TRƯỜNG THPT BÌNH
CHÁNH
TỔ TỐN
Chương 3: HÀM SỐ LUỸ THỪA – HÀM SỐ MŨ – HÀM SỐ LOGARIT
Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH MŨ – PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
1
PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
2
CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN
GIẢN
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
𝑎>1
1. PHƯƠNG TRÌNH MŨ CƠ BẢN
𝑎𝑥 = 𝑏 0 < 𝑎 ≠ 1
Nếu 𝑏 ≤ 0: Phương trình vơ nghiệm
Nếu 𝑏 > 0: Phương trình có nghiệm
duy nhất 𝑥 = log 𝑎 𝑏
0<𝑎<1
Cho đồ thị hàm số 𝑦 = 𝑎 𝑥 0 < 𝑎 ≠ 1
Mở rộng: Với 𝑏 > 0: 𝑎 𝑓
log 𝑎 𝑏
𝑥
=𝑏⇔𝑓 𝑥 =
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÍ DỤ 1:
Giải các phương trình sau:
a) 2 = −5.
b) 3 = 27.
𝑥
𝑥
Bài giải
a) 2𝑥 = −5
Phương trình vô nghiệm
b) 3𝑥 = 27 ⇔ 𝑥 = log 3 2 7 ⇔ 𝑥 = 3
c) 4
𝑥
𝑥 2 −2
𝑥
2
= 8 ⇔ 𝑥 2 − = log 4 8
𝑥 3
⇔𝑥 − =
2 2
2
⇔𝑥=
3
2
hoặc 𝑥 = −1
c) 4
𝑥
𝑥 2 −2
= 8.
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
2. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN
a. Đưa về cùng cơ số
Biến đổi phương trình đã cho về dạng
𝑎 𝑓(𝑥) = 𝑎 𝑔(𝑥) (𝑎 > 0, 𝑎 ≠ 1) ⇔ 𝑓(𝑥) = 𝑔(𝑥)
I PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÍ DỤ
2: các phương trình sau:
Giải
1
a) 9𝑥+2 = ( )𝑥+5 .
3
1) = 0.
b) 5
1−2𝑥
. 0,2
3
= 25𝑥−1 .
c) (2𝑥 − 3)(2𝑥+1 −
Bài giải
a) 9𝑥+2 =
1 𝑥+5
( )
3
b) 5
1−2𝑥 .
⇔ 32𝑥+4 = 3−𝑥−5 ⇔ 2𝑥 + 4 = −𝑥 − 5 ⇔ 𝑥 = −3.
0,2
c) (2 − 3)(2
𝑥
3
= 25𝑥−1 ⇔ 5
𝑥+1
1−2𝑥−3
= 52𝑥−2 ⇔ 1 − 2𝑥 = 2𝑥 + 1
1
⇔ ቐ𝑥 ≥ − 2
⇔ 𝑥 = 0.
1 − 2𝑥 = 4𝑥 2 + 4𝑥 + 1
𝑥−3=0
𝑥 =3
2
2
𝑥 = log 2 3
− 1) = 0⇔ ቈ 𝑥+1
⇔ ቈ 𝑥+1
⇔
ቈ
.
2
−1=0
2
=1
𝑥 = −1
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
2. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN
b. Đặt ẩn phụ
Phương trình có dạng: 𝐹 𝑎 𝑓
Ta đặt 𝑎 𝑓
𝑥
𝑥
=0
=𝑡 𝑡>0 .
Đưa phương trình về dạng 𝐹 𝑡 = 0.
I PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÍ DỤ 3:
Giải các phương trình sau:
9𝑥 − 4. 3𝑥 − 45 = 0
Bài giải
9𝑥 − 4. 3𝑥 − 45 = 0 ⇔ 3𝑥 2 − 4. 3𝑥 − 45
=0
𝑥
Đặt 𝑡 = 3 > 0. Khi đó phương trình đã cho trở thành phương trình
𝑡2
𝑡 = −5 (𝐿𝑜ạ𝑖)
⇔
ቈ
− 4𝑡 − 45 = 0
𝑡 = 9 (𝑇𝑀)
Với t = 9 ta có 3𝑥 = 9 ⇔ 3𝑥 = 32 ⇔ 𝑥 = 2
I
PHƯƠNG TRÌNH MŨ
2. CÁCH GIẢI MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH MŨ ĐƠN GIẢN
c. Logarit hố
Phương trình có dạng af(x) = kbf(x) hoặc af(x).bf(x) = k (với (a, b) =
1)
Khi đó lôgarit hai vế cơ số a hoặc b (nên chọn cơ số có số mũ
phức tạp)
I PHƯƠNG TRÌNH MŨ
VÍ DỤ 4:
2
Giải các phương trình sau: 3𝑥 . 2𝑥 = 1
Bài giải
𝑥
3 .2
𝑥2
= 1 ⇔ log 2
⇔ log 2
2
𝑥
𝑥
3 .2
3𝑥
= log 2 1
+ log 2
2
𝑥
2
=0
𝑥=0
⇔ 𝑥 log 2 3 + 𝑥 2 = 0 ⇔ ቈ
.
