Tải bản đầy đủ (.ppt) (92 trang)

Chế đọ pháp lý về công ty cổ phần

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (665.66 KB, 92 trang )

CHẾ ĐỘ PHÁP LÝ VỀ
CÔNG TY CỔ PHẦN
Ths. Châu Quốc An
1
Nội dung nghiên cứu
 Khái niệm
 Đặc điểm của Cty CP
 Cổ đông, địa vị pháp lý của cổ đông
 Cơ cấu quản trị công ty
 Kiểm soát các giao dịch có nguy cơ tư lợi
 Chế độ tài chính trong công ty
2
Tài liệu tham khảo Tiếng việt
 Châu Quốc An - Chế độ pháp lý về quản trị công ty theo Luật DN - LV
Thạc sỹ 2006, ĐHL TPHCM
 Đồng Ngọc Ba - Công ty CP trong nền kinh tế thị trường ở VN, ĐHL
HN
 Nguyễn Ngọc Bích - Vốn và quản lý công ty cổ phần - NXB Trẻ 2004
 Phạm Duy Nghĩa - Chuyên khảo Luật Kinh tế - NXB ĐHQG Hà Nội
2002.
 Nguyễn Như Phát - Giáo trình Luật Kinh tế - ĐHQG HN, ĐH Huế. 
Henry Hansmann & Reinier Kraakman (2005), Luật công ty là gì, Chương
trình giảng dạy kinh tế fullbright.
 E.Rock & M.Wachter (2005), Những phát triển trong lý thuyết doanh
nghiệp - Các phương pháp hiện đại, Chương trình giảng dạy kinh tế
Fullbright
3
Tài liệu bắt buộc
 Luật DN 2005
 Nghị định 52/2006/NĐ-CP 
Nghị định 88/2006/NĐ-CP  Nghị


định 101/2006/NĐ-CP  Nghị
quyết 71/2006/NQ-QH  Quyết
định 12/2007/QĐ-BTC  Quyết
định 15/2007/QĐ-BTC
 Giáo trình Luật Thương mại - ĐH Luật Hà Nội.
4
Tài liệu tham khảo tiếng Anh
 The enterprise business: Theory of the firm

 Katsuhito Iwai, What is corporation. http://www.e.u-
tokyo.ac.jip
 Reinier Kraakman (2001), “The End of History for Corporate Law”,
The Georgetown Law Journals.
 Stephen G. Marks, The separation of ownership and control.
 Louis Putterman & Randall S. Knoszner(1997), The economic
nature of the firm, Second edition, Cambridge University press
 OECD principles of corporate governance 2004.
5

Khái niệm về công ty cổ phần
 Đ77 LDN 2005 Cty CP là doanh nghiệp, trong đó:  Vốn
điều lệ được chia thành nhiều phần bằng nhau gọi là cổ
phần; người sở hữu CP gọi là CĐ
 Số lượng CĐ ≥ 3 và không hạn chế số lượng tối đa  CĐ
chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác của DN trong phạm vi số vốn đã góp  CĐ có quyền tự
do chuyển nhượng CP của mình cho người khác, trừ trường
hợp quy định tại khoản 3 Điều 81 và khoản 5 Điều 84 của
Luật DN 2005
6

ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN
 Là loại hình công ty đối vốn
 Có tư cách pháp nhân, CĐ tự chịu trách
nhiệm trong phạm vi vốn góp.
 Vốn điều lệ được chia thành cổ phần 
Tính tự do chuyển nhượng cổ phần cao 
Được phát hành cổ phiếu ra TT chứng khoán
7
ĐẶC ĐIỂM CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN (tt)
 Có sự phân tách giữa sở hữu và quản lý 
CĐ không nhất thiết phải tham gia quản lý, điều
hành Cty
 Việc quản lý, điều hành Cty được giao cho
một nhóm chuyên trách.
 Có tối thiểu 3 thành viên
8
Địa vị pháp lý của cổ đông
 Cơ sở xác định địa vị pháp lý cổ đông?  CĐ là người sở hữu ít
nhất một cổ phần của Cty CP.  Địa vị pháp lý của CĐ tùy thuộc
vào loại CP mà CĐ nắm giữ  CP có khác gì với cổ phiếu, trái
phiếu ?
 CP là phần vốn nhỏ nhất được chia như nhau từ vốn điều lệ của
cty
 Cổ phiếu là chứng chỉ do cty CP phát hành hoặc bút toán ghi sổ
xác nhận quyền sở hữu một hoặc một số CP của cty  Trái phiếu là
chứng thư xác nhận khoản nợ phải trả của Cty đối với người sở hữu
trái phiếu, là cam kết của Cty phát hành về việc thanh toán nợ và lãi
vay đối với người SH trái phiếu.
9
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)

