/m, hướng từ phải sang trái.
C. 2000 V/m, hướng từ phải sang trái.
D. 2000 V/m hướng từ trái sang phải.


21. Trong khơng khí, người ta bố trí 2 điện tích có cùng độ lớn 0,5 μC nhưng trái dấu cách nhau 2 m. Tại
trung điểm của 2 điện tích, cường độ điện trường là
A. 9000 V/m hướng về phía điện tích dương.
B. 9000 V/m hướng về phía điện tích âm.
C. bằng 0.
D. 9000 V/m hướng vng góc với đường nối hai điện tích.
22. Cho 2 điện tích điểm trái dấu, cùng độ lớn nằm cố định thì
A. khơng có vị trí nào có cường độ điện trường bằng 0.
B. vị trí có điện trường bằng 0 nằm tại trung điểm của đoạn nối 2 điện tích.
C. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngồi điện tích dương.
D. vị trí có điện trường bằng 0 nằm trên đường nối 2 điện tích và phía ngồi điện tích âm.
23. Tại một điểm có 2 cường độ điện trường thành phần vng góc với nhau và có độ lớn là 3000 V/m và
4000V/m. Độ lớn cường độ điện trường tổng hợp là
A. 1000 V/m.
B. 7000 V/m.
C. 5000 V/m.
D. 6000 V/m.
24. Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra.
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng
lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường.
D. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với vectơ lực điện tác dụng
lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường.
25. Đặt một điện tích dương, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển
động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
26. Đặt một điện tích âm, khối lượng nhỏ vào một điện trường đều rồi thả nhẹ. Điện tích sẽ chuyển động:
A. dọc theo chiều của đường sức điện trường.
B. ngược chiều đường sức điện trường.
C. vng góc với đường sức điện trường.
D. theo một quỹ đạo bất kỳ.
27. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng?
A. Tại một điểm trong điện tường ta có thể vẽ được một đường sức đi qua.
B. Các đường sức là các đường cong khơng kín.
C. Các đường sức khơng bao giờ cắt nhau.
D. Các đường sức điện ln xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
28. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường.
B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm.
C. Cũng có khi đường sức điện khơng xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vơ cùng.
D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau.
29. Công thức xác định cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân khơng,
cách điện tích Q một khoảng r là:
A.


B.

C.

D.

30. Một điện tích đặt tại điểm có cường độ điện trường 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng
2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là:
A. q = 8.10-6 (ỡC).
B. q = 12,5.10-6 (C). C. q = 8 ( C).D. q = 12,5 (C).
31. Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10 -9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện
tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A. E = 0,450 (V/m). B. E = 0,225 (V/m). C. E = 4500 (V/m). D. E = 2250 (V/m).
34. Ba điện tích q giống hệt nhau được đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh a. Độ lớn
cường độ điện trường tại tâm của tam giác đó là:


A.

B.

C.

D. E = 0.

35. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là:
A. E = 18000 (V/m). B. E = 36000 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 0 (V/m).
36. Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm)

trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m).D. E = 0,7031.10-3
(V/m).
37. Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ
lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q 1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là:
A. E = 16000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 2,000 (V/m).
38. Hai điện tích q1 = 5.10-16 (C), q2 = - 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh
bằng 8 (cm) trong khơng khí. Cường độ điện trường tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là:
A. E = 1,2178.10-3 (V/m).
B. E = 0,6089.10-3 (V/m). C. E = 0,3515.10-3 (V/m). D. E = 0,7031.10-3
(V/m).
39. Điện trường
A.Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
B.Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, khơng gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt
trong nó
C.Là dạng vật chất tồn tại xung quanh vật , không gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
D.Là dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích, gây ra lực điện tác dụng lên điện tích khác đặt trong nó
40. Cường độ điện trường là
A.Đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực điện
trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn của điện tích thử đặt tại điểm đó.
B. Đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa
lực điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
C.Đại lượng vật lý đặt trưng cho điện trường về phương diện tác dụng lực. Đo bằng thương số giữa lực
điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
D. Đại lượng vật lý đặt trưng cho hạt mang điện về phương diện tác dụng lực. Đo bằng tích số giữa lực
điện trường tác dụng lên điện tích thử và độ lớn điện tích thử đặt tại điểm đó.
41. Cường độ điện trường do điện tích dương Q đặt tại A gây ra tại M cách Q một khoảng r có:
A.Điểm đặt tại A, chiều hướng từ M vào A.
B.Điểm đặt tại M, chiều hướng ra xa A.

