Trường THCS Xuân Viên – Yên Lập – Phú Thọ
GIÁO ÁN ĐẠI 9
Năm học 2007 - 2008
Ngày dạy :………………..
Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA
Tiết 1
§1
Căn Bậc Hai
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức:
-Hs nắm định nghóa, kí hiệu và căn bậc hai số học
-So sánh các căn bậc hai số học
2.Kó năng: Phân biệt giữa khái niệm căn bậc hai và căn bậc hai số học; vận dụng kiến thức trên để giải các
bt có liên quan
3.Thái độ: Hs chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ kiến thức căn bậc hai đã học ở lớp 7
B.Chuẩn bị :
Sgk, bài soạn, vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: Gv giới thiệu chương trình đại số lớp 9 gồm 4 chương (sgk), giới thiệu nội dung chương 1.
2. Đặt vấn đề: Hãy nhắc lại định nghóa căn bậc hai của một số a không âm
-Với a>0 có mấy căn bậc hai (viết kí hiệu)? Với a=0 có mấy căn bậc hai? Tại sao một số âm không có căn bậc hai
3.Bài mới:
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
I/Căn bậc hai số học: (CBHSH)
-Định nghóa: (sgk trang 4)
* Hoạt động 1 : Căn bậc hai số học.
-Giới thiệu định nghóa từ sgk:
+ Đọc định nghóa từ sgk:
x 0
x a
2
Nêu định nghóa bằng cách viết 2 chiều
( a 0)
x a
+ Ghi định nghóa dưới dạng biểu thức 2 chiều vào vở
-Yêu cầu hs làm ?2 Sau khi đọc lời giải câu a
-Phép toán tìm căn bậc hai số học
+ Hs đọc giải mẫu câu a và giải caâu b
Trang
1
Trường THCS Xuân Viên – Yên Lập – Phú Thọ
cua một số a 0 là phép khai
phương
-Khai phương bằng máy tính
* 64 =8 vì 8>0 và 82=64
1, 21 =1,1 vì 1,1>0 và 1,12=1,21
II/So sánh các CBHSH:
Định lí :
a, b 0, a b
a b
Ví dụ 2:
a/So sánh 1 và 2
GIÁO ÁN ĐẠI 9
Năm học 2007 - 2008
+ Hai hs lên bảng cùng lúc làm câu c,d
-Yêu cầu hs làm
?3
+ Hs tự làm ?3
3 hs đứng tại chỗ lần lượt trả lời miệng
+ 64 có căn bậc hai là 64 =8; - 64 = -8
+ 81 có căn bậc hai là 81 9; 81 9
+ 1,21 có căn bậc hai là 1, 21 1,1; 1, 21 1,1
-Gv giới thiệu bt trắc nghiệm trên bảng phụ:
Tìm câu đúng câu sai trong các câu sau
a)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6
b)Căn bậc hai của 0,36 là 0,06
c) 0,36 0, 6
d)Căn bậc hai của 0,36 là 0,6 và –0,6
e) 0,36 0, 6
+ Hs trả lời :a/Sai b/Sai c/Đúng d/Đúng e/Sai
* Hoạt động 2 : So sánh các căn bậc hai số học.
-Cho a,b>0 nếu a
+ a,b>0 nếu a
-Ta có thể chứng minh điều ngược lại
với a,b>0 nếu a < b thì a
Yêu cầu hs đọc định lí từ sgk trang 5
+ Hs đọc định lí và ghi vào vở
Gv ghi lên bảng
-Yêu cầu hs làm ?4
+ Cả lớp giải ?4 và 2 hs lên bảng làm
a/ 16 15 6 15 vaäy 4 15
b/ 11 9 11 9 vậy 11 3
-Yêu cầu hs đọc ví duï 3 trang 6
Trang
2
Trường THCS Xuân Viên – Yên Lập – Phú Thọ
Vì 1 2 1 2 Vaäy 1< 2
b/So sánh 2 và 5
Vì 4<5 4 5 vậy 2< 5
GIÁO ÁN ĐẠI 9
Năm học 2007 - 2008
-Yêu cầu hs làm ?5 để củng cố
+ Cả lớp giải ?5 và 2 hs lên bảng trình bày
-Cả lớp nhận xét
a / x 1
x 1 x 1
b/ x 3
x 0
x 9
x 9
Vậy 0 x 9
Đ.Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố:
Giải bt 3 trang 6 Tìm giá trị gần đúng (làm tròn 3 chữ số thập phân) của x
Yêu cầu hs hoạt động theo nhóm trên bảng phim đèn chiếu
a / x 2 2 x1.2 2 1, 414
b / x 2 3 x1.2 3 1, 732
c / x 2 3,5 x1.2 3,5 1,871
d / x 2 4,12 x1.2 4,12 2, 030
e/* x2-6x+4=0
x 2 6 x 9 5
2
x 3 5
2.Hướng dẫn tự học:
x 3 5
a.Bài vừa học: Xem lại các dịnh nghóa và định lí.
