Tải bản đầy đủ (.pdf) (100 trang)

(Khóa Luận Tốt Nghiệp) Kế Toán Doanh Thu, Chi Phí Và Xác Định Kết Quả Kinh Doanh Tại Công Ty Tnhh Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.28 MB, 100 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM
T

N–T

N – NG N

NG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP

K T

ND

N

T U,

P

V X

ĐỊNH

K T QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
SẢN XUẤT T ƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIỀU AN

Ngành:


Kế Toán

Chuyên ngành: Kế Tốn – Kiểm Tốn
Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngơ Thị Mỹ Thúy
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Tiên
Lớp: 12DKKT03

MSSV: 1211180650

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2016


BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP HCM
T
N–T
N – NG N
NG

KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
K T
ND
N T U,
P V X
ĐỊNH K T
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT
T ƯƠNG MẠI DỊCH VỤ KIỀU AN

Ngành:


Kế Toán

Chuyên ngành: Kế Toán – Kiểm Toán

Giảng viên hướng dẫn: ThS. Ngô Thị Mỹ Thúy
Sinh viên thực hiện: Nguyễn Thị Thủy Tiên
Lớp: 12DKKT03

MSSV: 1211180650

TP.HỒ CHÍ MINH, NĂM 2016


LỜ



N


Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tơi. Những kết quả và các số liệu
trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại
Dịch Vụ Kiều An, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách
nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2016
Sinh viên thực hiện
( Ký tên )

Nguyễn Thị Thủy Tiên


i


LỜI CẢM ƠN

Qua quá trình nghiên cứu và học tập tại khoa Kế tốn- Tài chính- Ngân hàng
của trường đại học Cơng Nghệ TP. Hồ Chí Minh cũng như q trình thực tập thực
tế tại Cơng ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ, được sự giúp đỡ quý báu
của Qúy thầy cô, các anh chị và bạn bè, em đã hồn thành xong khóa luận tốt
nghiệp này.
Hồn thành khóa luận này, cho phép em được bày tỏ lời cảm ơn tới Qúy thầy Cô,
đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Th.S Ngô Thị Mỹ Thúy, người đã
hướng dẫn tận tình để em có thể hồn thành khóa luận một cách tốt nhất.
Cùng sự giúp đỡ nhiệt tình của các anh chị phịng kế tốn cũng như các phịng ban
khác của cơng ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An, đã tạo điều kiện
thuận lợi nhất cho em trong quá trình thực tập.
Tuy vậy, do thời gian có hạn, cũng như kinh nghiệm cịn hạn chế của em nên bài
khóa luận tốt nghiệp này sẽ khơng tránh khỏi những thiếu sót, hạn chế nhất định. Vì
vậy, em rất mong nhận được sự chỉ bảo, đóng góp ý kiến của các Thầy Cơ và tồn
thể các bạn để em có điều kiện bổ sung nâng cao kiến thức của mình.
Em xin chân thành cảm ơn!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 25 tháng 06 năm 2016
Sinh viên thực hiện
( Ký tên )

Nguyễn Thị Thủy Tiên

ii



iii


MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐỀ TÀI NGHIÊN CỨU ...................1
1.1.

Lý do chọn đề tài ...........................................................................................1

1.2.

Mục đích nghiên cứu .....................................................................................1

1.3.

Nội dung nghiên cứu. ....................................................................................2

1.4.

Phạm vi nghiên cứu va phương pháp nghiên cứu. ........................................2

1.4.1

Phạm vi nghiên cứu ................................................................................2

1.4.2

Phương pháp nghiên cứu ........................................................................2


1.5.

Giới thiệu về kết cấu đề tài. ...........................................................................2

CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ..............................................................................3
2.1

Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh .............................................3

2.1.1

Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ...............................................3

2.1.2

Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ..............4

2.1.3

Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................4

2.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác .................................................................6

2.2.1.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................6


2.2.1.1

Khái niệm .........................................................................................6

2.2.1.2

Điều kiện ghi nhận doanh thu ..........................................................6

2.2.1.3

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................8

2.2.1.4

Tài khoản sử dụng ............................................................................8

2.2.1.5

Phương pháp hạch tốn ....................................................................9

2.2.2.

Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính. ................................................11

2.2.2.1

Khái niệm .......................................................................................11

2.2.2.2


Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................11

2.2.2.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................12

2.2.2.4

Nguyên tắc phản ánh vào tài khoản ...............................................13

2.2.2.5

Sơ đồ kế toán tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính ..................14

2.2.3

Kế tốn thu nhập khác. .........................................................................14

2.2.3.1

Khái niệm .......................................................................................14
iv


2.3.

2.2.3.2

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................15


2.2.3.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................17

2.2.3.4

Sơ đồ kế toán tổng hợp thu nhập khác ...........................................17

Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................18

2.3.1.

Khái niệm ..............................................................................................18

2.3.2.

Nguyên tắc xác định ...........................................................................18

2.3.3.

Tài khoản sử dụng ................................................................................19

2.3.4

Phương pháp hạch tốn ........................................................................19

2.4.

Kế tốn các khoản chi phí............................................................................20


2.4.1.

Kế toán giá vốn hàng bán .....................................................................20

2.4.1.1

Khái niệm .......................................................................................20

2.4.1.2

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................20

2.4.1.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................21

2.4.1.4

Phương pháp hạch tốn ..................................................................21

2.4.2

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính .....................................................21

2.4.2.1

Khái niệm .......................................................................................21

2.4.2.2


Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................21

2.4.2.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................22

2.4.2.4

Phương pháp hạch tốn ..................................................................22

2.4.3

Kế tốn chi phí bán hàng ....................................................................22

2.4.3.1

Khái niệm .......................................................................................22

2.4.2.2

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................23

2.4.3.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................23

2.4.3.4

Phương pháp hạch tốn ..................................................................23


2.4.4

Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................24

2.4.4.1

Khái niệm .......................................................................................24

2.4.4.2

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng ............................................25

2.4.4.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................25

2.4.4.4

Phương pháp hạch tốn ..................................................................25

2.4.5

Kế tốn chi phí khác ...........................................................................26

2.4.5.1

Khái niệm .......................................................................................26

2.4.5.2


Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................26

2.4.5.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................28
v


2.4.5.4
2.4.6

2.5.

Sơ đồ kế tốn tổng hợp chi phí khác ..............................................28

Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................28

2.4.6.1

Khái niệm .......................................................................................28

2.4.6.2

Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng .............................................29

2.4.6.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................30


2.4.6.4

Sơ đồ kế toán tổng hợp thuế TNDN hiện hành ............................31

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................................................32

2.5.1

Khái niệm .............................................................................................32

2.5.2

Chứng từ kế toán sử dụng ....................................................................32

2.5.3

Tài khoản sử dụng.................................................................................32

CHƯƠNG 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH SX-TM-DV KIỀU AN .........33
3.1

Giới thiệu về quá trình hình thành và phát triển công ty .............................33

3.1.1

Giới thiệu công ty .................................................................................34

3.1.2

Ngành nghề kinh doanh .......................................................................34


3.2

Sơ đồ tổ chức, quản lý ở công ty .................................................................35

3.2.1

Sơ đồ tổ chức ........................................................................................35

3.2.2

Chức năng nhiệm vụ của từng phòng ban ............................................35

3.3

Cơ cấu tổ chức bộ máy kế tốn tại cơng ty .................................................36

3.3.1

Sơ đồ bộ máy kế tốn............................................................................36

3.3.2

Hệ thống thơng tin kế tốn trong cơng ty .............................................37

3.3.2.1

Hệ thống tài khoản .........................................................................38

3.3.2.2


Hệ thống chứng từ ..........................................................................39

3.3.2.3

Hình thức tổ chức kế tốn ..............................................................39

3.4

Tình hình cơng ty trong những năm gần đây ..............................................40

3.5

Thuận lợi và khó khăn .................................................................................40

3.5.1

Thuận lợi ...............................................................................................40

3.5.2

Khó khăn ...............................................................................................40

CHƯƠNG 4: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY KIỀU AN ................41
4.1. Đặc điểm kinh doanh, các phương thức tiêu thụ và thanh tốn tại cơng ty
TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An………………………… ..........42
4.1.1

Đặc điểm hoạt động kinh doanh ...........................................................42


4.1.2

Phương thức tiêu thụ .............................................................................42

vi


4.1.3
4.2.