C. Điểm đặt tại A, chiều hướng ra xa M
D. Điểm đặt tại M, chiều hướng từ A vào M
42. Cường độ điện trường do điện tích dương Q đặt tại A gây ra tại M cách Q một khoảng r có:
A. .Phương trùng với đường thẳng nối A và M,

B. có độ lớn:

C.có điểm đặt tại A.
D. có chiều phụ thuộc vào dấu của A
43. Một điện tích điểm q = 10 -7 C đặt trong điện trường, của 1 điện tích điểm chịu tác dụng lực F = 3.10 3
N. tính cường độ điện trường E tại điểm đặt điện tích q và độ lớn của điện tích Q. Biết rằng 2 điện tích
cách nhau r = 30cm trong chânkhơng.
A.E = 3.104 (V/m), |Q|=

.107(C).

B.E = 3.10-10 (V/m), |Q|= 3.10-19(C)

C.E = 3.104 V/m, |Q|= 3.10-7 (C).
D.Kết quả khác.
44. Cường độ điện trường do điện tích Q = 36.10-6C gây ra tại M cách Q một khoảng r = 30cm là:
A.E = 36.103 (V/m). B.E = 36.105 (V/m). C.E = 108.105 (V/m). D.E = 36.107 (V/m).
45. Vectơ cường độ điện trường do điện tích điểm Q gây ra tại 1 điểm M, Chiều của :
A. Hứơng gần Q.
B. Hướng xa Q
C. Hướng cùng chiều với
D. Ngược chiều với
-7
* Một điện tích điểm q1 = 0,5.10 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm q 2 chịu tác dụng của lực
F = 2,5.10-4 N, biết q1 và q2 đặt trong chân không cách nhau 6 cm.với đề bài trên, trả lời câu 46 và 47

46. Tính cường độ điện trường tại điểm đặt q1
A. 5000 V/m B. 3.10-10 V/m
C. 1,25.10-11 V/m
D. 12,5.104 V/m
47. Tính độ lớn địên tích q2
A. 2. 10-10 (C) B. 200.!0-10 (C)
C 20. 10-10 (C)
D. 0,2. 10-10(C)


48. Một quả cầu nhỏ A mang điện tích dương Q = 10-7 (C) đặt trong dầu hỏa có = 2.
Xác định cường độ điện trường E của điện tích Q tại điểm M ở cách tâm quả cầu a một khoảng r = 30cm.
A. . E = 10.10-3(V/m); hướng ra xa tâm của A;
B. E = 1,5.10-3 (V/m); hướng ra xa tâm của A;
C. E = 10.10-3 (V/m) ; hướng về tâm của A;
D. E = 1,5.10-3 (V/m); hướng về tâm của A;
49. Một quả cầu nhỏ A mang điện tích dương Q = 10 -7 (C) đặt trong dầu hỏa có = 2. Xác định lực điện F
do điện trường của Q tác dụng lên quả cầu nhỏ mang điện tích q = -4.10 -7C đặt tại điểm M ở cách tâm quả
cầu a một khoảng r = 30cm.
A. F = 2.10-3 (N); hướng ra xa tâm của A
B. F = 2.10-3 (N); hướng về tâm của A
C. F = 4.10-3 (N); hướng về tâm của A
D. F = 4.10-3 (N); hướng ra xa tâm của A
-8
50. Cho 2 điện tích điểm q1 = 8. 10 (C) và q2 = 2. 10-8 (C) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn
AB = 10 cm. Xác định vị trí của điểm M mà tại đó cường độ điện trường tổng hợp do hệ q 1 và q2 gây ra
bằng không
A. M ở trên đường thẳng nối AB, ngoài đoạn AB , cách A : 20 (cm) và cách B : 20 (cm).
B. M ở trên đường thẳng nối AB, ngoài đoạn AB , cách A : 20 (cm) và cách B : 10 (cm).
C. M ở trên đường thẳng nối AB, ngoài đoạn AB , cách A : 10 (cm) và cách B : 20 (cm).