Làm bài tập : 1,2,4 Sgk trang 6
b.Bài sắp học: Căn thức bậc hai – hằng đẳng thức
Điều kiện để
Khi nào thì
A2 A
a có nghóa là gì ?
A A ? kHi nào thì
2
A2 A ?
E.Rút kinh nghiệm :
Trang
3
Trường THCS Xuân Viên – Yên Lập – Phú Thọ
GIÁO ÁN ĐẠI 9
Năm học 2007 - 2008
Ngày dạy :………………..
Tiết 2
§2 Căn Thức Bậc Hai - Hằng Đẳng Thức
A2 A
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: -Hs biết được điều kiện xác định của A
-Chứng minh được định lí a 2 a và nắm được hằng đẳng thức A2 A
2.Kó năng: -Thực hiện tìm điều kiện của biến x trong biểu thức A để A có nghiã ở các dạng A đơn giản
(bậc nhất)
-Biết vận dụng hằng đẳng thức A2 A để rút gọn các biểu thức
3.Thái độ: vận dụng kiến thức đã biết chủ động tìm hiểu nắm bắt kiến thức mới từ đó dưa vào thực tế
B.Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
2. Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ:
Hs 1 : Nêu định nghóa căn bậc hai số học của a viết dạng kí hiệu
-Bảng phụ: Các khẳng định sau đúng sai?
(Đ) a/Căn bậc hai của 64 là 8 và –8
(S) b/Căn bậc hai số học của 144 là 12 vaø –12
(S) c/ 64 8
Trang
4
Trường THCS Xuân Viên – Yên Lập – Phú Thọ
GIÁO ÁN ĐẠI 9
Năm học 2007 - 2008
(S) d/ x 5 x 25
Hs2 :-Phát biểu định lí so sánh các căn bậc hai số học
a / x 15
–Tìm x - b / x 2
c / x 3 3 x 0
2. Đặt vấn đề: Dùng ?1 (trang 8) để đặt vấn đề:
25 x 2 gọi là gì? -A là một biểu thức đại số, khi nào
A có nghóa,
A2 =?
3.Bài mới:
Trang
5
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
GHI BẢNG
1)Căn thức bậc hai :
A là biểu thức đại số
A là căn thức bậc hai
A là biểu thức lấy căn
* A có nghóa (xác định) A 0
*Ví dụ với giá trị nào của x thì căn thức có
nghóa
a// x 5 có nghóa x 5 0 x 5
b/ 5 2x có nghóa 5 2 x 0 x 2,5
Năm học 2006 - 2007
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
* Hoạt động 1 : Căn thức bậc hai :
-Yêu cầu hs đọc “Một cách tổng quát” và nêu vài ví dụ khác sgk
+ Hs đọc khái niệm về căn thức bậc hai
2 xy
+ Ví dụ: 3x , 2 x 1, x y là các căn thức bậc hai
a xác định a 0
Vậy A xác định khi nào?
