Tải bản đầy đủ (.doc) (13 trang)

Giao hoc van p9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (92.67 KB, 13 trang )

Ngày dạy : ...............................

Bài 41: iêu - yêu

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần iêu,yêu và từ diều
sáo, yêu quý
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Tu hú kêu, báo hiệu mùa
vải thiều đã về.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé tự giới
thiệu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: diều sáo, yêu quý. Tranh câu ứng
dụng: Tu hú kêu, báo hiệu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé tự giới thiệu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: líu lo, chịu khó, cây nêu, kêu gọi ( 2 – 4 em đọc,
cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Cây bưởi, cây táo nhà bà đều
sai tróu quả.( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động c
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:


+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới:
iêu,yêu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được:
iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần iêu:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần iêu được tạo Phân tích và ghép bìa
bởi: i,ê và u
cài: iêu
GV đọc mẫu
Giống: kết thúc bằng
Hỏi: So sánh iêu và êu?
êu
Khác : iêu có thêm i ở
-Phát âm vần:
phần đầu


-Đọc tiếng khoá và từ khoá : diều,
diều sáo
-Đọc lại sơ đồ:
iêu
diều
diều sáo

b.Dạy vần yêu: ( Qui trình tương tự)
yêu
yêu
yêu quý
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét
nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
buổi chiều
yêu
cầu
hiểu bài
già
yếu
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

Đánh vần ( cá nhân đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: diều
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược

( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con:
iêu,yêu ,diều sáo,
yêu quý
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Tu hú kêu, báo hiệu mùa
Đọc (cá nhân 10 em –
vải thiều đã về”
đồng thanh)
c.Đọc SGK:
Nhận xét tranh.Đọc (c
 Giải lao
nhân–
d.Luyện viết:

đ thanh)
e.Luyện nói:


+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung
“Bé
tự giới thiệu”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Bạn nào trong tranh đang tự giới
thiệu?
-Em năm nay lên mấy?
-Em đang học lớp mấy? Cô
giáo nào đang dạy em?
-Nhà em ở đâu? Nhà em có
mấy anh chị em?
-Em thích học môn nào nhất?
-Em biết hát và vẽ không? Em
có thể hát cho cả lớp nghe?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời

RÚT KINH NGHIỆM:


Ngày dạy : ...............................

Bài 42: ưu - ươu

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần ưu, ươu và trái lựu, hươu
sao.
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng :
Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối. Nó thấy hươu,
nai đã ở đấy rồi.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Hổ, báo,
gấu, hươu, nai, sao.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: trái lựu, hươu sao. Tranh câu ứng
dụng: Buổi trưa, Cừu…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: buổi chiều, hiểu bài, yêu cầu, già yếu ( 2 – 4
em đọc, cả lớp viết bảng con)


-Đọc bài ứng dụng: Tu hú kêu, báo hiệu mùa vải
thiều đã về.( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :

Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới: ưu,
ươu – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ưu, ươu và
trái lựu,
hươu sao
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần ưu:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần ưu được tạo
Phân tích và ghép bìa
bởi: ư và u
cài: ưu
GV đọc mẫu
Giống: kết thúc bằng
Hỏi: So sánh ưu và iu?
u
Khác : ưu bắt đầøu
-Phát âm vần:
bằng ư
Đánh vần ( c nhân -Đọc tiếng khoá và từ khoá : lựu,
đồng thanh)

trái lựu
Đọc trơn ( cá nhân đồng thanh)
-Đọc lại sơ đồ:
Phân tích và ghép bìa
ưu
cài: lựu
lựu
Đánh vần và đọc trơn
trái lựu
tiếng ,từ
b.Dạy vần ươu: ( Qui trình tương tự)
( cá nhân - đồng
ươu
thanh)
hươu
hươu sao
Đọc xuôi – ngược
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
( cá nhân - đồng
 Giải lao
thanh)
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng



rượu

chú cừu

bầu

mưu trí
bướu cổ
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra
bờ suối. Nó
thấy hươu, nai đã ở đấy rồi”.
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung

“Hổ, báo, gấu, hươu, nai, sao”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ những gì?
-Những con vật này sống ở
đâu?
-Trong những con vật này, con
nào ăn cỏ?
-Con nào thích ăn mật ong?
-Con nào to xác nhưng rất hiền
lành?
-Em còn biết con vật nào ở trong
rừng nữa?
-Em cóbiết bài thơ hay bài hát
nào về những con vật này?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:

thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ưu, ươu ,trái
lựu,
hươu sao
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học. Đọc trơn
từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng
thanh)

Đọc (c nhân 10 em –

đthanh)
Nhận xét tranh. Đọc
(cnhân–đthanh)
HS mở sách . Đọc (10
em)
Viết vở tập viết

Quan sát tranh và trả
lời
(Trong rừng, đôi khi ôû
Sôû thuù)


TUẦN 10:

Ngày dạy : ...............................

Bài 43: ÔN TẬP

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức : Học sinh đọc và viết được chắc chắn các vần kết
thúc bằng – u, - o
2.Kó năng : Đọc đúng các từ ngữ và câu ứng dụng
3.Thái độ : Nghe và hiểu, kể lại theo tranh truyện kể : Sói và
Cừu.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Bảng ôn. Tranh minh hoạ cho câu ứng dụng
-Tranh minh hoạ phần truyện kể : Sói và Cừu.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt
III.Hoạt động dạy học:

Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Viết và đọc từ ngữ ứng dụng : chú cừu, mưu trí, bầu rượu,
bướu cổ ( 2 em)
-Đọc câu ứng dụng: Buổi trưa, Cừu chạy theo mẹ ra bờ suối.
Nó thấy hươu nai ...( 2 em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :
-Hỏi: Tuần qua chúng ta đã học được HS nêu
những vần gì mới?
-GV gắn Bảng ôn được phóng to
2.Hoạt động 2 :Ôn tập:
+Mục tiêu: Ôn các vần đã học
+Cách tiến hành:
a.Các vần đã học:
HS lên bảng chỉ và
b.Ghép chữ và vần thành tiếng
đọc vần
HS đọc các tiếng ghép
từ chữ ở cột dọc với
 Giải lao
chữ ở dòng ngang



c.Đọc từ ngữ ứng dụng:
của bảng ôn.
-GV chỉnh sửa phát âm
-Giải thích từ:
ao bèo
cá sấu
kì diệu
Tìm và đọc tiếng có
d.Hướng dẫn viết bảng con :
vần vừa ôn
-Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng dẫn Đọc (cá nhân - đồng
qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
thanh)
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
Theo dõi qui trình
Viết b. con: cá sấu
Tiết 2:
( cá nhân - đồng
1.Hoạt động 1: Khởi động
thanh)
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được đoạn thơ ứng
dụng
Kể chuyện : Sói và Cừu
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:

Nhà Sáo Sậu ở sau dãy núi.
Đọc (c nhân 10 em – đ
Sáo ưa nơi khô ráo ,
có nhiều châu chấu, cào cào. thanh)
c.Đọc SGK:
Quan sát tranh
 Giải lao
HS đọc trơn (c nhân– đ
d.Luyện viết:
thanh)
e.Kể chuyện:
HS mở sách. Đọc cá
+Mục tiêu: Kể lại được câu chuyện:
nhân 10 em
“Sói và Cừu”
+Cách tiến hành :
Viết vở tập viết
-GV dẫn vào câu chuyện
-GV kể diễn cảm, có kèm theo tranh
minh hoạ
Tranh1: Một con Sói đói đang lồng
lộn đi tìm thức ăn, bỗng gặp Cừu.
HS đọc tên câu
Nó chắc chắn mẩm được một bữa
chuyện
ngon lành. Nó tiến tới nói:
-Này Cừu, hôm nay mày tận số
rồi.
Trước khi chết mày có mong muốn
gì không?

