Sở GD-ĐT Nam Định
Trờng THPT chuyên Lê Hồng Phong
Đề thi học kỳ iI - Môn Toán 11-Khối bd
Năm học 2006-2007
Thời gian lµm bµi : 90 phót
2 x 2 2mx 3m 2
Bài 1 Cho hàm số y
.
2m x
1)Tìm các khoảng đơn điệu của hàm số khi m=1.
2)Tìm m để hàm số nghịch biến trên (1; ) .
Bài 2
1)
1
y
Cho hàm số y ln
.Chứng minh rằng x.y’+1=e , với x > -1.
x
1
2
, x 1 có đạo hàm tại x 1.
2)Tìm b,c để hàm số f ( x ) x 2
x bx c , x 1
Bài 3
Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC với C(4;-1),đường cao và đường trung tuyến
xuất phát từ một đỉnh có phương trình lần lượt là (d1):2x-3y+12=0,(d2):2x+3y=0.
1)Lập phương trình đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
2)Tính cosin của các góc trong tam giác.
3)Viết phương trình đường trịn đi qua điểm A và tiếp xúc với cạnh BC tại trung điểm
M của BC.
Bài 4
Chøng minh r»ng víi 0 a b
th× a sin a - b sin b 2(cos b - cos a) .
2
Sở GD-ĐT Nam Định
Trờng THPT chuyên Lê Hồng Phong
đáp án Đề thi học kỳ iI - Môn Toán 11-Khối bd
Năm học 2006-2007
Bi
Bi 1
Ni dung
Cho hm s y
2
2 x 2mx 3m
2m x
Điểm
2
TXĐ x 2m
y'
Câu 1
2 x 2 8mx m 2
(2m x) 2
2 x2 8x 1
.
(2 x) 2
4 14
2
x
2x 8x 1
2
y ' 0
0
4
14
(2 x) 2
x
2
Ta có BBT sau
x
4 14
2
2
y’
0
+
1.Với m=1 ta có y '
0.5đ
4 14
2
+
0
-
y
0,25đ
4 14
4 14
;2) vµ (2;
).
2
2
4 14
4 14
Hàm số nghịch biến trên ( ;
) vµ (
; )
2
2
2.Hàm số nghịch biến trên (1; ) khi và chỉ khi y ' 0, x (1; )
Vậy hàm số đồng biến trên (
Câu 2
2
0,25đ
0,25đ
2
f ( x ) 2 x 8mx m 0, x (1; )
1
m
2
m 0
m 0
x1 x 2 1
1
m
2
............ m 4 14 .
1
.Chøng minh r»ng x.y ' 1 e y , víi x 1 .
Cho hàm số y ln
x 1
1
1
Ta cã y '
.Vậy x.y ' 1
= e y (pcm)
x 1
x 1
0,25
Bi 2
Cõu1
0,25
0,25
1,0
2
, x 1 có đạo hàm tại x=1
Tìm b, c để hàm số f ( x ) x 2
x
bx
c
,x 1
Cõu2
Hàm số liên tục tại x =1
Hàm số có đạo hàm tại x =1 khi và chỉ khi f '(1 ) f '(1 )
b+c=2
f ( x ) lim f ( x )
Hàm số liên tục tại x =1 khi và chỉ khi f (1) xlim
1
x1
0,25đ
f ( x ) f (1)
x 2 bx 2 b 1
lim
b 2
x 1
x1
x 1
x1
f ( x ) f (1)
x2 1
f '(1 ) lim
lim
2
x 1
x1 x 1
x 1
f’(1+)=f’(1-) b=4
f '(1 ) lim
Vậy với b = 4 ; c = -2 thì hàm số có đạo hàm tại x =1.
Bài 3
Câu 1
0,25đ
0,25đ
0,25đ
Trong mặt phẳng tọa độ xOy cho tam giác ABC với C(4;-1),PT đường cao và
một đường trung tuyến xuất phát từ cùng một đỉnh là (d1):2x-3y+12=0 ,
(d2):2x+3y=0.