+ A xác định A 0
Hay A có nghóa khi A 0
+ Hs đọc ví dụ 1 sgk trang 8
Yêu cầu hs làm ?2
+ 5 2x xác định 2 x 5 x 2,5
*Củng cố luyện tập: làm bt 6/10sgk
-1 hs lên bảng trình bày
a
a
có nghóa 3 0 a 0
3
c/ 4 a có nghóa 4 a 0 a 0
a
a/
b/ 5a có nghóa 3 0 a 0
7
d/ 3a 7 có nghóa 3a 7 0 a 3
* Hoạt động 2 : Hằng đẳng thức A2
-Gv cho hs làm ?3 đưa bảng phụ
a
-2 -1
2
a
4
1
2
1
a2
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
e*/
3
a 2
f*/ x 2 x 6
2
A
0
0
0
2
4
2
3
9
3
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
2)Hằng đẳng thức: A A
2
*Định lí : a, a 2 a
Cm: (sgk trang 9)
62 6 6
2
Ví dụ: 5 5 5
1 2
2
1
2 21
*Hằng đẳng thức:
=A nếu A
A là biểu thức: A2 A
0
= -A nếu
Ví dụ rút gọn:
2
a/ x 3 với x 3
x 3
2
2
-Hai hs lần lượt lên bảng điền 2 hàng
Cả lớp hãy nhận xét bài làm của 2 bạn
+ Nhận xét
-Hãy nhận xét quan hệ giữa a 2 và a
+ Nếu a<0 thì a 2 = -a
Nếu a 0 thì a 2 =a
- Như vậy không phải bình phương một số rồi khai phương kết quả đó thì
luôn được số ban đầu
-Gv giới thiệu định lí : a, a 2 a
+ Hs ghi vở và chúng minh định lí
Để cm định lí ta cần cm các điều kiện
a 2 0, a 0
a
a2
2
a
2
Hãy cm 2 điều kiện đó
Nếu A là biểu thức ta có hằng đẳng thức
x 3 x 3
b/ x 2 2 x 4 với x<2
x 2
Năm học 2006 - 2007
A2 A
x 2 2 x
D.Củng cố và hưỡng dẫn tự học :
1.Củng cố:
1/ A có nghóa khi nào?
=A nếu A 0
= -A nếu
A<0
A2 =? Khia A 0, khi A<0
2/Tìm x biết a / x 2 7 b / x 2 8 c / 4 x 2 6 * d / x 2 6 x 9 2 x 1
Hs hoạt động theo nhóm, đại diện 2 nhóm lên trình bày bài giải
2.Hướng dẫn tự học:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
1.Bài vừa học : -Nắm vững 2 khái niệm : + Điều kiện để A có nghóa; + hằng đẳng thức A2 A
-Làm bài tập 8 trang 10; 9,12,13 trang 11 sgk
2.Bài sắp học : LUYỆN TẬP
Chuẩn bị các bài tập : 11,12,13 Sgk/ 11
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
Ngày soạn :………………..
Năm học 2006 - 2007
Ngày dạy:………………….
Luyện Tập
Tiết 3
A.Mục tiêu:
1.Kiến thức: Nắm vững kiến thức CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện A có nghóa, hằng đẳng thức
A2 A
2.Kó năng: Biết vận dụng linh hoạt các lí thuyết đã học, giải các dạng bt có liên quan
3.Thái độ: Ham thích học toán, chủ động vận dụng kiến thức để giải quyết vấn đề
B.Chuẩn bị :
1. Giáo viên: Sgk, thước thẳng, bài soạn.
2. Học sinh: Sgk, vở ,vở nháp
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ: ( trong phần luyện tập )
2. Nêu vấn đề :Phần lí thuyết các em dã biết về CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện A có nghóa, hằng đẳng thức
.Trong tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bài toán có liên quan
3.Bài mới:
GHI BẢNG
Bài 11/Sgk 11
a/ 16. 25 196 : 49 =4.5+14:7=202=22
b/ 36 : 2.32.18 169 =36: 182 13=36:18-13
13=-11
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
=2-
A2 A
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ kết hợp chữa bài tập :
Gọi Hs giải bài tập 11/Sgk
a / 16. 25 196 : 49
b / 36 : 2.32.18 169
+ Một hs lên bảng vận dụng phép khai phương và thứ tự thực hiện các phép
tính
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
c.
81 =
9 =3
d. 32 42 = 9 16 =
25 = 5
Năm học 2006 - 2007
- Gọi 2 Hs khác giải câu c,d
c. 81 d. 32 42
+ Cả lớp cùng giải cả lớp trình bày bài làm, cả lớp nhận xét đánh giá điểm 2
hs
* Hoạt động 2 : p dụng kiến thức dã học để giải bài tập về điều kiện để căn
thức có nghóa
- Yêu cầu Hs hợp tác nhóm, mỗi nhóm giải 1 câu của bài tập 12.
