Tiết 13
LUYỆN TẬP
I.- Mục tiêu :
1./ Kiến thức cơ bản : Định nghóa lũy thừa ,
nhân hai lũy thừa cùng cơ số và quy ước a 1
=a.
2./ Kỹ năng cơ bản : Rèn luyện kỹ năng
viết gọn tích các thừa số bằng nhau , tính giá
trị một lũy thừa , nhân hai lũy thừa cùng cơ
số .
3./ Thái độ : Tính cẩn thận khi tính giá trị
một lũy thừa ,tính chính xác khi làm bài
không nhầm lẫn giữa lũy thừa và tính nhân
II.- Phương tiện dạy học :
Sách giáo khoa
III.- Hoạt động trên lớp :
1./ n định : Lớp trưởng báo cáo só số lớp ,
tổ trưởng báo cáo tình hình làm bài tập về nhà
của học sinh .
2./ Kiểm tra bài củ : Học sinh làm bài tập về
nhà 57 b , c , d ; 60 b , c
Tìm x biết : x2 = 81
3./ Bài mới :
Hoạt
động
- Hoạt
động
theo
nhóm
Giáo viên
Học sinh
- Nhắc lại
- Học sinh
lũy thừa
làm và giải
của một số thích cách
làm
- Củng cố :
Viết 20
triệu dưới
- Học sinh cho
nhận xét
về sự liên
Bài ghi
+ Bài tập
61 / 28
8 = 23 ;
16 = 42 = 24 ;
27 = 33
64 = 82 = 26
= 43
; 81 =
2
4
9 =3
100 = 102
+ Bài tập
62 / 28
dạng lũy
thừa .
20
triệu = 2 . 10
triệu = 2 .
107
hệ giữa số
mũ của lũy
thừa và số
chữ số 0
a) 102 =
100
103 = 1 000
104 =
10 000
105
= 100 000
106 = 1
000 000
b) 1 000 =
103 ; 1 000
000 = 106
1 tæ = 109
= 1012
Làm
bài
trên
bảng
con
- Nhắc lại
- Học sinh :
+ Bài tập 63 /
m
n
m+n
công thức a . a = a
28
nhân hai
lũy thừa
Câu Đú Sai
cùng cơ số - Học sinh
ng
thực hiện
a)
x
3
2
bài tập
2 .2
trên bảng
= 26
- Chú ý :
con
b)
x
1
3
2
a=a
2 .2
= 25
c)
x
4
- Học sinh
5 .5
làm và
= 54
giải thích
cách làm
+ Bài tập 64 /
- Để so
29
sánh hai
a) 23 . 22 . 24 =
lũy thừa
29
khác cơ số
b) 102 . 103 . 105
ta phải tính
= 1010
giá trị của
chúng rồi
so sánh
- Học sinh
giải thích
kết quả
c) x . x5 = x6
d) a3 . a2 . a5 =
a10
+ Bài tập 65 /
29
a) 23 = 8 ; 32
=9
2 3 < 32
b) 24 = 16 ; 42
= 16
2 4 = 42
c)
25 = 32 ; 52
= 25
2 5 > 52
d) 210 = 1024 ;
100
210 > 100
+ Bài tập 66/
29
112 = 121
;
1112 = 12 321
Vậy : 11112
= 1 234 321
4./ Củng cố :
- Nhắc lại công thức nhân hai lũy thừa cùng
cơ số
- Quy ước : a1 = a
5./ Hướng dẫn dặn dò :
Xem bài Chia hai lũy thừa cùng cơ số .