Kế toán doanh thu, thu nhập khác ...............................................................43

4.2.1

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................43

4.2.1.1

Nội dung .........................................................................................43

4.2.1.2

Chứng từ sử dụng và chu trình luân chuyển chứng từ ...................44

4.2.1.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................44

4.2.2


Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .................................................44

4.2.2.1

Nội dung .........................................................................................45

4.2.2.2

Chứng từ sử dụng và chu trình ln chuyển chứng từ ...................45

4.2.1.3

Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. .....................................45

4.2.3

4.3

Phương thức thanh toán ........................................................................42

Kế toán thu nhập khác ..........................................................................46

4.2.3.1

Nội dung .........................................................................................46

4.2.3.2

Chứng từ sử dụng và chu trình ln chuyển chứng từ ...................47


4.2.3.3

Hạch tốn các nghiệp vụ kinh tế chủ yếu. .....................................48

Kế toán các khoản chi phí............................................................................48

4.3.1

Kế tốn giá vốn hàng bán .....................................................................49

4.3.1.1

Nội dung .........................................................................................49

4.3.1.2

Chứng từ sử dụng và chu trình luân chuyển chứng từ ...................50

4.3.1.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................51

4.3.2

Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ......................................................51

4.3.2.1

Nội dung .........................................................................................51


4.3.2.2

Chứng từ sử dụng và chu trình luân chuyển chứng từ ...................53

4.2.2.3

Tài khoản sử dụng ..........................................................................53

4.3.3

Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ......................................................54

4.3.3.1

Chứng từ sử dụng và chu trình ln chuyển chứng từ ...................54

4.3.3.2

Hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............................55

4.3.4

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................58

4.3.4.1

Chứng từ sử dụng và chu trình luân chuyển chứng từ ...................58

4.3.4.2


Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............................59

4.3.5

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................61

4.3.5.1

Nội dung .........................................................................................61

4.3.5.2

Chứng từ sử dụng và chu trình luân chuyển chứng từ ...................63

4.3.5.3

Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............................64
vii


4.5

Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..........................................................65

4.5.1

4.6

Kế toán xác định kết quả kinh doanh....................................................65


4.5.1.1

Nội dung .........................................................................................65

4.5.1.2

Chứng từ sử dụng và chu trình ln chuyển chứng từ ...................67

4.5.1.3

Hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...............................68

Trình bày thơng tin trên báo cáo tài chính ...................................................70

4.6.1

Trình bày thơng tin trên báo cáo kết quả kinh doanh ...........................71

4.6.2 Trình bày thông tin các khoản mục trên bảng cân đối kế tốn có trên
Báo cáo xác định kết quả kinh doanh .................................................................74
4.6.3
4.7

Trình bày thơng tin trên thuyết minh báo cáo tài chính ......................74

So sánh giữa lý thuyết và thực tế cơng tac kế tốn tại cơng ty ...................75

CHƯƠNG 5: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ............................................................77
5.1


Nhận xét ......................................................................................................77

5.1.1

Nhận xét tổng quan về tình hình hoạt động tại cơng ty ........................77

5.1.2

Nhận xét về cơng tác kế tốn tại cơng ty..............................................80

5.2

Kiến nghị ....................................................................................................81

5.2.1

Kiến nghị về cơng tác kế tốn ...............................................................81

5.2.2

Kiến nghị khác ......................................................................................82