+ Hs thảo luận theo nhóm và làm vào vở bài tập. Đại diện mỗi nhóm báo cáo
* Bài 12 : Tìm x để căn thức có nghóa :
bài làm
a/ 2 x 7 xác định 2x + 7 0 x
7
4 hs của 4 nhóm cùng lúc lên bảng trình bày mỗi câu
2
b/ 3x 4 xác định –3x+4 0 -3x
-4
x
4
3
1
xác định -1+x 0 x> 1
1 x
d/ 1 x 2 xác định với mọi x R
c/
* Bài tập 13 / Sgk 11:
a. 2 a 2 - 5a với a< 0
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
7
a/ 2 x 7 xác định 2x + 7 0 x 2
b/ 3x 4 xác định –3x+4 0 -3x -4
x
4
3
1
xác định -1+x 0 x> 1
1 x
d/ 1 x 2 xác định với mọi x R
c/
- Chỉ định một Hs đọc yêu càu bài tập 13.
+ Hs đọc yêu cầu bài 13
- Yêu cầu Hs hoạt động cá nhân dê hoàn thành bài tập này
+ Hs giải bài tập
a. 2 a 2 - 5a với a< 0
= 2a-5a =-7a
Trang
Trường THCS Chu Văn An
= 2a-5a =-7a
b. 25a 2 + 3a với a 0
= 5a + 3a = 8a
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
b. 25a 2 + 3a với a 0
= 5a + 3a = 8a
D. Củng cố và hướng dẫn tự học :
1.Củng cố,: Sau mỗi bài tập hs nhận xét , chọn cách giải hay, gv nhận xét chung
2.Hướng dẫn tự học:
1. Bài vừa học :-Nắm vững lí thuyết: CBH,CBHSH, căn thức bậc hai. Điều kiện A có nghóa, hằng đẳng
thức A2 A
- Giải các bài tập 13ac /12 sgk; 14,15/5 SBT
2. Bài sắp học : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
E.Rút kinh nghiệm:
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
Ngày dạy:……….
Tiết 4
§4
Năm học 2006 - 2007
Liên Hệ Giữa Phép Nhân Và Phép Khai Phương
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Hs nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân với phép khai phương
2.Kó năng: Dùng các qui tắc khai phương của một tích và nhân các căn thức bậc hai trong tính toán và biến đổi
biểu thức
3.Thái độ: Tìm tòi sự liên quan giữa các phép tính và tính cẩn thận chính xác
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng
2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
2
a 1
1/Tìm đk xđ của căn thức: a. 2a 5 b. 5a 1
c.
2/Tính a. (2 2)2
(2 x 1) 2 3 0
b. 3 2 2
3/Tìm x biết
d . (2 a )(a 3)
2.Vào bài:
Trong phép tính bình phương và phép nhân ta biết (AB)2=A2.B2, còn trong phép nhân và phép khai phương
có sự liên hệ nào
3.Bài mới
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
* Hoạt động 1 : Định lí về khai căn một tích.
- Yêu cầu hs làm ?1 trang 12 sgk :Tính và so sánh: 16.25 và 16. 25 ,
1. Định lí:
ab a . b (a 0, b 0)
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
+ Hs:
16.25 400 20
16.25 16. 25
16.25 4.5 20
Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
- Nếu thay 25,16 bằng 2 số không âm a và b, ta có định lí
+ Hs đọc định lí trang 12 sgk và ghi
+ Hs đọc phần cm định lí
-Chú ý: định lí có thể mở rộng cho nhiều số không âm
2.Áp dụng:
a/Qui tắc khai phương một tích
(sgk trang 13)
Vd1:Tính
a. 49.1, 44.25 49. 1, 44. 25
=7.1,2.5=42
b. 810.40 81.4.10 81. 4. 100
=9.2.10=180
b/Qui tắc nhân các căn bậc hai
(sgk trang 13)
Vd2: Tính
a. 5. 20 5.20 10
b. 1,3. 52. 10 1,3.52.10
= 13.52 13.13.4 132.4 =13.2=26
Vd3: Ruùt goïn:
a. 3a . 27a ( a 0) b. 9a 2b 4
a 0, b 0 là các biểu thức ab a . b
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
* Hoạt động 2 : p dụng.
