Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Tiet 16 17

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (63.91 KB, 7 trang )

Tiết 16 & 17
LUYỆN
TẬP
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản :
- Học sinh biết áp dụng các tính chất của các
phép tính cũng như các quy ứơc về thứ tự thực hiện
các phép tính .
2./ Kỹ năng cơ bản :
- Học sinh vận dụng được các tính chất cũng
như các quy ứơc về thứ tự thực hiện các
phép tính để tính giá trị của các biểu thức
một cách thành thạo .
- Biết tìm x trong một đẳng thức
3./ Thái độ :
Biết nhận xét đề bài ,vận dụng các tính
chất một cách chính xác , cẩn thận khi tính toán .
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
(Tiết 16)
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số lớp ,
tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà
của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ :
- Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức không có dấu ngặc và trong biểu
thức có dấu ngoặc
- Làm các bài tập 73 , 74 SGK
- Hỏi thêm : trong bài 73 b , 73 c Tại sao không
áp dụng qui ứơc về thứ tự thực hiện các


phép tính ? Ta đã áp dụng tính chất gì ?
3./ Bài mới :
Hoạt
động
-Học
sinh
hoạt

Giáo viên

- Cho học
sinh giải bài

Học sinh

-Trình bày
bài giải

Bài ghi
+ Bài tập
77 / 32
Thực hieän


động tập theo
theo
nhóm
nhóm

- Hoạt

động
theo
nhóm
,tổ

- GV sữa sai
, củng cố
cách thực
hiện các
phép tính

trên bảng
và các học
sinh khác có
thể chất
vấn cách
giải để bạn
giải thích

các phép
tính :
a)
27 .
75 + 25 . 27 –
150
= 27
( 75 + 25 ) –
150
= 27 .
100 – 150

= 2700
– 150 = 2550

b) 12 : {390 :
- Hoïc sinh
[500 – (125 +
giải và trình 35 . 7)]}
bày cách
= 12 : {390 :
giải từng
[ 500 – ( 125 +
bước giải
245)]}
thích
= 12 : {390 :
[ 500 – 370]}
= 12 : {390 :
130}
= 12 : 3 =
4
+ Bài tập 78
/ 33
Tính giá trị
biểu thức :
12 000 – (1500 .
2 + 1800 . 3 +
1800 . 2 : 3)
= 12 000 –
(3000 + 5400 +
1200)

- Học sinh
= 12 000 –
thực hiện
9600 = 2400


bài giải
của mình
trên bảng
con

+ Bài tập
79 / 33
An mua hai bút
bi giá 1500
đồng một
chiếc, mua ba
quyển vở giá
1800 đồng
một quyển,
mua một
quyển sách
và một gói
phong bì . Biết
số tiền mua ba
quyển sách
bằng số tiền
muahai quyển
vở ,tổng số
tiền phải trả

là 12000
đồng . Tính giá
một gói phong
bì .
+ Bài tập
80 / 33
12 =
1
3
2
1
=
1 –
2
0
22 =
1
3
+3
2
=
2
2
3 –1
32 =
1+
3
3+5
3
=

2
2
6 -3
43
=
2
6
(0 + 1)2

102 =


02 + 12
(1 + 2)2
12 + 22
(2 + 3)2
22 + 32

>
>

4./ Củng cố : Củng cố từng phần như trên
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà làm các bài
tập 104
108 Sách Bài tập trang 15
III.- Hoạt động trên lớp :
(Tiết 17)
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số lớp ,
tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà
của học sinh .

