Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Tiet 39 40

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (61.38 KB, 3 trang )

Tiết 39- 40: ÔN TẬP CHƯƠNG II
A. Mục Tiêu
1)Về kiến thức:
Ơn lại các kiến thức đã học như : hốn vị, chỉnh hợp, tổ hợp, quy tắc cộng
xác suất, qui tắc nhân xác suất, phương sai, kì vọng.
2)Về kỹ năng:
Nắm vững phương pháp giải các loại bài tổ hợp, chỉnh hợp và xác suất
3)Tư duy, thái độ
Thái độ tích cực trong học tập, có tư duy sáng tạo và biết vận dụng phương
pháp đã học để giải các bài tập nâng cao hơn.
B. Chuẩn Bị Của Thầy Và Trò
1)Chuẩn bị của giáo viên:
- chuẩn bị giáo án, dụng cụ dạy học
2)Chuẩn bị của học sinh
- chuẩn bị bài cũ, dụng cụ học tập
C. Phương Pháp Dạy
Tạo tình huống có chủ ý, diễn giải dẫn đến kết qủa
D. Tiến Trình Bài Dạy:
TIẾT 1:ÔN TẬP PHẦN TỔ HỢP
Nội dung
Hoạt động của thầy
Kiến thức cần ghi nhớ:
Quy tắc cộng và quy tắc nhân Hoạt động1:
Pn = n(n-1)(n-2)(n-3)....
A kn = ;
Hệ thống hóa các kiến
Ckn=;
thức cơ bản trong chương
n
0 n 0
1 n-1 1


k n-k
(a+b) =C na b +C na b +...+C na b2 trên bảng phụ.
Bài 1:Từ các chữ số 0,1,2,3,4,5,6có
thể lập bao nhiêu số chẵn có ba chữ
số(khơng nhất thiết khác nhau)

Bài 2 :
Một câu lạc bộ có 25 thành viên ,
a/ có bao nhiêu cách chọn 4 thành

Hoạt động2:
Gọi số cần tìm là ;khi
đó có thể chọn a từ các
chữ số {1,2,3,4,5,6},
chọn b từ
{0,1,2,3,4,5,6}và c từ các
số{0,2,4,6}.vậy theo quy
tắc nhân ta có 6.7.4=168
cach lập một số thỏa mãn
yêu cầu bài toán.

Hoạt động của trị

H1: h/s đứng tại chổ
đọc lại các cơng thức
theo yêu cầu của giáo
viên, phân biệt sự khác
nhau giữa các cơng thức
đó.
H2 : Đọc kĩ đề bài ,

hình thành hướng giải
quyết bài tốn,a ,b và c
có thể được chon trong
các tập số nào ?

H3: Tìm hiểu u cầu
bài tốn, phân biệt sự


viên vào Ủy ban thường trực ?
b/ có bao nhiêu cách chọn chủ tịch,
phó chủ tịch và thủ quỷ ?

Bài 3: Tìm hệ số x8y9 trong khai
triển của nhị thức (3x + 2y )17 .

Hoạt động 3:
a) C425 = 12650

khác nhau giữa chỉnh
hợp và tổ hợp từ đó lựa
chọn cách giải cho mỗi
câu.

b) A325 =13800

Hoạt động 4:
Số hạng chứa x8y9 trong
khai triển của (3x+2y)17
là C917(3x)8(2y)9.

Vậy hệ số của x8y9 là
C8173829.

H4 : Tìm hiểu đề bài và
nêu cơng thức sử dụng
để giải quyết bài toán,
hs cần hiểu rõ hệ số của
một số hạng là gì.

TIÊT 2: XÁC SUẤT
Kiến thức cần ghi nhớ:
*Phép thử, không gian mẫu, biến cố.
*A và B xung khắc thì
P(A U B)=P(A) + P(B)
P( ) = 1 – P(A)
*A và B độc lập thì
P(A.B) = P(A).P(B)
* Xác xuất:
P(A) =
* Kỳ vọng, phương sai, độ lệch
chuẩn
Bài 4: Chọn ngẫu nhiên một số tự
nhiên bé hơn 1000.Tính xác suất để
số đó
a/ chia hết cho 3
b/ chia hết cho 5

Bài 5 :Số lỗi đánh máy trên một
trang sách là biến ngẫu nhiên rời rạc
X có bảng phân bố xác suất như

sau :

Hoạt đơng 5:
Hệ thống hóa các kiến
thức cơ bản về xác xuất
trên bảng phụ.

Hoạt động 6:
các số chia hết cho 3 có
dạng 3k (k thuộc N). Ta
phải có 3k ≤ 999 nên k≤
333 .Vậy có 334 số chia
hết cho 3 bé hơn 1000.
Suy ra P = = 0,334.

H5: Hs nhắc lại các
kiến thức trên theo từng
câu hỏi của giáo viên.

H6: Một số chia hết cho
3 có thể được biểu diễn
dưới dạng như thế nào ?

Hoạt động 7 :
a/P(X ≤ 4) = 1 – P(X=5) =
1 – 0.1 = 0.9.
H7 : Tìm hiểu đề bài,
b/P(X ≥ 2) = 1 – P(X = 0) cần xác định công thức



– P(X=1)=0,9.
X 0
1
2
3
4
5
P 0.01 0.09 0.3 0.3 0.2 0.1
Tính xác xuất để:
a) Trên trang sách có nhiều nhất
4 lỗi;
b) Trên trang sách có ít nhất 2 lỗi Hoạt động 8:
Bài 6: Một người đi du lịch mang 3
hộp thịt,2 hộp quả và 3 hộp sữa.Do
trời mưa nên các hộp bị mất
nhãn.Người đó chọn ngẫu nhiên 3
hộp.Tính xác xuất để trong đó có một
hộp thịt, một hộp sữa,một hộp quả.

P= =

E. Bổ sung ,rút kinh nghiệm và bài về nhà
các bài 62; 63 67trang 94 ; bài 68 trang 95

để giải quyết bài toán.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×