-Nếu hiểu theo chiều ab a . b (a 0, b 0)
ta có thể phát biểu thành qui tắc thế nào?
+ Hs dựa vào công thức ab a . b (a 0, b 0)
Phát biểu qui tắc khai phương một số không âm
-Tương tự như vd1 hãy làm ?2, yêu cầu nữa lớp làm câu a, nữa lớp làm câu b
+ Áp dụng qui tắc khai phương một tích 2 hs đại diện 2 nhóm lên bảng trình
bày
a/=4,8 b/=300
-Nếu hiểu công thức chiêu từ phải sang trái
a . b ?( a 0, b 0) ta có thể nêu qui tắc nào?
+ Hs tự nêu qui tắc và kiểm chứng với qui tắc nhân các căn bậc hai ở sgk
- Gv hướng dẫn hs giải vd2:nhân các số dưới dấu căn ,khai phương kết quả
đó.
+ hs lên bảng giải câu a, 1 hs khác cùng lúc giải câu b, cả lớp đọc sgk và
nhận xét
-Yêu cầu hoạt động nhóm giải ?3 để củng cố lí thuyết, gv chấm 2 nhóm
nhanh nhất
+ Hs làm việc theo nhóm, 2 đại diện lên bảng trình bày 2 câu a và b
Cả lớp nhận xét đánh giá (chiếu trên màn hình)
-Tương tự vd3 hãy giải ?4 gv chấm 2 hs làm nhanh nhaát.
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
Năm học 2006 - 2007
+ Hs đọc bài giải ở vận dụng 3 sgk
-Cả lớp cùng giải ?4
Hai hs được chấm lên bảng trình bày mỗi em một câu a. =6a2 b. =8ab
-Mở rộng qui tắc với A,B là các biểu thức đại số không âm
D.Củng cố và hướng dẫn tự học:
1.Củng cố,
1)Tính a. 12,1.360 Goïi 3 hs TB;
b. (2 3 3 2) 2 hs khá;
c.
3 5
3
5
2
hs giỏi
2)Rút gọn biểu thức với a>b>0 : a.
(lên bảng trình bày, cả lớp cùng giải)
1
2a 3a
a 4 (a b) 2 gọi 2 hs chấm điểm và 1 hs giải trên bảng
.
cả lớp cùng giải b.
a
b
3
8
2.Hướng dẫn tự học:
a. BVH: Hướng dẫn qui tắc và công thức khai phương 1 tích, nhân các căn bậc hai .
Làm bt 18,19,20,21/14,15sgk
b.BSH:
LUYỆN TẬP
Chuẩn bị các bài tập 24,25,26/ Sgk 15,16.
E.Rút kinh nghiệm :
Ngày dạy:……
Tiết 5
A.Mục tiêu
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Luyện Tập
Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
1.Kiến thức:
Củng cố kiến thức về qui tắc khai phương 1 tích, nhân các căn thức bậc hai
Vận dụng vào tính toán biến đổi biểu thức
2.Kó năng: Rèn kó năng tính nhanh, tính đúng, biến đổi, rút gọn, tính nhẩm
3.Thái độ: Vận dụng lí thuyết vào thực hành một cách linh hoạt
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ
Hs1: -Phát biểu định lí liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương
-Rút gọn biểu thức: a. 5a . 45a 3a(a 0) b.(3 a ) 2
0, 2. 180a 2
Hs2:-Phát biểu qui tắc khai phương một tích và qui tắc nhân các căn bậc hai
-Tính: a. 2,5. 30. 48 b. 117 2 1082
2.Vào bài:
Các em đã nắm vững sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, tiết học này ta sẽ vận dụng để giải các bt
có liên quan
3.Bài mới
GHI BẢNG
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
* Hoạt động 1 : n lại lý thuyết.
- Dựa vào phần KTBC , Gc nhắc lại những kiến thức liên quan để giúp hs
vận dụng giải các bài tập liên quan.