KẾT LUẬN ...............................................................................................................83
PHỤ LỤC ..................................................................................................................84
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................85

viii



DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VI T TẮT

Diễn giải

Từ viết tắt
TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

GTGT

Giá trị gia tăng

XK

Xuất kho

BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BHTN

Bảo hiểm thất nghiệp

KPCĐ


Kinh phí cơng đoàn

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

XK

Xuất khẩu

TTĐB

Tiêu thụ đặc biệt

BVMT

Bảo vệ mội trường

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

DN

Doanh nghiệp


SX

Sản xuất

TM

Thương mại

DV

Dịch vụ

ix


DANH MỤ

SƠ ĐỒ, BẢNG BIỂU

Sơ đồ 1: Sơ đồ hạch toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch toán Doanh thu hoạt động tài chính
Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch tốn Thu nhập khác
Sơ đồ 4: Sơ đồ hạch toán Các khoản giảm trừ doanh thu
Sơ đồ 5: Sơ đồ hạch tốn Gía vốn hàng bán
Sơ đồ 6: Sơ đồ hạch toán Chi phí tài chính
Sơ đồ 7: Sơ đồ hạch tốn Chi phí bán hàng
Sơ đồ 8: Sơ đồ hạch tốn Chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 9: Sơ đồ hạch tốn Chi phí khác
Sơ đồ 10: Sơ đồ hạch tốn Thuế TNDN

Sơ đồ 11: Sơ đồ hạch toán Kết quả hoạt động kinh doanh
Sơ đồ 12: Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty
Sơ đồ 13: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán

x


ƯƠNG 1: G ỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ ĐỀ TÀI
NGHIÊN CỨU
1.1 Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay, bất kì một doanh nghiệp hay một cơng ty
nào khi bước vào lĩnh vực kinh doanh thì mục tiêu hướng tới đều là lợi nhuận.
Nhưng để tồn tại và phát triển thì doanh nghiệp phải tiến hành sản xuất kinh
doanh đạt hiệu quả, nguồn vốn kinh doanh phải ổn định và phát triển. Để đạt
được mục tiêu trên thì doanh thu bán hàng phải lớn hơn chi phí bỏ ra (bao gồm
giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp).
Lợi nhuận kinh doanh là yếu tố quyết định quá trình kinh doanh đạt hiệu quả
hay khơng. Vì thế việc xác định doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh là việc khơng thể thiếu trong cơng tác kế tốn của một cơng ty, nó ảnh
hưởng trực tiếp đến chất lượng và hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Nhận
thức được tầm quan trọng của việc xác định kết quả kinh doanh, em chọn đề tài
là “Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty
TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều n”.
Với kiến thức, trình độ chun mơn cũng như cách trình bày cịn nhiều hạn chế,
trong q trình thực tập để hồn thành khóa luận chắc chắn khơng tránh khỏi
những sai sót. Rất mong được sự nhận xét, góp ý từ Qúy Thầy Cơ, các anh chị
phịng Kế tốn-Tài chính của Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ
Kiều An.
1.2 Mục đích nghiên cứu
Thực hiện nghiên cứu đề tài nhằm hệ thống lại cơ sở lý luận về doanh thu, chi

phí và xác định kết quả kinh doanh đồng thời phân tích được tình hình thực tế
tại Cơng Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An, qua đó rút ra được
bài học kinh nghiệm cho bản thân cũng như đề xuất ra các giải pháp.
1.3 Nội dung nghiên cứu
Đề tài nghiên cứu là Doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công
Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An.
1


1.4 Phạm vi nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
1.4.1 Phạm vi nghiên cứu đề tài
-Về khơng gian: Phịng Kế tốn- tài chính của Cơng Ty TNHH Sản Xuất
Thương Mại Dịch vụ Kiều An.
-Về thời gian: đề tài được thực hiện từ ngày 28/3/2016 đến ngày 25/06/2016 với
số liệu để sử dụng phân tích là lấy số liệu từ Báo cáo tài chính của cơng ty trong
năm 2014.
1.4.2 Phương pháp nghiên cứu đề tài
- Nghiên cứu theo sự hướng dẫn của Giáo viên hướng dẫn, các anh chị Phịng kế
tốn –tài chính tại cơng ty.
- Dựa vào các tài liệu về q trình sản xuất, kinh doanh, chính sách kế tốn,
thơng tin về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
- Thông qua tham khảo tài liệu, đọc sách,…
- Phương pháp thu thập số liệu thơng qua chứng từ và sổ sách có liên quan.
1.5 Giới thiệu về kết cấu đề tài
Kết cấu đề tài gồm 5 chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về đề tài nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Chương 3: Giới thiệu tổng quan về Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch
Vụ Kiều An

