Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

phân tích thuế thu nhập doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (396.56 KB, 29 trang )

PHÂN TÍCH THUẾ THU
NHẬP DOANH NGHIỆP
Nhóm 7 – K20 Ngân hàng Đêm 6
1. Trần Thị Ngọc Châu
2. Nguyễn Ngọc Dung
3. Đoàn Thị Xuân Duyên
4. Nguyễn Anh Khoa
5. Trịnh Thị Son
6. Nguyễn Thanh Toàn
N I DUNG CHÍNHỘ
Ch ng 1ươ
C s lý lu n v thu TNDNơ ở ậ ề ế
Ch ng 2ươ
Th c trang thu TNDN t i Vi t ự ế ạ ệ
Nam
Ch ng 3ươ
Gi i pháp hoàn thi n lu t thu ả ệ ậ ế
TNDN t i Vi t Namạ ệ
CHƯƠNG 1
CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
THUẾ THU NHẬP
DOANH NGHIỆP
Khái ni m, đ c đi m và s c n thi t c a ệ ặ ể ự ầ ế ủ
thu TNDNế

Khái niêm ̣
“Thu thu nh p công ty là m t lo i thu tr c ế ậ ộ ạ ế ự
thu đánh vào l i nhu n c a các công ty.”ợ ậ ủ
“Thu TNDN là lo i thu tr c thu tính trên ế ạ ế ự
thu nh p ch u thu c a các t ch c s n xu t ậ ị ế ủ ổ ứ ả ấ
kinh doanh hàng hóa, d ch v trong kỳ tính ị ụ


thu .”ế
Khái ni mệ , đ c đi m và s c n thi t ặ ể ự ầ ế
c a thu TNDNủ ế

Cách tính:
+ Thu nh p ch u thu = (thu nh p – chi phí)ậ ị ế ậ
+ Thu DN ph i n p = thu nh p ch u thu * thu su tế ả ộ ậ ị ế ế ấ
+ Thu nh p c a doanh nghi p bao g m doanh thu và các ậ ủ ệ ồ
kho n thu nh p khác.ả ậ
+ Chi phí c a doanh nghi p bao g m: ủ ệ ồ
-
Chi phí b ng ti n phát sinh trong kinh doanh nh ti n ằ ề ư ề
l ng, b o hi m xã h i và các chi phí trung gian: nguyên ươ ả ể ộ
v t li u, đi n, n c, chi phí văn phòng…ậ ệ ệ ướ
-
Chi phí tài chính: t các đ nh ch tài chính và các t ch c ừ ị ế ổ ứ
trên th tr ng.ị ườ
-
Chi phí kh u hao. ấ
KHÁI NIÊṂ

Đ c đi m c a thu TNDN :ặ ể ủ ế
-
Thuế TNDN là một loại thuế trực thu. Tính chất
trực thu của loại thuế này được biểu hiện ở sự đồng
nhất giữa đối tượng nộp thuế và đối tượng chịu
thuế.
-
Thuế TNDN đánh vào thu nhập chịu thuế của doanh
nghiệp

Khái ni m, đ c đi m và s c n thi t c a ệ ặ ể ự ầ ế ủ
thu TNDNế
KHÁI NIÊṂ

S c n thi t c a thu TNDN :ự ầ ế ủ ế
-
Thu TNDN là kho n thu quan tr ng c a NSNN.ế ả ọ ủ
-
Thu TNDN là công c quan tr ng c a Nhà n c ế ụ ọ ủ ướ
trong vi c đi u ti t vĩ mô n n kinh t .ệ ề ế ề ế
-
Thu TNDN là m t công c c a Nhà n c th c ế ộ ụ ủ ướ ự
hi n chính sách công b ng xã h iệ ằ ộ .
Khái ni m, đ c đi m và s c n thi t c a ệ ặ ể ự ầ ế ủ
thu TNDNế
B nả ch t c a thu TNDNấ ủ ế

Thu là kho n trích n p b ng ti n c a doanh ế ả ộ ằ ề ủ
nghi p cho nhà n c.ệ ướ

Thu là kho n đóng góp b t bu c d a trên quy n ế ả ắ ộ ự ề
l c nhà n c.ự ướ

Thu là kho n thu mang tính không hoàn tr ế ả ả
tr c ti p.ự ế
Tác động của thuế TNDN

Tác động của thuế TNDN đến quyết định đầu tư

Tác động của thuế TNDN đối với tài trợ


Tác động của thuế TNDN đối với công ty đa
quốc gia
Tác động của thuế TNDN đến quyết định
đầu tư
Quyết định đầu tư trong trường hợp không có thuế TNDN
Tác động của thuế TNDN đến quyết định
đầu tư
Quyết định đầu tư trong trường hợp có thuế TNDN không tính
đến ảnh hưởng của khấu hao và giảm trừ thuế đối với đầu tư
Tác động của thuế TNDN đến quyết định
đầu tư
Quyết định đầu tư trong trường hợp có thuế TNDN tính đến ảnh
hưởng của khấu hao và giảm trừ thuế đối với đầu tư
Tác động của thuế TNDN đến quyết định
tài trợ

Tài trợ bằng vốn chủ sở hữu

Nh ng nhà đ u t ch u m c thu su t biên th p ữ ầ ư ị ứ ế ấ ấ
có khuynh h ng đánh giá c t c t ng đ i cao, ướ ổ ứ ươ ố
h có xu h ng đ u t vào các doanh nghi p có ọ ướ ầ ư ệ
t l chi tr c t c cao.ỷ ệ ả ổ ứ

Nh ng nhà đ u t ch u thu su t biên cao có ữ ầ ư ị ế ấ
khuynh h ng đ u t vào công ty không chi tr ướ ầ ư ả
c t c.ổ ứ

Nh ng nhà đ u t không ch u thu s đ u t ữ ầ ư ị ế ẽ ầ ư
vào công ty chi tr toàn b c t c.ả ộ ổ ứ

Tác động của thuế TNDN đến quyết định
tài trợ

Tài trợ bằng nợ vay:
- Luật thuế các nước đều cho phép doanh nghiệp
khấu trừ khoản trả lãi tiền vay ra khỏi thu nhập
chịu thuế của công ty  xu hướng sử dụng nợ vay
tăng cao.
Tuy nhiên:

Nợ vay tạo ra áp lực thanh toán nợ và lãi vay.