+ Hs chú ý lắng nghe.
* Hoạt động 2 : Giải bài tập.
- Bt trắc nghiệm (bảng phụ)
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
Bài 24 a / 15 sgk.
2
2
4 1 6 x 9 x 2 4 1 3x
2
2 1 3 x 2 1 3 x
2
2
thay x= - 2
2
Bthức= 2 1 3 2 21, 029
Baøi 25/16sgk.
a.4 x 8
x 2 x 4
b.3 x 1 21
x 1 7 x 1 49 x 50
x 2
1 x 3
c.2 1 x 6 1 x 3
x 4
1 x 3
Bài tập :
x 2 4 có nghóa khi
x 2 4 0 ( x 2)( x 2) 0
x 2 0
x 2 0
x 2 0
x 2 0
x 2
x 2
x 2
x 2
x2
x 2
x2
x 2
x 2 có nghóa x 2 0 x 2
Vậy đk chung là x 2 thì biểu thức có nghóa
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Năm học 2006 - 2007
Khai phương tích 12.30.40 hãy chọn câu đúng
a.1200 b.120 (đúng) c.12 d.240
+ Hs làm phép tính
12.30.40 36.4.100 =6.2.10=120
và chọn câu trả lới
- Giới thiệu Bt24/15 sgk: Rút gọn rồi tính giá trị các căn thức (làm tròn
3 chữ số thập phaân )
a. 4(16 x 9 x 2 ) 2 tại x 2 b.BTVN
+ Hs rút gọn dạng hằng đẳng thức
-Thay x= - 2 vào biểu thức rút gọn
khai phương 2 lấy 3 chữ số thập phân
kết quả
- Giới thiệu bài tập 25ab :Tìm x biết a. 16 x 8
b. 9( x 1) 21c. 4(1 x) 2 6 0
Yêu cầu hs thảo luận nhóm
+ Các nhóm thảo luận tìm cách giải
Đại diện mỗi nhóm nộp bài gi
- Giới thiệu bài tập :Tìm đk xác định của biểu thức rồi biến đổi về dạng
tích x 2 4 2 x 2
Hướng dẫn: biểu thức chỉ có nghóa khi đồng thời 2 căn thức có nghóa
x 4 4 Có nghóa khi
nào?
x 2
Kết luận
* Áp dụng qui tắc khai phương 1 tích
đặt nhân tử chung
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
=
Năm học 2006 - 2007
kết quả
( x 2)( x 2) 2 x 2
x 2. x 2 2 x 2 x 2( x 2 2)
+ Cả lớp lần lượt làm từng bước theo sự hướng dẫn của gv.
+ Hs1: tìm đk của x để mỗi biểu thức có nghóa
Hs2: phân tích biểu thức thành nhân tử
D.Củng cố và HDTH:
1.Củng cố: < từng phần >
2Hướng dẫn tự học:
a.BVH:-Xem lại các bt đã giải và ôn lại các kiến thức đã sử dụng
-Làm bt 22(c,d), 25(b,c) sgk trang 15,16, 30/7 SBT
b. BSH : LIEÂN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG
E.Rút kinh nghiệm :
1/Cmr với các số không âm luôn luôn có trung bình cộng lớn hơn trung bình nhân
2/Tính
3/Giải pt:
2
5 2 3 2 2
a. x 1 2 x 2 7 x 6 x 2 2
b. x 2 3 2 x 5 x 2 2 2 x 5 2 2
Ngày dạy:…….
Tiết 6 §6 Liên Hệ Giữa Phép Chia Và Phép Khai Phương
A.Mục tiêu
1.Kiến thức: Nắm được nội dung và cách cm định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
2.Kó năng: Dùng các qui tắc khai phương một thương và chia các căn bậc hai trong tính toán biến đổi biểu thức
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vuõ
Trang
Trường THCS Chu Văn An
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
3.Thái độ: Hoạt động tích cực nắm bắt kiến thức
B.Chuẩn bị :
1.Chuẩn bị của giáo viên: Sgk, thước thẳng, bảng phụ.