D. M là trung điểm AB.
51. Chọn câu sai :
A. Điện trường là dạng vật chất xung quanh hạt mang điện.
B. Người ta nhận biết sự hiện diện của điện trường thơng qua sự tác dụng của nó lên điện tích điểm đặt trong nó.

C. Điện trường của các điện tích đứng yên đối với nhau gọi là điện trường tĩnh.
D. Để đặc trưng cho tính chất của điện trường người ta dùng cường độ điện trường.
52. Vectơ cường độ điện trường có các tính chất sau :
A. Điểm đặt trùng với điện tích thử tại điểm ta đang xét trong điện trường.
B. Giá là đường thẳng nối điện tích gây ra điện trường và điểm ta đang xét trong điện trường.

C. Chiều hướng ra xa điện tích gây ra điện trường nếu điện tích thử đặt tại điểm ta đang xét mang giá trị dương.

D. Có độ lớn phụ thuộc vào giá trị điện tích đặt tại điểm ta đang xét.
52. Chọn câu sai.
A. Bất kỳ một điện tích thử nào đặt trong điện trường , ta cũng chỉ vẽ được đường sức điện trường đi qua
nó.
B. Số đường sức đi qua một đơn vị diện tích mặt cầu nhận điện tích gây ra điện trường làm tâm, phụ
thuộc vào độ lớn của điện trường tại điểm đó.
C. Đường sức của điện trường càng gần nhau ở những điểm mà khỏang cách từ điểm ấy đến điện tích gây
ra điện trường càng nhỏ.
D. Chiều đường sức điện trường phụ thuộc vào giá trị dương hay âm của điện tích thử mà đường sức đi qua nó.

53. Chọn câu đúng:
A. Các đường sức của điện trường đều song song nhau bởi vectơ cường độ điện trường tại mọi điểm bằng
nhau.
B. Bất kỳ một điểm nào nằm trên đường sức của điện trường đều có tiếp tuyến trùng với giá vectơ cường
độ điện trường tại điểm đó.
C. Khi điện tích thử nằm trong mơi trường có nhiều điện tích điểm xung quanh , thì điện tích thử chỉ chịu
tác dụng lực Coulomb do điện tích lớn nhất gây ra.

D. Đường sức có chiều hướng ra khỏi điện tích dương và hướng vào điện tích âm. Nên nó chỉ tồn tại khi
có hai điện tích trái dấu tồn tại.
54. Cường độ điện trường là đại lượng:
A. Véc tơ
B. Vơ hướng, có giá trị ln dương
C. Vơ hướng, có giá trị dương, hoặc âm
D. Véctơ và có chiều hướng vào điện tích
55. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm trong điện trường luôn:
A. Cùng hướng với véc tơ lực
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
B. Ngược hướng với véc tơ lực
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
C. Cùng phương với véc tơ lực
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
D. Khác phương với véc tơ lực
tác dụng lên điện tích q đặt tại điểm đó
56. Cường độ điện trường tại một điểm là đại lượng đặc trưng cho điện trường :
A. Về khả năng tác dụng lực
B. Về khả năg thực hiện công
C. Về tốc độ biến thiên của điện trường
D. Về năng lượng


57. Hai điện tích thử q1 và q2 ( q1=4q2) theo thứ tự đặt vào hai điểm A và B trong điện trường. Lực tác
dụng lên điện tích q1 là F1, lực tác dụng lên điện tích q2 là F2 (với F1= 3F2). Cường độ điện trường tại A và
B là E1 và E2 với
A. E2= 3/4E1
B. E2= 4/3E1
C. E2= 1/2E1
D. E2= 2E1

58. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi
,
là cường độ điện trường tại A và B do Q gây
ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
có phương vng góc với
và EA= EB thì khoảng cách giữa A
và B là:
A. r
B. 2r
C. r
D. r
59. Một điện tích điểm Q đặt trong khơng khí. Gọi
,
là cường độ điện trường tại A và B do Q gây
ra, r là khoảng cách từ A đến Q. Để
có cùng phương, và ngược chiều với
và EA= EB thì khoảng
cách giữa A và B là:
A. r
B. 2r
C. r
D. 3r
-7
60. Một điện tích điểm q= 10 C đặt trong điện trường của một điện tích điểm Q gây ra trong khơng khí,
chịu tác dụng của một lực là F= 3.10- 3N. Cường độ điện trường tại điểm đặt điện tích q là:
A. 2.104V/m
B. 3. 104V/m
C. 4. 104V/m
D. 2,5. 104V/m
61. Điện trường đều là điện trường có:

A. Véctơ cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
B. Độ lớn cường độ điện trường tại mọi điểm đều bằng nhau
C. Chiều của véctơ cường độ điện trường không đổi
D. Độ lớn của lực tác dụng lên một điện tích thử khơng thay
62. Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau 40cm,
cường độ điện trường tại M là trung điểm của AB là:
A. 4,5. 106V/m
B. 0
C. 2,25. 106V/m
D. 4,5. 106V/m
63. Hai điện tích điểm q1= -10-6C và q2=10-6C đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí cách nhau 40cm,
cường độ điện trường tại N cách A 20cm và cách B 60cm là:
A. 105V/m
B. 0,5. 105V/m
C. 2. 105V/m
D. 2,5. 105V/m
64. Hai quả cầu nhỏ giống nhau, có cùng khối lượng m=2,5g, điện tích của hai quả cầu là
q= 5.10-7C, được treo bởi hai sợi dây vào cùng một điểm bằng hai sợi dây mảnh.Do lực đẩy tĩnh điện hai
quả cầu tách xa nhau một khoảng a= 60cm. Góc hợp bởi các sợi dây với phương thẳng đứng là:
A. 140
B. 300
C. 450
D.600
65. Hai điện tích nhỏ q1= 4q và q2=-q đặt tại hai điểm A và B trong khơng khí. Điểm M có cường độ điện
trường tổng hợp bằng 0, M cách B một khoảng:
A. 18cm
B. 9cm
C. 27cm
D.4,5cm
66. Ba điện tích q1= q2= q3= q=5.10-19C đặt tại ba đỉnh A, B , C của hình vng ABCD cạnh a= 30cm

trong khơng khí. Cường độ điẹn trường tại D là:
A. 9,2.103V/m
B. 9,2. 102V/m
C. 9,2. 104V/m
D. 8,2. 103V/m

67. Quả cầu nhỏ có khối lượng m=0,25g, điện tích của hai quả cầu là q= 2,5.10-9C, được treo bởi một sợi
dây mảnh và đặt trong điện trường đều
nằm ngnag và có độ lớn E= 106 V/m. Góc lệch của
dây treo so với phương thẳng đứng là:
A. 140
B. 300
C. 450
D.600
68. Chọn câu đúng
A. Điện trường đều là điện trường có mật độ đường sức khơng đổi
B. Điện trường đều là điện trường có véctơ
khơng đổi về hướng và độ lớn ở những điểm khác nhau
C. Điện trường đều là điện trường do một điện tích điểm gây ra
D. Điện trường đều là điện trường do hai điện tích điểm đồng thời gây ra
69. Tại ba đỉnh của một tam giác vuông ABC, AB= 30cm, AC=40cm đặt ba điện tích q1= q2= q3=q=10-9C
trong chân khơng. Cường độ điện trường tại H là chân đường cao hạ từ A trên cạnh huyền BC là:
A. 350 V/m
B. 245,9 V/m
C. 470 V/m
D. 675,8 V/m
-7
70. Một quả cầu nhỏ khối lượng m=20g mang điện tích q= 10 C được treo trong điện trường có phương
nằm ngang bằng một sơị dây mảnh thì dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc = 300. Độ lớn của