Chương 4: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công Ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Kiều An.
Chương 5: Nhận xét và kiến nghị

2


ƯƠNG 2: Ơ SỞ LÝ LUẬN VỀ K TOÁN DOANH THU,
P

V X

ĐỊNH K T QUẢ KINH DOANH

2.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
- Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh
doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán năm. Đây là
chỉ tiêu quan trọng phản ánh tính hiệu quả cuả hoạt động sản xuất kinh doanh trong
kỳ, đồng thời tác động đến hoạt động sản xuất kinh doanh kỳ tiếp theo của doanh
nghiệp.
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh được xác định bắng cách so sánh chi phí
bỏ ra và doanh thu đạt được trong quá trình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp,
từ đó xác định doanh nghiệp hoạt động có lợi nhuận hay thua lỗ.
2.1.2 Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
- Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh đầy đủ,
chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hoạch toán theo đúng cơ chế
của Bộ Tài Chính.
- Kết quả hoạt động kinh doanh phải phản ánh đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động
kinh doanh của kỳ kế toán. Kết quả hoạt động kinh doanh phải được hạch toán chi

tiết theo từng loại hoạt động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh
thương mại, dịch vụ, hoạt động tài chính...). Trong từng loại hoạt động kinh doanh
có thể cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại
dịch vụ. Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các khoản doanh thu chí phí
của các hoạt động trong kỳ kế toán.

3


2.1.3 Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
- Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá
kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh giá
hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự sống
cịn của doanh nghiệp.
- Ngồi ra, kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh cịn giúp cho doanh
nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư
hiệu quả nhất.
2.2 Kế toán doanh thu, thu nhập khác
2.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.2.1.1 Khái niệm
 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp trong một kỳ kế
toán bao gồm cả doanh thu bán hàng hố, sản phẩm và cung cấp dịch vụ cho
cơng ty mẹ, cơng ty con trong cùng tập đồn.
-Bán hàng là doanh thu mà doanh nghiệp bán sản phẩm do doanh nghiệp sản
xuất ra, bán hàng hoá mua vào và bán bất động sản đầu tư.
- Cung cấp dịch vụ là doanh thu do việc thực hiện công việc đã thoả thuận
theo hợp đồng trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải,
du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động, doanh thu hợp đồng
xây dựng....

-Doanh thu khác.
2.2.1.2 Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Doanh nghiệp chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng khi đồng thời thỏa mãn các
điều kiện sau:

4


- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm, hàng hóa cho người mua.
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa.
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn
- Doanh nghiệp đã hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng.
- Xác định được các chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Các phương thức bán hàng:
 Phương thức bán bn: là hình thức bán hàng cho người mau trung gian để
họ tiếp tục chuyển bán cho người tiêu dùng hoặc nhà sản xuất. Phương thức
này giúp doanh nghiệp có khả năng thu hồi vốn nhanh do khối lượng hàng
hóa tiêu thụ lớn nhưng đồng thời có nguy cơ bị chiếm dụng vốn bởi doanh
nghiệp không trực tiếp tiến hành giao dịch kinh tế với người tiêu dùng mà
phải thơng qua trung gian nên có khả năng mua thiếu thiện chí, chậm thanh
tốn. Có hai hình thức bán bn:
-

Bán bn qua kho: là hình thức bán hàng được xuất từ kho của
doanh nghiệp.

-


Bán bn vận chuyển thẳng: là hình thức bán hàng mà doanh
nghiệp thương mại khi mua hàng về không nhập kho mà chuyển
thẳng cho người mua.

