Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De va dap an kiem tra 1 tiet hkii2bkhtn tin1 (1)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.56 KB, 3 trang )

ĐỀ

1. Cách khai báo mảng 1 chiều nào sau đây là đúng : Đúng
a.
Var a: array[1…10] of integer;
o
b.
Var b: array(1..10) of integer;
o
c.
Var c: array[1..10] of integer;
o
d.
Var d: array (1..10) of integer;
o
2. Cách khai báo xâu nào sau là đúng:
Đúng
a.
Var xau: string[275];
o
b.
Type xau = string; var x,y:xau;
o
c.
Type ten: string[30]; var hoten: ten;
o
d.
Var s1,s2:string; x,y:string[10];
o
3. Hãy điền vào chổ trống (…….) trong bảng sau
Giá trị s1


Giá trị s2
‘la ngon ngu lap trinh
‘Pascal’
‘ lap trinh ‘
‘Ngon ngu Pascal’
‘tin’
‘thong tin co 2 dang’
Trường THPT Ngô Gia tự
Họ và tên:………………………………………
Lớp:………………

Sai
o
o
o
o
Sai
o
o
o
o

Thao tác
Kết qủa
Insert(s1,s2,……); ‘Pascal la ngon ngu lap trinh’
Insert(……,s2,……); ‘Ngon ngu lap trinh Pascal’
Pos(s1,s2)
………………….
KIỂM TRA 1 TIẾT
Mơn: Tin học 11

Thịi gian 45 phút

4.
Lập trình nhập từ bàn phím một xâu. Sau đó kiểm tra xem trong xâu có phải là tồn chữ số
hay khơng? Đưa kết quả ra màn hình (2đ).
5.
Lập trình nhập từ bàn phím dãy gồm n số nguyên (n<=100). Tìm và đưa ra màn hình giá trị
số nguyên lẻ lớn nhất của dãy. Nếu khơng có số nào như vậy thơng báo khơng có.(2đ)
Vd: 3 2 5 2 4 7 1 2 13 4 11 → số nguyên lẻ lớn nhất là 13
6.
Cho chương trình sau
A (1.5đ)
B. (1.5 đ) Cho chương trình sau:
Program Bai6A;
Prgram Bai6B;
Var A: array[1..4,1..4] of integer;
Var A:array[1..100] of integer;
T,i,j:integer;
T,N,k,i:integer;
Begin
Begin
For i:= 1 to 4 do
Write(‘Nhap vao so nguyen N:’);
For j:= 1 to 4 do
Readln(N);
Begin
Write(‘Nhap vao so nguyen K:’);
Write(‘Nhap A[‘,i,j,’]=’);
Readln(K);
Readln(a[i,j]);

For i:= 1 to n do
End;
Begin
T:=0;
Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i);
For i:= 1 to 4 do
Readln(a[i]);
T:= T+ a[i,i];
End;
Write(‘T=’,T);
T:=0;
Readln;
For i:= 1 to n do
End.
If A[i] < K then T:=T+ A[i];
a) Chương trình trên thực hiện cơng việc gì?
Write(‘T=’,T);
b) Cho A:4x4 và giá trị mỗi phần tử của mảng A
Readln;
được nhập như bảng sau:
End.
a) Chương trình trên thực hiện cơng việc gì?
2
3 5
4
b) Giả sử nhập vào số K=7, N=10 và mảng A như
1
3 4
6
sau:

5
1 5
0
12 4 11 6 4 9 23 2 7 11
4
3 2
1
Sau khi thực hiện chương trình trên kết quả ra màn
hình là bao nhiêu?
Kết quả T sau khi thực hiên chương trình bằng bao
nhiêu?