cường độ điện trường là:
A. 1,15.106 V/m
B. 2,5.106 V/m
C. 3.106 V/m
D. 2,7.105 V/m
71. Chọn câu đúng trong các câu sau đây:
A.Điện trường đều là điện trường có mật độ đường sức khơng đổi
B. Điện trường đều là điện trường có véctơ cường độ điện trương không đổi về hướng và độ lớn ở những
điểm khác nhau
C. Điện trường đều là điện trường do 1 điện tích điểm gây ra
D. Điện trường đều là điện trường do hệ 2, 3 điện tích điểm gây ra
72. Lực điện trường là lực thế vì:
A.Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào độ lớn của điện tích di chuyển
B. Cơng của lực điện trường khơng phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển
C. Công của lực điện trường không phụ thuộc vào đường đi của điện tích dịch chuyển mà chỉ phụ thuộc
vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối của điện tích
D.Cơng của lực điện trường phụ thuộc vào cường độ điện trường
73. Chọn câu sai trong các câu sau đây:
A. Đường sức điện trường là những đường mô tả trực quan điện trường
B. Đường sức của điện trường do moọt điện tích điểm gây ra có dạng là những đường thẳng
C. Véctơ cường độ điện trường
có phương trùng với đường sức
D.Các đường sức của điện trường không cắt nhau
74. Điện tích q đặt vào trong điện trường,dưới tác dụng của lực điện trường sẽ di chuyển :
A.Theo chiều của điện trường nếu q<0
C.Theo chiều điện trường nếu q>0
B.Ngược chiều điện trường nếu q>0
D.Theo một chiều bất kì
75. Một điện tích q di chuyển từ điểm M đến

M
điểm N trong điện trường đều như hình vẽ :
A. Lực điện trường thực hiện công dương
B. Lực điện trường thực hiện công âm
N
C. Lực điện trường không thực hiện công
D. Không xác định được cơng của lực điện trường.
CƠNG CỦA LỰC ĐIỆN - ĐIỆN THẾ - HIỆU ĐIỆN THẾ
1. Công của lực điện khơng phụ thuộc vào
A. vị trí điểm đầu và điểm cuối đường đi. B. cường độ của điện trường.
C. hình dạng của đường đi.
D. độ lớn điện tích bị dịch chuyển.
2. Thế năng của điện tích trong điện trường đặc trưng cho
A. khả năng tác dụng lực của điện trường.
B. phương chiều của cường độ điện trường.
C. khả năng sinh công của điện trường.
D. độ lớn nhỏ của vùng khơng gian có điện trường.
3. Nếu chiều dài đường đi của điện tích trong điện trường tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường
A. chưa đủ dữ kiện để xác định.
B. tăng 2 lần.
C. giảm 2 lần.
D. không thay đổi.
4. Công của lực điện trường khác 0 trong khi điện tích
A. dịch chuyển giữa 2 điểm khác nhau cắt các đường sức.
B. dịch chuyển vng góc với các đường sức trong điện trường đều.
C. dịch chuyển hết quỹ đạo là đường cong kín trong điện trường.
D. dịch chuyển hết một quỹ đạo tròn trong điện trường.
5 Khi điện tích dich chuyển dọc theo một đường sức trong một điện trường đều, nếu quãng đường dịch
chuyển tăng 2 lần thì cơng của lực điện trường
A. tăng 4 lần.

B. tăng 2 lần.
C. khơng đổi.
D. giảm 2 lần.
6.Nếu điện tích dịch chuyển trong điện trường sao cho thế năng của nó tăng thì cơng của của lực điện
trường
A. âm.
B. dương.
C. bằng không.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
7. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 1μC dọc theo chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 1000 J.
B. 1 J.
C. 1 mJ.
D. 1 μJ.


8. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2μC ngược chiều một đường sức trong một điện
trường đều 1000 V/m trên quãng đường dài 1 m là
A. 2000 J.
B. – 2000 J.
C. 2 mJ.
D. – 2 mJ.
9. Cho điện tích dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều với cường độ 150 V/m thì
cơng của lực điện trường là 60 mJ. Nếu cường độ điện trường là 200 V/m thì cơng của lực điện trường
dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó là
A. 80 J.
B. 40 J.
C. 40 mJ.
D. 80 mJ.