Tranh 2: Sói nghó con mồi này không


thể chạy thoát được. Nó liền thoắng
giọng rồi cất tiếng sủa lên thật to .
Tranh 3: Tận cuối bãi, người chăn
cừu bỗng nghe tiếng gào của chó
Sói. Anh liền chạy nhanh đến. Sói vẫn
đang ngửa mặt lên, rống ông ổng.
Người chăn Cừu liền giáng cho nó
Thảo luận nhóm và
một gậy.
cử đại diện lên thi tài
Tranh 4: Cừu thoát nạn.
+ Ý nghóa :
Con Sói chủ quan và kiêu căng nên
đã phải đền tội.
Con Cừu bình tónh và thông minh nên
đã thoát chết.
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò
RÚT KINH NGHIỆM:

Ngày dạy : ...............................

Bài 44: on - an

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được vần on, an và mẹ con, nhà
sàn.
2.Kó năng

:Đọc được câu ứng dụng : Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ thì dạy con…
3.Thái độ
:Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Bé và
bạn bè.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: mẹ con, nhà sàn
-Tranh câu ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn Thỏ mẹ
thì dạy con nhảy múa.
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Bé và bạn bè.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :


-Đọc và viết: ao bèo, cá sấu, kì diệu ( 2 – 4 em đọc, cả lớp viết
bảng con)
-Đọc bài ứng dụng:
Nhà sáo sậu ở sau dãy núi. Sáo ưa nơi khô ráo, có
nhiều châu chấu, cào cào ( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:
+Cách tiến hành :

Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới: on, an
– Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: on, an ,mẹ
con, nhà sàn
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần on:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần on được tạo
Phân tích vần on.
bởi: o và n
Ghép bìa cài: on
GV đọc mẫu
Giống: bát đầu bằng
o
Hỏi: So sánh on và oi?
Khác : on kết thúc
bằng n.
-Phát âm vần:
Đánh vần ( cá nhân đồng thanh)
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : con, mẹ Đọc trơn ( cá nhân con
đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: con
-Đọc lại sơ đồ:
Đánh vần và đọc trơn
on
tiếng ,từ

con
( cá nhân - đồng
mẹ con
thanh)
b.Dạy vần an: ( Qui trình tương tự)
an
Đọc xuôi – ngược
sàn
( cá nhân - đồng
nhà sàn
thanh)
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
Phát âm ( cá nhaân -


-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
rau non
thợ hàn
hòn đá
bàn
ghe
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:


1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Gấu mẹ dạy con chơi đàn.
Còn Thỏ mẹ thì
dạy con nhảy múa”.
c.Đọc SGK:
 Giải lao
d.Luyện viết:
e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội dung:
“Bé và bạn bè”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ mấy bạn?
-Các bạn ấy đang làm gì?
-Bạn của em là những ai? Họ đang
ở đâu?
-Em và các bạn thường chơi
những trò gì?
-Bố mẹ em có quý các bạn của
em không?
-Em và các bạn thường giúp đỡ
nhau những việc gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:

đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng
thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: on, an ,mẹ
con,
nhà sàn
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng
thanh)

Đọc (cá nhân 10 em –
đồng thanh)
Nhận xét tranh.
Đọc (c nhân–đ thanh)
HS mở sách . Đọc (10
em)
Viết vở tập viết
Quan sát tranh và trả
lời


Ngày dạy : ...............................


Bài 45: ân - ă - ăn

I.Mục tiêu:
1.Kiến thức :Học sinh nhận biết được :ân, ă, ăn, cái cân, con
trăn
2.Kó năng
:Đọc được câu ứng dụng : Bé chơi thân với bạn Lê.
Bố bạn Lê là thợ lặn.
3.Thái độ :Phát triển lời nói tự nhiên theo nội dung : Nặn đồ
chơi.
II.Đồ dùng dạy học:
-GV: -Tranh minh hoạ từ khoá: cái cân, con trăn. Tranh câu ứng
dụng: Bé chơi thân…
-Tranh minh hoạ phần luyện nói: Nặn đồ chơi.
-HS: -SGK, vở tập viết, vở bài tập Tiếng việt.
III.Hoạt động dạy học:
Tiết1
1.Khởi động : Hát tập thể
2.Kiểm tra bài cũ :
-Đọc và viết: rau non, thợ hàn, hòn đá, bàn ghế ( 2 – 4 em
đọc, cả lớp viết bảng con)
-Đọc bài ứng dụng: Gấu mẹ dạy con chơi đàn. Còn
Thỏ mẹ thì dạy con nhảy múa( 2em)
-Nhận xét bài cũ
3.Bài mới :
Hoạt động của GV
Hoạt động
HS
1.Hoạt động 1: Giới thiệu bài :
+Mục tiêu:

