Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (63)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.94 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 108

Câu 1. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
C. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
D. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Bắc Trung Bộ.
Câu 3. Cho biểu đồ:

B. Nam Trung Bộ.

C. Tây Bắc Bộ.


D. Nam Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 5. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
Mã đề 108
Trang 1/


A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, Đà Nẵng.
Câu 7. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công nghiệp
chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.

B. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 8. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Dung Quất.
C. Nha Trang.
Câu 9. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do

D. Quy Nhơn.

A. số giờ nắng.
B. lượng mưa.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. lượng bức xạ nhiệt.
Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
B. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
C. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 11. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 12. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất nông nghiệp.

C. đất chưa sử dụng.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 13. "Khí hậu trong năm có mùa đông lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. vùng biển và thềm lục địa.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
Mã đề 108

B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. phần lãnh thổ phía Nam.
Trang 2/


Câu 14. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 15. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
B. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sơng Cửu Long. .
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
Câu 17. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:

A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 18. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
Câu 19. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
Câu 20. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
C. điện lực.
Câu 21. Cho biểu đồ:

B. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

Mã đề 108

Trang 3/



(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
B. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 22. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7


Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Câu 23. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
Câu 24. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
Mã đề 108

Trang 4/



D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 25. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. mức thu nhập của người dân cao.
Câu 26. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
Câu 27. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 28. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943


14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014


13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 29. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
B. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khô đối lập.
Câu 30. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. tiếp giáp lãnh hải.
B. đặc quyền kinh tế.
C. nội thủy.
D. lãnh hải.
Câu 31. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
Mã đề 108


B. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Trang 5/


Câu 32. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
D. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
Câu 33. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Mở rộng các sân bay quốc tế.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
 Câu 34. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009

2014


Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ cột.
Câu 35. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

D. Biểu đồ đường.

A. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
B. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
C. đẩy mạnh thâm canh.
D. tăng vụ.
Câu 36. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Lãnh hải.
B. Nội thủy.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 37. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cao su.
B. chè.
C. cà phê.
D. hồ tiêu.
Câu 38. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng

B. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
Câu 39. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 85
C. 60
D. 65
Câu 40. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
Mã đề 108

Trang 6/


C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 41. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989


1999

Dân sớ (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX

C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 42. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
B. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
C. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
D. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
Câu 43. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Thuốc lá.
C. Điều.
D. Chè.
 Câu 44. Đơng Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 45. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Nam Trung Bộ.
B. Vịnh Bắc Bộ.
C. Vịnh Thái Lan.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 46. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
D. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
Câu 47. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là

A. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
C. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
Mã đề 108

B. Bắc Ninh.

C. Hà Nội.

D. Hải Phòng.
Trang 7/


Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
B. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 50. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
D. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
Câu 51. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.

B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
Câu 52. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 53. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
B. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 54. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
Câu 55. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
C. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
D. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
Câu 56. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 108


Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
C. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
D. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đơ-nê-xi-a.
Câu 57. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sông.
Câu 58. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 60. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Mã đề 108


Trang 9/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 61. Nguyên nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. khí thải CFCs.
B. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
C. cháy rừng.
D. khí nhà kính (CO2).
Câu 62. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
D. Trung du.
Câu 64. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
C. ý thức của người tham gia giao thơng kém.

D. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
Câu 65. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng thưa nhiệt đới khô..
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
Câu 66. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
Mã đề 108

Trang 10/


A. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
Câu 67. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
Câu 68. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
Câu 69. Cho bảng số liệu :


C. Đông Bắc.

D. Tây Bắc.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016


Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 70. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. mùa khô kéo dài và sâu sắc.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. khơng có đê bao quanh.
Câu 71. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0


157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
Mã đề 108

Trang 11/


A. Tỉ trọng của dịch vụ, công nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 73. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
D. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.

Câu 74. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 75. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Tập quán sản xuất.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 76. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 77. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015


Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 78. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ

đường cơ sở là
Mã đề 108

Trang 12/


A. vùng đặc quyền về kinh tế.
B. nội thuỷ.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 80. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 81. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Tăng cường cơ sở năng lượng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
C. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.

B. 10.
C. 9.
D. 11.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 84. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
B. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. nhiệt độ trung bình năm cao.
Câu 85. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
B. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
C. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đô thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là
A. Thái Bình.
B. Hải Phịng.
C. Hà Nội.
Câu 87. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 88. Cho biểu đồ:

D. Nam Định.


B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vơ cùng phong phú.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)
Mã đề 108

Trang 13/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 89. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đơng, mật độ dân số cao.
D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 90. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.

Mã đề 108

Trang 14/


D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 91. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
B. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 92. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
D. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
Câu 93. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây công nghiệp.
Câu 94. Dựa vào biểu đồ sau:

C. cây rau đậu.

D. cây lương thực.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.

D. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Kon Tum, Gia Lai.
C. Thanh Hóa, Nghệ An.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 96. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành cơng nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Có thế mạnh lâu dài.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Phịng tránh thiên tai.
D. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
Câu 97. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Mã đề 108

Trang 15/


D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 98. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 65
C. 75
D. 60
Câu 99. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?

A. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
B. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 100. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên
A. Đại Tây Dương .
Dương .

B. Thái Bình Dương .

C. Ấn Độ Dương .

D. Bắc Băng

------ HẾT ------

Mã đề 108

Trang 16/



×