𝑥 = − log 2 3
Câu 1.
Nghiệm của phương trình
A.
2.
32𝑥+1 = 27 là
B. 1.
D. 4.
C. 5.
Bài giải
Ta có: 32𝑥+1 = 27 ⇔ 32𝑥1 = 33 ⇔ 2𝑥 + 1 = 3 ⇔ 𝑥 = 1
.
Chọn
B.
Câu 2.
Biết 𝑥 = log 𝑎 𝑏 , 𝑎 > 1; 1 < 𝑏 < 4 là một nghiệm của phương trình 2. 4𝑥 − 7. 2𝑥 + 3 =
0.
Khi đó 𝑎 − 2𝑏 bằng
A. 1.
B. − 1.
C. 8.
D. − 4.
Bài giải
2. 4𝑥 − 7. 2𝑥 + 3 = 0 ⇔ 2 2𝑥
2
− 7. 2𝑥 + 3 = 0
Đặt
𝑡 = 2𝑥 > 0. Khi đó phương trình đã cho trở thành phương trình
1
2𝑡 2 − 7𝑡 + 3 = 0 ⇔ 𝑡 = 2 (𝑇𝑀)
𝑡 = 3 (𝑇𝑀)
- Với t = 3 ta có 2𝑥 = 3 ⇔ 𝑥 = log 2 3
1
2
- Với t = 3 ta có 2𝑥 = ⇔ 𝑥 = log 1 3 (loại vì a < 1)
2
Chọn
Câu 3.
Tổng các nghiệm của phương trình: 9𝑥 − 5. 6𝑥 + 6. 4𝑥 = 0 bằng
B. log 3 5 .
A. log 3 6
C. 5.
2
2
D. 6.
Bài giải
2𝑥
𝑥
3
3
𝑥
𝑥
𝑥
9 − 5. 6 + 6. 4 = 0 ⇔
− 5.
+6=0
2
2
𝑥
3
Đặt
= 𝑡 𝑡 > 0 . Phương trình đã cho trở thành phương trình 𝑡 2 − 5𝑡 + 6 =
2
0.
Phương trình ln có 2 nghiệm 𝑡1 , 𝑡2 và 𝑡1 . 𝑡2 = 6.
Khi đó ta có
3 𝑥1
2
.
3 𝑥2
2
= 6 ⇔ 𝑥1 + 𝑥2 = log 3 6
2
Chọn
Câu 4.
Tìm tập nghiệm của phương trình 2
A. ൛4 + 3, 4
− 3ൟ.
C. −4 + 3, −4 − 3
𝑥−1 2
= 4𝑥
B. 2 + 3, 2 − 3 .
D. −2 + 3, −2 − 3 .
Bài giải
Ta có: 2
𝑥−1 2
=
4𝑥
⇔2
𝑥−1 2
= 22𝑥 ⇔ 𝑥 − 1
2
= 2𝑥
𝑥 = 2+ 3
⇔ 𝑥 2 − 4𝑥 + 1 = 0 ⇔
.
𝑥 = 2− 3
Chọn
B.
Câu 5.
Phương trình 4𝑥+1 − 2. 6𝑥 + 𝑚. 9𝑥 = 0 có hai nghiệm thực phân biệt khi giá trị
của tham số m là
1
1
B. 0 < 𝑚 < .
D. 𝑚 < .
A. 𝑚 < 0.
C. 𝑚 > 0.
4
4
Bài giải
Ta
có:4𝑥+1
𝑥
− 2. 6𝑥
+ 𝑚. 9𝑥
= 0 ⇔ 4.
2 2𝑥
3
− 2.
2 𝑥
3
+ 𝑚 = 0 (1)
2
Đặt 𝑡 =
, 𝑡 > 0. Phương trình đã cho trở thành phương trình 𝑡 2 − 2𝑡 + 𝑚
3
(1) =
có0 hai
nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (2) có hai nghiệm dương phân biệt,
(2).
1 − 4𝑚 > 0
𝑚
điều đó tương đương
𝛥 > 0 với
1
>0
′
ቐ𝑃 > 0 ⇔ 4
2
𝑆>0
>0
4
⇔0<𝑚<
4
Chọn
B.
TIẾT HỌC KẾT THÚC
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ THEO DÕI