37
- Trung tâm lab sáng tạo: Triển khai các nghiên cứu, phương án mới đưa các
sản phẩm số có tính năng đột phá đến khách hàng, nâng cao trải nghiệm của khách
hàng qua kênh số
KHỐI NGÂN HÀNG
SỐ
Trung tâm liên
kết số
Phòng Kinh
doanh số
Trung tâm phát
triển dịch vụ số
Trung tâm lab
sáng tạo
Phòng Quy trình
dịch vụ số
Phòng Phân tích
nghiệp vụ số
Hình 2.3. Sơ đồ tổ chức Khối Ngân hàng số giai đoạn 2017-2021
2.1.3. Kết quả kinh doanh của Mbbank giai đoạn 2016-2019
Bảng 2.1. Quy mô hoạt động các ngân hàng 2018 - 2019
Tỷ lệ nợ xấu
ROE
2019 2018 2019 2018
VPB 3.42% 3.50% 21% 23%
MSB 2.04% 3.01%
7%
6%
BID 1.74% 1.90% 13% 15%
TCB 1.33% 1.75% 19% 27%
TPB 1.29% 1.12% 26% 21%
MBB 1.16% 1.33% 22% 19%
CTG 1.16% 1.59% 13%
8%
VCB 0.78% 0.98% 26% 25%
ACB 0.54% 0.73% 25% 28%
ROA
2019 2018
2.4% 2.4%
0.7% 0.7%
0.6% 0.6%
2.9% 3.6%
2.1% 1.4%
2.1% 1.8%
0.8% 0.5%
1.6% 1.4%
1.7% 1.7%
LNST
2019
8.260
1.043
8.547
10.226
3.093
8.069
9.477
18.525
5.997
2018
7.355
882
7.541
10.661
1.805
6.190
5.416
14.622
5.137
Tổng tài sản
2019
2018
377.204
323.291
156.978
138.874
1.489.957 1.313.037
383.699
320.989
164.593
136.179
411.487
362.325
1.240.711 1.164.434
1.222.718 1.074.026
383.514
329.333
Nguồn: Báo cáo kiểm toán các ngân hàng 2018-2019
Trong giai đoạn 2016 - 2019, bối cảnh cạnh tranh giữa các ngân hàng ngày càng
gay gắt, MB đã đạt được những thành tựu đáng kể trong kết quả kinh doanh. Tổng tài
sản và nguồn vốn chủ sở hữu của MB tăng trưởng đều với tốc độ bình quân khá cao,
khoảng 16%/năm. Tổng tài sản của MB năm 2019 đạt 411,488 tỷ tăng 14% so với
38
năm 2018, 61% so với năm 2016, cao nhất so với các ngân hàng TMCP như TCB,
VPB, ACB, MSB, TPB.
39
Kết quả kinh doanh của MB giai đoạn 2016 -2019
Bảng 2.2. Các chỉ tiêu kinh doanh cơ bản
STT
Chỉ tiêu
1
CHỈ TIÊU CHUNG
Điểm giao dịch (bao gồm trụ sở
chính)
Số cán bộ nhân viên (Ngân hàng
& Cơng ty con)
CHỈ TIÊU TÀI CHÍNH
Quy mơ vốn
Vốn chủ sở hữu
trong đó vốn điều lệ
Tổng tài sản
Tỷ lệ an toàn vốn CAR
Kết quả hoạt động kinh doanh
2
2.1
2.2
Đơn vị
tính
Số ĐGD
Năm
2016
Năm
2017
268
286
Người
10.656
13.094
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
%
Tiền gửi của TCKT và cá nhân
Năm
2018
Năm
2019
300
301
15.233
15.691
26.588 29.601
17.172 18.155
256.259 313.878
12.5%
12.0%
34.173
21.605
362.325
10.9%
39.886
tỷ đồng
194.812 220.176
239.964
272.710
Tổng dư nợ cho vay
Doanh thu
Thu nhập lãi thuần
Thu ngoài lãi
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
150.738 184.188
9.856 13.867
7.979 11.219
1.876
2.648
214.686
19.537
14.583
4.956
250.331
24.651
18.000
6.651
Chi phí hoạt động
Lợi nhuận từ HĐKD trước dự
phịng
tỷ đồng
(4.175)
(5.999)
(8.734)
(9.724)
tỷ đồng
5.681
7.868
10.803
14.927
Chi phí dự phịng rủi ro
Lợi nhuận trước thuế
Lợi nhuận sau thuế
Tỷ lệ nợ xấu
ROE (LNST/VCSH BQ)
ROA (LNST/TTS BQ)
EPS
tỷ đồng
tỷ đồng
tỷ đồng
%
%
%
đồng/CP
(2.030)
3.651
2.884
(3.252)
4.616
3.490
1.20%
12.4%
1.2%
1.504
(3.035)
7.767
6.190
1.33%
19.4%
1.8%
2.829
(4.891)
10.036
8.069
1.16%
21.8%
2.1%
3.596
11.6%
1.2%
1.706
411.487
Nguồn: BCTC kiểm toán NHTMCP MB. Riêng năm 2019 theo thông tư 41