+Cách tiến hành :
Giới thiệu trực tiếp : Hôm nay cô
giới thiệu cho các em vần mới: ân;
âm ă, vần ăn – Ghi bảng
2.Hoạt động 2 :Dạy vần:
+Mục tiêu: nhận biết được: ân, ă,
ăn, cái cân,
con trăn
+Cách tiến hành :
Phát âm ( 2 em - đồng
a. Dạy vần ân:
thanh)
-Nhận diện vần : Vần ân được tạo
Phân tích và ghép bìa
bởi: â và n
cài: ân
GV đọc mẫu


Hỏi: So sánh ân và an?
-Phát âm vần:
-Đọc tiếng khoá và từ khoá : cân,
cái cân
-Đọc lại sơ đồ:
ân
cân
cái cân
b.Giới thiệu âm ă:
Phát âm mẫu
c.Dạy vần ăn: ( Qui trình tương tự)

ăn
trăn
con trăn
- Đọc lại hai sơ đồ trên bảng
 Giải lao
-Hướng dẫn viết bảng con :
+Viết mẫu trên giấy ô li ( Hướng
dẫn qui trình đặt bút, lưu ý nét nối)
-Hướng dẫn đọc từ ứng dụng:
bạn thân
khăn
rằn
gần gũi
dặn dò
-Đọc lại bài ở trên bảng
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

Tiết 2:

1.Hoạt động 1: Khởi động
2. Hoạt động 2: Bài mới:
+Mục tiêu: Đọc được câu ứng dụng
Luyện nói theo chủ đề
+Cách tiến hành :
a.Luyện đọc: Đọc lại bài tiết 1
GV chỉnh sửa lỗi phát âm của HS
b.Đọc câu ứng dụng:
“Bé chơi thân với bạn Lê. Bố
bạn Lê là thợ lặn”.
c.Đọc SGK:

d.Luyện viết:

Giống: kết thúc bằng
n
Khác : ân bắt đầu
bằng â.
Đánh vần ( cá nhân đồng thanh)
Đọc trơn ( cá nhân đồng thanh)
Phân tích và ghép bìa
cài: cân
Đánh vần và đọc trơn
tiếng ,từ
( cá nhân - đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược
( cá nhân - đồng thanh)
Phát âm ( cá nhân đồng thanh)
Đọc xuôi – ngược ( cá
nhân - đồng thanh)
( cá nhân - đồng thanh)
Theo dõi qui trình
Viết b. con: ân, ă, ăn,
cái cân,
con trăn
Tìm và đọc tiếng có
vần vừa học
Đọc trơn từ ứng dụng:
( cá nhân - đồng thanh)

 Giải lao
Đọc (c nhân 10 em –



e.Luyện nói:
+Mục tiêu: Phát triển lời nói tự
nhiên theo nội
dung :“Nặn đồ chơi”.
+Cách tiến hành :
Hỏi:-Trong tranh vẽ các bạn đang làm
gì?
-Các bạn ấy nặn những con vật
gì?
-Thường đồ chơi được nặn bằng
gì?
-Em đã nặn được những đồ chơi
gì?
-Trong số các bạn của em, ai
nặn đồ chơi đẹp, giống như thật?
-Em có thích nặn đồ chơi không?
-Sau khi nặn đồ chơi xong em phải
làm gì?
3.Hoạt động 3: Củng cố dặn dò

RÚT KINH NGHIỆM:

đồng thanh)
Nhận xét tranh. Đọc (c
nhân–thanh)
HS mở sách . Đọc cá
nhân 10 em
Viết vở tập viết


Quan sát tranh và trả
lời
(đất, bột, gạo nếp,
bột dẻo,…)
Thu dọn cho ngăn nắp,
sạch sẽ,rửa tay chân,
thay quần áo,…



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×