 Các loại cổ phần:
 CP phổ thông
 CP ưu đãi biểu quyết
 CP ưu đãi cổ tức 
CP ưu đãi hoàn lại
 CP ưu đãi khác do Điều lệ Cty quy định
10
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 CP phổ thông (đ79) là loại CP mà mọi công ty CP đều phải
có. CĐ sở hữu CP này không có quyền ưu đãi gì hơn so
với các loại khác.
 CP ưu đãi biểu quyết (đ81) là loại CP có số phiếu biểu
quyết nhiều hơn so với CP phổ thông. Số phiếu biểu quyết
do điều lệ quy định.
Chú ý: • Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐ
sáng lập mới được nắm giữ CP ưu đãi biểu quyết. • CP ưu
đãi biểu quyết cũng chỉ có hiệu lực trong thời hạn 3 năm
11
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 CP ưu đãi cổ tức (đ82) là loại cổ phần được trả cổ tức
với mức cao hơn so với mức cổ tức của cổ phần phổ
thông hoặc mức ổn định hằng năm. Cổ tức được chia
hằng năm gồm cổ tức cố định và cổ tức thưởng.  Cổ
phần ưu đãi hoàn lại (đ83) là cổ phần được công ty hoàn
lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sở hữu
hoặc theo các điều kiện được ghi tại cổ phiếu của cổ phần
ưu đãi hoàn lại.
12
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Địa vị pháp lý của Cổ đông phổ thông:

 CĐ phổ thông có các quyền sau (đ 79):
 Tham dự, phát biểu, biểu quyết trong ĐHĐCĐ; mỗi cổ
phần phổ thông có một phiếu biểu quyết;
 Nhận cổ tức với mức theo quyết định của ĐHĐCĐ; 
Được ưu tiên mua cổ phần mới chào bán tương ứng với tỷ lệ
CP phổ thông của từng CĐ trong công ty;  Được tự do
chuyển nhượng CP của mình cho người khác, trừ trường
hợp là CĐ sáng lập phải theo khoản 5 Điều 84.
13
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Địa vị pháp lý của Cổ đông phổ thông (tt): 
CĐ phổ thông có các quyền sau (Đ79):
 Xem xét, tra cứu và trích lục các thông tin trong Danh sách
CĐ có quyền biểu quyết và yêu cầu sửa đổi các thông tin
không chính xác;
 Xem xét, tra cứu, trích lục hoặc sao chụp Điều lệ Cty, sổ biên
bản họp ĐHĐCĐ và các nghị quyết của ĐHĐCĐ;  Khi Cty giải
thể hoặc phá sản, được nhận một phần tài sản còn lại tương
ứng với số CP góp vốn vào Cty;
 Yêu cầu công ty mua lại CP theo điều 90  Các quyền khác
theo quy định của Điều lệ Cty và LDN. 14
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Địa vị pháp lý của CĐ phổ thông (tt):
 Riêng CĐ hoặc nhóm CĐ phổ thông sở hữu trên 10% tổng
số CP phổ thông trong thời hạn liên tục 6 tháng hoặc tỷ lệ
nhỏ hơn theo quy định tại Điều lệ còn có thêm các quyền
sau:
 Đề cử người vào HĐQT và BKS (nếu có);
 Xem xét và trích lục sổ biên bản và các nghị quyết của
HĐQT, báo cáo tài chính giữa năm và hằng năm theo mẫu