Tuần: 9
Tiết 18

Ngày soạn: 26 /10/07

KIỂM TRA 1 TIẾT (45 phút)

A- Mục tiêu đánh giá:
- Đánh giá kiến thức kĩ năng của HS về:
- Các kiểu dữ liệu có cấu trúc: Mảng 1 chiều, hai chiều, xâu.
- Biết cách khai báo các kiểu dữ liệu có cấu trúc, cách tham chiếu các kiểu dữ liệu có cấu trúc
- Hiểu được các thao tác về xâu.
B- Mục đích, yêu cầu của đề:
- Về kiến thức:
Cách khai báo kiểu mảng một chiều, hai chiều, xâu.
Các thủ tục và hàm về xâu.
Tổ chức dữ liệu và viết được chương trình giải bài tốn

- Về kĩ năng:
Nhận biết khai báo đúng/ sai
Hiểu các thủ tục/ hàm về xâu
Đọc hiểu chương trình
Vận dụng: Cách tổ chức dữ liệu và các câu lệnh đã học để viết chương trình giải các bài tốn.
C. Ma trận đề:

Nội dung

Kiểu xâu

Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

2
3
4

D. Đáp án:
1. Mỗi câu đúng (1đ) 0.25 đ:
A,b,c: Sai
2. . Mỗi câu đúng (1đ) 0.25 đ:
b,d) đúng
3. Mỗi ý đúng (1 đ) 0.25 đ
. Hãy điền vào chổ trống (…….) trong bảng sau
Giá trị s1
Giá trị s2
‘ la ngon ngu lap trinh
‘Pascal’

’ lap trinh ‘
‘Ngon ngu Pascal’
‘tin’
‘thong tin co 2 dang’

Kiểu mảng 1
chiều
1
6B
5

Kiểu mảng
hai chiều
6A

c) Đúng
a,c) Sai.
Thao tác
Insert(S1,s2, 1);
Insert(…S1,s2, 8…);
Pos(s1,s2)

4. (2đ)
Program bai3;
Var s:stirng;
I:byte; ok: boolean; {0.5 đ)
Begin
Write(‘Nhap vao xau bat ki’);
Readln(s); {0.2 5đ}
I:=1;

While i<= length(s) and ok do
Begin
If ‘0’ <= S[i] and S[i] <= ‘9’ then Ok:= false;
I:=i+1;
End; {1đ}
If Ok then Write(‘ Xau toan la ki tu so’)
Else Write(‘ Xau khong toan la ki tu so’);
Readln; {0.25 đ}
End.

Kết qủa
‘Pascal la ngon ngu lap trinh’
‘Ngon ngu lap trinh Pascal’
………7……….


5 (2đ)
Prgram Bai5;
Var A:array[1..100] of integer;
T,N, ,i:byte; {0.5đ}
Begin
Write(‘Nhap vao so nguyen N:’);
Readln(N);
For i:= 1 to n do
Begin
Write(‘Nhap phan tu thu ‘,i);
Readln(a[i]);
End;
{0.5đ}
J:=0;

For i:= 1 to n do {tao mang B gom cac so nguyen le}
If A[i] mod 2 <> 0 then
Begin
J:=j+1;
B[j]:=A[i];
End;
{0.5 đ}
If j=0 then Write(‘khong co so nguyen le lon nhat o trong day’)
Else
begin
Max: =B[1];
For i:= 1 to j do
If B[i] > Max then Max:=B[i];
Write(‘so nguyen le lon nhat la ‘,max);
End;
{0.5 đ}
Readln;
End.
6 A) Chương trình trên Nhập vào một mảng hai chiều vng 4x4 phần tử số ngun.Tính tổng các
phần tử trên đường chéo chính của ma trận vng (0.75đ)
b) Kết quả T sau khi thực hiên chương trình bằng 11 (0.75đ)
7
a) Chương trình trên
nhập vào số nguyên N <=100 và dãy số nguyên A1. A2, … , An. Tính tổng các phần tử của mảng A bé
hơn K (0.75đ)
b) Kết quả T sau khi thực hiên chương trình bằng 16 (0.75đ)
E. Rút Kinh nghiệm:
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................

..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................
..........................................................................................................................................................



×