-8
10. Cho điện tích q = + 10 C dịch chuyển giữa 2 điểm cố định trong một điện trường đều thì công của
lực điện trường là 60 mJ. Nếu một điện điện tích q’ = + 4.10 -9 C dịch chuyển giữa hai điểm đó thì cơng của
lực điện trường khi đó là
A. 24 mJ.
B. 20 mJ.
C. 240 mJ.
D. 120 mJ.
11. Công của lực điện trường dịch chuyển quãng đường 1 m một điện tích 10 μC vng góc với các
đường sức điện trong một điện trường đều cường độ 106 V/m là
A. 1 J.
B. 1000 J.
C. 1 mJ.
D. 0 J.
12. Cơng của lực điện trường dịch chuyển một điện tích 10 mC song song với các đường sức trong một
điện trường đều với quãng đường 10 cm là 1 J. Độ lớn cường độ điện trường đó là
A. 10000 V/m.
B. 1 V/m.
C. 100 V/m.
D. 1000 V/m.
13. Khi điện tích dịch chuyển trong điện trường đều theo chiều đường sức thì nó nhận được một cơng 10
J. Khi dịch chuyển tạo với chiều đường sức 60 0 trên cùng độ dài qng đường thì nó nhận được một cơng

A. 5 J.
B.
J.
C.
J.
D. 7,5J.
14. Công thức xác định công của lực điện trường làm dịch chuyển điện tích q trong điện trường đều E là A

= qEd, trong đó d là:
A. khoảng cách giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. khoảng cách giữa hình chiếu điểm đầu và hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
C. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức, tính theo
chiều đường sức điện.
D. độ dài đại số của đoạn từ hình chiếu điểm đầu đến hình chiếu điểm cuối lên một đường sức.
15. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Công của lực điện tác dụng lên một điện tích khơng phụ thuộc vào dạng đường đi của điện tích mà chỉ
phụ thuộc vào vị trí điểm đầu và điểm cuối của đoạn đường đi trong điện trường.
B. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh cơng của điện
trường làm dịch chuyển điện tích giữa hai điểm đó.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm trong điện trường là đại lượng đặc trưng cho điện trường tác dụng lực
mạnh hay yếu khi đặt điện tích thử tại hai điểm đó.
D. Điện trường tĩnh là một trường thế.
16. Mối liên hệ giưa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là:
A. UMN = UNM. B. UMN = - UNM.

C. UMN =

.

D. UMN =

.

17. Hai điểm M và N nằm trên cùng một đường sức của một điện trường đều có cường độ E, hiệu điện thế
giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng?
A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. AMN = q.UMN
D. E = UMN.d
18. Một điện tích q chuyển động trong điện trường khơng đều theo một đường cong kín. Gọi cơng của lực

điện trong chuyển động đó là A thì
A. A > 0 nếu q > 0.
B. A > 0 nếu q < 0.
C. A ≠ 0 còn dấu của A chưa xác định vì chưa biết chiều chuyển động của q. D. A = 0 trong mọi trường
hợp.
19. Hai tấm kim loại song song, cách nhau 2 (cm) và được nhiễm điện trái dấu nhau. Muốn làm cho điện
tích q = 5.10-10 (C) di chuyển từ tấm này đến tấm kia cần tốn một công A = 2.10 -9 (J). Coi điện trường bên
trong khoảng giữa hai tấm kim loại là điện trường đều và có các đường sức điện vng góc với các tấm.
Cường độ điện trường bên trong tấm kim loại đó là:


A. E = 2 (V/m).
B. E = 40 (V/m).
C. E = 200 (V/m).
D. E = 400 (V/m).
20. Một êlectron chuyển động dọc theo đường sức của một điện trường đều. Cường độ điện trường E =
100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lượng của êlectron là m = 9,1.10 -31 (kg).
Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng khơng thì êlectron chuyển động được quãng
đường là:
A. S = 5,12 (mm).
B. S = 2,56 (mm).
C. S = 5,12.10-3 (mm).D. S = 2,56.10-3 (mm).
21. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là U MN = 1 (V). Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q
= - 1 (C) từ M đến N là:
A. A = - 1 (mJ).
B. A = + 1 (mJ).
C. A = - 1 (J).
D. A = + 1 (J).
22. Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10 -15 (kg), mang điện tích 4,8.10-18 (C), nằm lơ lửng giữa hai tấm
kim loại song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 (cm). Lấy g = 10 (m/s 2). Hiệu