của hệ thống kế toán VN và các báo cáo của BKS;
15
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Quyền của nhóm CĐ sở hữu trên 10% tổng số CP
phổ thông … (tt):
 Yêu cầu triệu tập họp ĐHĐCĐ trong trường hợp:
 HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông, nghĩa
vụ của người quản lý;
 HĐQT ra quyết định vượt quá thẩm quyền được giao; 
Nhiệm kỳ của HĐQT đã vượt quá 6 tháng mà HĐQT mới
chưa được bầu thay thế;
 Các trường hợp khác theo quy định của Điều lệ Cty
 Các quyền khác theo Điều lệ Cty
16
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Nghĩa vụ của CĐ phổ thông (đ 80):
 Thanh toán đủ số CP cam kết mua trong thời hạn 90 ngày,
kể từ ngày Cty được cấp Giấy CNĐKKD  Chịu trách nhiệm
về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của Cty trong
phạm vi số vốn đã góp vào Cty  Không được rút vốn đã góp
bằng CP phổ thông ra khỏi Cty dưới mọi hình thức, trừ
trường hợp được Cty hoặc người khác mua lại CP
 Tuân thủ Điều lệ và Quy chế quản lý nội bộ Cty
17
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Nghĩa vụ của CĐ phổ thông (tt)
 Chấp hành quyết định của ĐHĐCĐ, HĐQT
 Chịu trách nhiệm cá nhân khi nhân danh Cty dưới mọi hình
thức để thực hiện một trong các hành vi sau:  Vi phạm
pháp luật;

 Tiến hành KD và các giao dịch khác để tư lợi hoặc phục
vụ lợi ích của tổ chức, cá nhân khác;
 Thanh toán các khoản nợ chưa đến hạn trước nguy cơ
tài chính có thể xảy ra đối với Cty.
 Các nghĩa vụ khác theo Điều lệ Cty và đ84, 86 LDN
18
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Cổ đông ưu đãi biểu quyết có quyền:
 Biểu quyết về các vấn đề thuộc thẩm quyền
của ĐHĐCĐ với số phiếu biểu quyết quy
định tại Điều lệ;
 Có các quyền khác như cổ đông phổ thông,
trừ việc không được chuyển nhượng cổ
phần đó cho người khác.
19
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Cổ đông ưu đãi cổ tức có quyền:
 Nhận cổ tức với mức ưu đãi ghi trên cổ
phiếu
 Có các quyền khác như CĐ phổ thông, trừ
việc không có quyền biểu quyết, dự họp
ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT và BKS
20
Địa vị pháp lý của cổ đông (tt)
 Cổ phần ưu đãi hoàn lại có quyền:
 Được Cty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu
của người sở hữu hoặc theo các điều kiện được ghi tại
cổ phiếu của cổ phần ưu đãi hoàn lại.
 Có các quyền khác như CĐ phổ thông, trừ việc không có
quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào

HĐQT và BKS
 Câu hỏi: Trường hợp Cty đang bị chủ nợ nộp đơn yêu
cầu tuyên bố phá sản. CĐ ưu đãi hoàn lại yêu cầu hoàn
trả vốn góp. Theo bạn, HĐQT sẽ giải tình huống này như
thế nào thì mới hợp pháp?
21
Cơ cấu quản trị công ty cổ phần
 Đại hội đồng cổ đông
 Hội đồng quản trị 
Tổng giám đốc (GĐ)
 Ban kiểm soát (nếu có trên 11 CĐ là cá
nhân hoặc CĐ là tổ chức sở hữu trên
50% tổng số CP).
22
Cơ cấu quản trị công ty cổ phần
ĐHĐCĐ
Quyết định Quyết định
Giám sát, kiểm tra
BKS
HĐQT
Chỉ đạo, giám sát Giám sát, kiểm tra
TGĐ
23
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG
 Vị trí ?
 Thành phần ?
 Quyền hạn và nhiệm vụ gì ?  Cơ
chế hoạt động như thế nào?
24
ĐẠI HỘI ĐỒNG CỔ ĐÔNG

 Vị trí: ĐHĐCĐ là cơ quan quyết định cao
nhất của công ty.
 Thành phần: bao gồm tất cả các cổ đông
có quyền biểu quyết.
 Câu hỏi TL: Trở lại ví dụ đầu. Trường hợp các
nông dân ở xã hiệp phước không thể tham gia
cuộc họp ĐHĐCĐ sao? họ có được ủy quyền cho
người khác tham gia ĐHĐCĐ không?
 Gợi ý: xem k3 điều 96
25

×