 Phương thức bán lẻ: là hình thức bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng và
không thông qua trung gian.
 Phương thức hang đổi hàng (phương thức bù trừ lẫn nhau): doanh nghiệp
tiến hành trao đổi hàng hóa, sản phẩm của mình với doanh nghiệp khác, để
nhận về hàng hóa, sản phẩm của doanh nghiệp đó. Tức là doanh nghiệp vừa
phát sinh nghiệp vụ mua hàng vừa phát sinh nghiệp vụ bán hàng.
 Phương thức bán hàng đại lý: là hình thức bán hàng mà doanh nghiệp giao
cho đơn vị hoặc cá nhân bán hộ phải trả hoa hồng cho họ, số hàng vẫn thuộc
5


quyền sở hữu của doanh nghiệp. Hoa hồng đại lý được tính theo tỷ lệ phần
trăm trên giá bán chưa có thuế GTGT và được hạch tốn vào chi phí bán
hàng.
 Phương thức bán hàng trả góp: là phương thức bán hàng thu tiền nhiều lần,
người mua thanh toán lần đầu ngay tại thời điểm mua. Số tiền còn lại người
mua chấp nhận trả dần ở các kỳ tiếp theo và chịu một tỷ lệ lãi suất nhất định.
 Phương thức tiêu thụ nội bộ: là phương thức bán hàng các đơn vị thành viên
trong cùng doanh nghiệp với nhau giữa đơn vị chính với các đơn vị trực
thuộc hoặc sử dụng sản phẩm, hàng hóa cho mục đích biếu tặng, quảng cáo
hay để trả công cho người lao động thay tiền lương.
 Các phương thức thanh toán:
-

Thanh toán bằng tiền mặt: người bán được nhận ngay số tiền
mặt tương ứng với giá trị hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ đã cung

cấp, đồng thời quyền sở hữu hàng hóa, sản phẩm cũng được
chuyển giao cho bên mua.

-

Thanh tốn khơng dùng tiền: người mua có thể thanh tốn bằng
các loại séc, trái phiếu, cổ phiếu, các loại tài sản có giá trị tương
đương…

 Nguyên tắc hạch toán:
-

Chỉ ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ vào thời
điểm phát sinh giao dịch, khi có một khối lượng sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã cung cấp được xác định là đã bán trong kỳ
không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu tiền.

-

Doanh thu và khoản chi phí tạo ra doanh thu đó phải được ghi
nhận đồng thời theo nguyên tắc phù hợp.

-

Doanh thu, thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.

6



-

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế
GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế GTGT.

-

Đối với sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ không thuộc đối tượng
chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính
theo phương pháp trực tiếp, doanh thu bán hàng và cung cấp
dịch vụ là tổng giá thanh toán.

2.2.1.3 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
- Chứng từ chuyển hàng, hóa đơn GTGT, hóa đơn điều chỉnh.
- Phiếu XK kiêm vận chuyển nội bộ, phiếu XK kiêm vận chuyển đại lý.
-Phiếu thu, giấy báo Có.
- Bảng kê hàng gửi bán đã tiêu thụ, bảng kê hàng hóa bán ra.
 Sổ sách sử dụng:
- Sổ chi tiết.
- Sổ cái.
- Sổ tổng hợp.
2.2.1.4 Tài khoản sử dụng
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
ết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng



và cung cấp dịch vụ

Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT).
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ.
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
7


Bên Có: Doanh thu bán sản phẩm, hàng hố, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế tốn.
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ, có 6 tài
khoản cấp 2:
- Tài khoản 5111 - Doanh thu bán hàng hoá.
- Tài khoản 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm.
- Tài khoản 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản 5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
- Tài khoản 5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.
- Tài khoản 5118 - Doanh thu khác.
2.1.1.5 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Sơ đồ 1:

ế toán hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

8


2.2.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính

2.2.2.1 Khái niệm
 Doanh thu hoạt động tài chính là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp,
gồm:
-

Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả
chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh
tốn được hưởng do mua hàng hoá, dịch vụ...