Viết PT đường thẳng chứa các cạnh của tam giác ABC.
Nhận thấy điểm C không thuộc (d1) và (d2).Giả sử A là giao điểm của (d1) và
(d2).Suy ra tọa độ A(-3;2).Vậy PT (AC):3x+7y-5=0
PT đường thẳng BC đi qua C(4;-1) và vng góc với (d1) là:3x+2y-10=0
3x 2y 10 0
Gọi M là trung điểm của BC.Tọa độ của M là nghiệm của hệ 2 x 3 y 0
M(6;-4) B(8;-7) PT (AB) là 9x+11y+5=0.
0,5đ
0,5đ
0,25đ
0,25đ
Câu 2
Câu 3
Tính cosin các góc trong tam giác ABC.
AB (11; 9)
Ta cã AC (7; 3)
BC ( 4;6)
AB. AC
cosA=
AB. AC
AB 202
AC 70
BC 52
0,25đ
52
; cosB=
3535
49
-23
; cosC=
2626
910
Viết phương trình đường trịn đi qua A và tiếp xúc với cạnh BC tại trung
điểm M của BC.
*PT đường trung trực của AM là:6x-4y-13=0
*PT của đường thẳng đi qua M và vng góc với BC là 2x-3y-24=0
0,25đ
0,25đ
57 59
19773
;
.Bán kính IM=
5
10
100
*Tâm đường tròn I
2
2
57
59
19773
Vậy PT đường tròn là: x y
10
2
100
Bài 4
CMR nÕu 0
0,25đ
th× a sin a - b sin b 2(cos b - cos a)
2
Ta có a sin a - b sin b 2(cos b - cos a) , 0
2
.
2
Xét hàm số f(x)= xsinx+2cosx , 0
2
a sin a 2 cos a b sin b 2 cos b, 0
0,25đ
0,25đ
nên f’(x) nghịch biến trên (0; ) f’(x)<0, 0
2
2
2
f(x) nghịch biến trên (0; ) . Vậy f(a)>f(b),với 0
(Đpcm)
2
2
f’’(x)<0, 0
(Mọi cách làm khác nếu đúng cho điểm tối đa)
Khởi tạo đáp án đề số : 1905
01. - - = 05. -
/
-
-
09. ;
02. -
/
-
-
06. -
-
-
~
03. -
-
-
~
07. -
/
-
-
-
-
-
10. ; 11. -
/
-
-
-
14. -
/
-
15. ;
-
-
02. ;
-
-
-
06. -
-
-
~
10. -
-
=
-
03. -
-
-
~
07. -
-
-
~
11. -
-
=
-
15. -
-
04. - - = 08. Khởi tạo đáp án đề số : 2712
01. ; - - 05. -
/
-
-
12. ;
-
-
-
-
-
~
09. -
-
-
~
13. - -
-
02. -
-
=
-
06. -
/
-
-
10. ;
-
-
-
14. ;
-
03. -
-
-
~
07. ;
-
-
-
11. -
-
-
~
04. -
-
-
~
08. -
/
-
-
12. -
/
-
-
09. -
/
-
-
13. -
-
-
-
/
-
-
=
09. -
-
-
-
04. ; - - 08. - - = Khởi tạo đáp án đề số : 1210
01. - - - ~
05. - - - ~
Khởi tạo đáp án đề số : 1307
01. - - = 05. ;
12. -
-
13. -
-
~
-
13. ;
-
-
-
14. ;
-
-
-
15. -
-
~
~
-
-
-
=
-
-
~
-
02. -
/
-
-
06. -
- -
~
10. ;
-
-
-
14. -
-
=
03. -
/
-
-
07. ;
-
-
-
11. -
-
-
~
15. ;
-
-
04. -
-
-
~
08. -
/
-
-
12. -
/
-
-
-
-