điện thế đặt vào hai tấm kim loại đó là:
A. U = 255,0 (V).
B. U = 127,5 (V).
C. U = 63,75 (V).
D. U = 734,4 (V).
23. Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là
A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là
A. q = 2.10-4 (C).
B. q = 2.10-4 ( C). C. q = 5.10-4 (C).
D. q = 5.10-4 ( C).
24. Một điện tích q = 1 ( C) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng
lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là:
A. U = 0,20 (V).
B. U = 0,20 (mV).
C. U = 200 (kV).
D. U = 200 (V).
25. Điện thế là đại lượng đặc trưng cho riêng điện trường về
A. khả năng sinh cơng của vùng khơng gian có điện trường.
B. khả năng sinh công tại một điểm.
C. khả năng tác dụng lực tại một điểm.
D. khả năng tác dụng lực tại tất cả các điểm trong khơng gian có điện trường.
26. Khi độ lớn điện tích thử đặt tại một điểm tăng lên gấp đơi thì điện thế tại điểm đó
A. khơng đổi.
B. tăng gấp đơi.
C. giảm một nửa.
D. tăng gấp 4.
27. Đơn vị của điện thế là vôn (V). 1V bằng
A. 1 J.C.
B. 1 J/C.
C. 1 N/C.

D. 1. J/N.
28. Trong các nhận định dưới đây về hiệu điện thế, nhận định không đúng là:
A. Hiệu điện thế đặc trưng cho khả năng sinh cơng khi dịch chuyển điện tích giữa hai điểm trong điện
trường.
B. Đơn vị của hiệu điện thế là V/C.
C. Hiệu điện thế giữa hai điểm không phụ thuộc điện tích dịch chuyển giữa hai điểm đó.
D. Hiệu điện thế giữa hai điểm phụ thuộc vị trí của hai điểm đó.
29. Quan hệ giữa cường độ điện trường E và hiệu điện thế U giữa hai điểm mà hình chiếu đường nối hai
điểm đó lên đường sức là d thì cho bởi biểu thức
A. U = E.d.
B. U = E/d.
C. U = q.E.d.
D. U = q.E/q.
30. Trong một điện trường đều, nếu trên một đường sức, giữa hai điểm cách nhau 4 cm có hiệu điện thế 10
V, giữa hai điểm cách nhau 6 cm có hiệu điện thế là
A. 8 V.
B. 10 V.
C. 15 V.
D. 22,5 V.
31. Hai điểm trên một đường sức trong một điện trường đều cách nhau 2m. Độ lớn cường độ điện trường
là 1000 V/m2. Hiệu điện thế giữa hai điểm đó là
A. 500 V.
B. 1000 V.
C. 2000 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
32. Giữa hai bản kim loại phẳng song song cách nhau 4 cm có một hiệu điện thế không đổi 200 V. Cường
độ điện trường ở khoảng giữa hai bản kim loại là
A. 5000 V/m.
B. 50 V/m.
C. 800 V/m.

D. 80 V/m.
33. Trong một điện trường đều, điểm A cách điểm B 1m, cách điểm C 2 m. Nếu UAB = 10 V thì UAC
A. = 20 V.
B. = 40 V.
C. = 5 V.
D. chưa đủ dữ kiện để xác định.
34. Công của lực điện trường dịch chuyển một điện tích - 2 μC từ A đến B là 4 mJ. UAB =
A. 2 V.
B. 2000 V.
C. – 8 V.
D. – 2000 V.


35. Dưới tác dụng của lực điện trường một điện tích q>0 di chuyển được một đoạn s trong điện trường
đều theo phương hợp với
một góc . Trong trường hợp nào sau đây, công của lực điện trường là lớn
nhất:



×