2.Chuẩn bị của học sinh: ĐDHT
C.Tiến trình lên lớp:
1.Kiểm tra bài cũ Tính a. a. 32.14.28 b. 75. 108 c. 522 482
2.Vào bài:Ta biết mọi sự liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương một tích
Tương tự: giữa phép chia và phép khai phương một thương có sự liên hệ nào
3.Bài mới
GHI BẢNG
1 Định lí:
a 0, b 0;
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY và TRÒ
* Hoạt động 1 : Định lí về khai căn một thương.
- Yêu cầu hs làm
?1 trong sgk
a
a
b
b
Cm: (sgk)
2 Áp dụng:
a.Qui tắc khai phương một thương
(sgk)
Vd1: Tính
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Tính và so sánh:
16
và
25
16
25
+ Một hs đứng tại chỗ trả lời
16 4
;
25 5
16 4
Vậy
25 5
16
16
=
25
25
- Đây chỉ là trường hợp cụ thể, tổng quát ta cần chứng minh định lí:
-Gv giới thiệu định lí trên đèn chiếu
-Tương tự cách cm định lí khai phương một tích hãy trình bày cách cm
định lí:
+ Hs đọc định lí trang 16 và trình bày cm tương tự định lí ở tiết trước
-Chú ý: b 0 để các biểu thức có nghóa
* Hoạt động 2 : p dụng
Trang
Trường THCS Chu Văn An
36
36 6
49
49 7
9 25
9
25
:
:
36 36
16 36
3 5 9
:
4 6 10
b.Qui tắc chia hai căn bậc hai :
(sgk)
Vd2: Tính
80
80
16 4
5
5
49
1
49 8 7
: 3
.
8
8
8 25 5
Vd3: Rút gọn biểu thức
4a 2 27 a
;
với a>0
25
3a
(xem sgk)
Đại 9
Năm học 2006 - 2007
- Cũng tương tự tiết trước: từ định lí trên ta được các qui tắc khai
phương một thương và chia các căn thức bậc hai
+ Hs đọc qui tắc khai phương một thương dựa vào dạng tổng quát
của định lí từ vế trái vế phải
Tương tự vd1 hãy làm ?2
+ Hs lên bảng áp dụng qui tắc làm ?2
225
225 15
256
256 16
0, 0196
196
13
10000 100
-Gv củng cố qui tắc để áp dụng
* Nếu dùng định lí từ vế phải sang vế trái
a
a
a 0, b 0 ta có qui tắc gi? Hãy tự phát biểu quy tắc chia hai
b
b
căn bậc hai.
+Hs tự phát biểu theo suy nghó của mình
Cả lớp đọc ở sgk để kiểm tra
- Tương tự cách tính ở vd2, hãy làm ?3
+ Hs đọc lời giải ở vd2 sgk
Cả lớp giải ?3 và lên bảng trình bày
999
999
52 52
13.4 2
9 3;
111
13.9 3
111
117 117
-Hãy đọc từ sgk tìm hiểu vd3 về cách rút gọn biểu thức và tự giải ?4
+ 2 hs lên bảng cùng lúc giải
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Trang
Đại 9
Trường THCS Chu Văn An
a/
Năm học 2006 - 2007
a b2
2a 2b 4
a 2b 4
a 2b 4
50
25
5
25
d a
2ab 2
2ab 2
ab 2
b/
162
81
9
162
D.Củng cố và HDTH:
1.Củng cố,
Tổng quát: với A,B là các biểu thức đại số A 0, B 0 ta có
A
A
B
B
8
9
d/
5
4
Làm bt 31 sgk :So sánh 25 16 và 25 16
=> Từ bt này ta có nhận xét : qui tắc chia căn bậc hai có áp dụng cho trừ căn bậc hai dược không?
Làm bt 28(b,d) sgk Kết quả b/
2Hướng dẫn tự học:
a.BVH: Ôn tập nắm vững các sự liên hệ của phép chia khai phương và phép nhân, chia căn bậc hai
Làm bt 29,30/19 sgk; 36,37/8 SBT.
b.BSH :
E.Rút kinh nghiệm :
LUYỆN TẬP
Chuẩn bị các bài tập ở bài luyện tập sgk trang 19
Ngày dạy:…….
Tiết 7
A.Mục tiêu
Gv: Nguyễn Lê Hoàng Vũ
Luyện Tập
Trang