2./ Kiểm tra bài củ :
- Nhắc lại thự tự thực hiện các phép tính trong
biểu thức không có dấu ngặc và trong biểu
thức có dấu ngoặc
3./ Bài mới :
Hoạt
động

Giáo viên

-Học
sinh
hoạt
động
theo
nhó
m

- Cho học
sinh giải
bài tập
theo nhóm

-Trình
bày
bài
giải
trên

Học sinh


Bài ghi

Sách bài
tập
+ Bài tập
- Học sinh Tổ 104 / 15
1 giải
Thực hiện
các phép
tính :
3 . 52 –
- Học sinh Tổ a)
16 : 22
2 giải
- Lưu ý học
= 3 . 25
sinh có thể
– 16 : 4
giải theo quy
=
75
ứơc về
- Học sinh Tổ – 4 = 71
thứ tự thực 3 giải
b)
23 . 17 –
hiện các
23 .14



bảng

các
học
sinh
khác

thể
chất
vấn
cách
giải
để
bạn
giải
thích

phép tính

= 8 . 17
– 8 . 14
- Học sinh
= 8
Tổ 4 giải
( 17 – 14 )
= 8.3
- Có thể
= 24
giải bằng

c) 15 . 141 +
cách khác
- Học sinh Tổ
59 . 15
không ?
5 giải
= 15 . (141
- So sánh
+ 59)
thời lượng
= 15 . 200
làm bài
= 3000
của hai
d)
17 . 85 +
phương pháp
15 . 17 –
để tìm
120
phương pháp
= 17
tốt nhất
( 85 + 15 ) –
120
= 17 .
100 – 120
= 1700
– 120 =
1580

e)
20 –
[ 30 – ( 5
– 1 )2 ]
= 20 –
2
[ 30 – 4 ]
= 20 –
[ 30 – 16 ]
= 20 –
14 = 6

- Tìm số trừ
là 5 . (x – 3)
trước ,tiếp

+ Bài tập
105 / 15
Tìm số tự
nhiên x bieát :
a) 70 – 5 . (x


- Học
sinh
hoạt
động
theo
nhóm


- Trình
bày
bài
giải
trên
bảng

các
học
sinh
khác

thể
chất
vấn
cách
giải
để
bạn
giải
thích

theo tìm
thừa số
chưa biết là
x – 3 cuối
cùng tìm x
là số bị
trừ .


- Học sinh
khác của
tổ 1

- Học sinh
khác của
tổ 2

- Thực hiện
trước phép
tính 45 : 43
rồi tìm số
hạng chưa
biết của
tổng là 2.x
- Học sinh
cuối cùng
khác của
tìm x là một tổ 3
thừa số chưa
biết

- Thực hiện
trước phép
tính 23 . 32
rồi tìm số bị
trừ là 2 .
x ,cuối cùng
tìm x là một
thừa số chưa

biết
- Thực hiện
trước phép
tính 1339 : 13
rồi tìm số
trừ là x –

- Học sinh
khác của
tổ 4

– 3) = 45
5.
(x – 3) = 70 –
45
5.
(x – 3) = 25
x – 3 = 25 : 5
x–3 = 5
x =5+3 = 8
b) 10 + 2 . x
= 45 : 4 3
10 + 2 .
2
x = 4 = 16
2.
x = 16 – 10
2.
x=6
x=6:2 = 3

+ Bài tập
108 / 15
a)
2.x–
3
138 = 2 . 32
2.x–
138 = 8 . 9 =
72
2 . x = 72 +
138
2 . x = 210
x = 210 : 2 =
105
b)
231 – (x
– 6) = 1339 :


6 ,cuối cùng
tìm x là số
bị trừ chưa
biết

13

231 –
(x – 6) = 103
x – 6 = 231 –
103

x – 6 = 128
x = 128 + 6 =
134

4./ Củng cố :
Củng cố từng phần
5./ Hướng dẫn dặn dò : Về nhà ôn lại toàn
bộ kiến thức đã học trọng tâm là Tập hợp , cách
viết một tập hợp , tập hợp con ,
thứ tự thực hiện các phép tính cộng ,trừ
, nhân , chia , lũy thừa , và các bài toán tìm x để
chuẩn bị bài kiểm tra 1 tiết .



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×