-

Cổ tức, lợi nhuận được chia cho giai đoạn sau ngày đầu tư.

-

Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn,
dài hạn; Lãi chuyển nhượng vốn khi thanh lý các khoản vốn góp
liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con,
đầu tư vốn khác.

-

Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.

-

Lãi tỷ giá hối đoái, gồm cả lãi do bán ngoại tệ.

-


Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

 Ngun tắc hạch tốn:
-

Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên TK 515 được
coi là thực hiện trong kỳ, không phận biệt là đã thu được tiền
hay sẽ thu được tiền.

-

Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua bán chứng
khoán, doanh thu được ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán
lớn hơn giá gốc; số lãi về trái phiếu, tín phiếu hoặc cổ phiếu.

-

Đối với các khoản doanh thu từ hoạt động mua bán ngoại tệ,
doanh thu ghi nhận là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra
và giá ngoại tệ mua vào.

9


2.2.2.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng
 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu, giấy Báo Có.
-Bảng tính tiền lãi.
 Sổ sách sử dụng:

- Sổ chi tiết.
- Sổ cái.
- Sổ tổng hợp.
2.2.2.3 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
ết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 515 - Doanh thu hoạt động tài
chính
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
- Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính thuần sang tài khoản 911- “Xác định kết
quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ.
2.2.2.4 Hạch tốn một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Sơ đồ 2: Sơ đồ hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính
10


2.2.3 Kế toán thu nhập khác
2.2.3.1 Khái niệm
 Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động sản xuất, kinh
doanh của doanh nghiệp bao gồm:
-

Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.

-

Chênh lệch giữa giá trị hợp lý tài sản được chia từ BCC cao hơn

chi phí đầu tư xây dựng tài sản đồng kiểm soát.

-

Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tư, hàng hoá, tài sản cố định
đưa đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư
dài hạn khác.

-

Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.

-

Các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ
nhưng sau đó được giảm, hồn lại.

-

Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.

-

Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đáp cho tài sản bị tổn
thất.

-

Thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ;


-

Thu các khoản nợ phải trả khơng xác định được chủ;

-

Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ khơng tính trong doanh thu (nếu
có);

-

Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức,
cá nhân tặng cho doanh nghiệp;

-

Giá trị số hàng khuyến mại không phải trả lại;

-

Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.

2.2.3.2 Chứng từ và sổ sách kế toán sử dụng

11


 Chứng từ sử dụng:
- Hóa đơn GTGT.

- Hóa đơn bán hàng.
- Biên bản vi phạm hợp đồng.
- Phiếu thu.
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt.
 Sổ sách kế toán:
-Sổ chi tiết
-Sổ cái
-Sổ tổng hợp
2.2.3.3 Tài khoản sử dụng
TK sử dụng: TK 711 – Thu nhập khác.
ết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản 711 - Thu nhập khác
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính theo phương pháp trực tiếp đối với các
khoản thu nhập khác ở doanh nghiệp nộp thuế GTGT tính theo phương pháp trực
tiếp.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Bên Có: Các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 711 - "Thu nhập khác" khơng có số dư cuối kỳ.

12


2.2.3.4 Hạch toán một số nghiệp vụ kinh tế phát sinh:

Sơ đồ 3: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.3.1 Khái niệm
 Các khoản giảm trừ doanh thu là các khoản được điều chỉnh giảm trừ vào
doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ, gồm: Chiết khấu

thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại. Tài khoản này không
phản ánh các khoản thuế được giảm trừ vào doanh thu như thuế GTGT đầu
ra phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp.
 Chiết khấu thương mại phải trả là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết
cho khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
 Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hố
kém, mất phẩm chất hay khơng đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng
kinh tế.
 Đối với hàng bán bị trả lại, tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản
phẩm, hàng hóa bị khách hàng trả lại do các nguyên nhân: Vi phạm cam kết,

13


×