Chi phí phá sản.

Vấn đề chi phí đại diện.
Tác động của thuế TNDN đối với công ty đa
quốc gia

Tác động của thuế TNDN đối với công ty đa quốc gia

Nếu thuế mà công ty con phải chịu lớn hơn thuế suất
tại công ty mẹ  chuyển lợi nhuận về công ty mẹ .

Nếu thuế suất công ty con phải chịu nhỏ hơn thuế suất
tại công ty mẹ  xu hướng giữ lại lợi nhuận tại công ty
con.
Tác động của thuế TNDN đối với công ty đa
quốc gia

Phân bổ thu nhập giữa các công ty con


Phân phối chi phí lớn đến nước có thuế suất cao.

Phân phối thu nhập đến nước có thuế suất thấp.
Tác động của thuế TNDN đối với công ty đa
quốc gia

Đánh giá tác động của thuế TNDN lên mục tiêu của
công ty đa quốc gia

Mục tiêu tối đa hóa thu nhập toàn công ty (toàn cầu): đòi
hỏi lợi nhuận trước thuế trên 1 đôla đầu tư ở mỗi nước
phải bằng nhau.

Mục tiêu tối đa hóa thu nhập quốc gia: đòi hỏi tỷ suất lợi
nhuận biên trước thuế của đầu tư nước ngoài phải cao
hơn so với trong nước
CHƯƠNG 2
THỰC TRẠNG VỀ
THUẾ TNDN TẠI
VIỆT NAM
VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH
TRƯỚC NĂM 2008:

Luật Thuế lợi tức số 270b-NQ/HĐNN8, ngày 01/10/1990

Luật thuế TNDN số 03/1997/QH9 ngày 10/05/1997

Luật thuế TNDN số 09/2003/QH11 ngày 17/06/2003
VĂN BẢN PHÁP LUẬT ĐIỀU CHỈNH

HIỆN NAY:

Luật thuế TNDN số 14/2008/QH12, ngày 03/6/2008

Nghị định số 124/2008/NĐ-CP ngày 11 /12/2008

Thông tư 130 /2008/TT-BTC ngày 26/12/2008

Thông tư 18/2011/TT-BTC ngày 10/2/2011 …
Đánh giá chung về tác động luật thuế TNDN hiện hành
ở Việt Nam

Nh ng tác đ ng tích c cữ ộ ự

Lu t thu TNDN đã có tác đ ng tích c c trong vi c c i ậ ế ộ ự ệ ả
thi n môi tr ng đ u t , kinh doanh, kích thích tăng ệ ườ ầ ư
tr ng, phát tri n ho t đ ng s n xu t, kinh doanh. ưở ể ạ ộ ả ấ

Góp ph n b o đ m ngu n thu quan tr ng c a NSNN.ầ ả ả ồ ọ ủ

Thúc đ y c i cách hành chính trong qu n lý thu và ẩ ả ả ế
hoàn thi n pháp lu t v Thu .ệ ậ ề ế
Đánh giá chung về tác động luật thuế TNDN hiện hành
ở Việt Nam

Những hạn chế

Thuế suất thuế TNDN

Xác định việc chuyển lỗ


Quy định thời điểm xác định doanh thu chưa rõ ràng

Các khoản chi được trừ và không được trừ khi xác định thu nhập
chịu thuế

Các khoản thu nhập khác

Ưu đãi thuế TNDN

Chưa có kế hoạch hỗ trợ động viên doanh nghiệp lớn, nộp thuế
TNDN nhiều

Còn nhiều bất cập ở các thủ tục hành chính thuế
CHƯƠNG 3
GIẢI PHÁP HOÀN
THIỆN LUẬT THUẾ
TNDN TẠI VIỆT NAM
Định hướng sửa đổi luật thuế TNDN của
Đảng và Nhà nước

Tạo môi trường đầu tư và kinh doanh thuận lợi, bình đẳng;
thực hiện giảm mức thuế suất chung để doanh nghiệp có
thêm nguồn lực tài chính.

Cải cách ưu đãi thuế nhằm tạo sự chuyển biến trong phân
bổ nguồn lực, khuyến khích và thu hút đầu tư có chọn lọc
để phát triển các vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc
biệt khó khăn và một số ít ngành, lĩnh vực quan trọng.


Đảm bảo ổn định và tăng trưởng nguồn thu ngân sách nhà
nước trong trung và dài hạn.
Giải pháp về quản lý hành chính

Tiếp tục đẩy mạnh cải cách thể chế chính sách, pháp luật
thuế theo hướng đơn giản, công bằng, minh bạch, công khai.

Tăng cường giám sát việc thực hiện tự khai, tự nộp của đối
tượng nộp thuế.

Đẩy mạnh công tác đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ quản lý
thuế theo hướng chuyên sâu về kỹ năng, nghiệp vụ quản lý
thuế hiện đại.

×