Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.75 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 110

A. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
B. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
 Câu 2. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000

2005

2009



2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440


60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ kết hợp.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?

D. Biểu đồ cột.

A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 4. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
B. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
Câu 5. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

 Câu 6. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
Mã đề 110

Trang 1/


A. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
Câu 8. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
B. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
C. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 9. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và miền
núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
C. Tập quán sản xuất.
Câu 10. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

B. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.

A. Bắc Trung Bộ.

B. Tây Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 11. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do

D. Đông Bắc.

A. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
D. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
Câu 12. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 13. Cho biểu đồ:

B. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. đồi núi ăn lan sát ra biển.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
Mã đề 110
Trang 2/


B. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu

tư nước ngoài.
C. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
D. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
Câu 14. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 15. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
B. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
C. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 16. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng không nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
D. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
Câu 17. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. lãnh hải.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. đặc quyền kinh tế.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có

các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Cơ khí, hóa chất.
B. Dệt may, vật liệu xây dựng.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 20. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
C. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 21. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
B. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ô nhiễm môi trường.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
Câu 22. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
Mã đề 110

Trang 3/


A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
B. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
Câu 24. Cho bảng số liệu:


B. Trung du.

C. Đồng bằng.

D. Miền núi.

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2


6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?

A. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 25. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
Câu 26. Cho bảng số liệu:

B. 85

C. 75

D. 60

TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)


86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 27. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. chế biến lương thực, thực phẩm.
C. sản xuất hàng tiêu dùng.

Mã đề 110

B. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. điện lực.
Trang 4/


Câu 28. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
D. đầu tư cơng nghệ chế biến và bảo quản.
Câu 29. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Nha Trang.
B. Dung Quất.
C. Phan Thiết.
D. Quy Nhơn.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất công nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Phúc Yên.
C. Hải Phòng.
D. Bắc Ninh.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
B. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
C. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
D. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
Câu 32. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

A. đẩy mạnh thâm canh.
B. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
C. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
D. tăng vụ.
Câu 33. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Phát triển giao thông vận tải.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 34. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
B. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
D. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
Câu 35. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.
D. phát triển mạng lưới đô thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Câu 36. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
B. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
C. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 37. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
Mã đề 110


Trang 5/


B. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
C. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 38. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
B. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
C. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
D. công cụ lao động cổ truyền.
Câu 39. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
Câu 40. Dựa vào biểu đồ sau:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 41. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. cân bằng bức xạ dương quanh.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
Câu 42. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dơn là do

A. khí nhà kính (CO2).
B. cháy rừng.
C. khí thải CFCs.
D. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
Câu 43. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 75
B. 60
C. 65
D. 85
Câu 44. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Mã đề 110

Trang 6/


C. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
D. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
Câu 45. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 46. Vị trí địa lí khơng làm cho tài ngun sinh vật nước ta
A. vơ cùng phong phú.
B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
D. đa dạng về thành phần loài

Câu 47. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
B. Gây ơ nhiễm mơi trường.
C. Có thế mạnh lâu dài.
D. Phịng tránh thiên tai.
Câu 48. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. thiếu lao động lành nghề.
B. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 49. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Cơng nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
D. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
Câu 50. Ngun nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Lao động lành nghề ngày càng đông.
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngồi.
C. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
D. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
Câu 51. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
D. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
Câu 52. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.

B. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
C. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
D. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
Mã đề 110
Trang 7/


Câu 53. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
Câu 54. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây ăn quả.
B. cây công nghiệp.
C. cây rau đậu.
D. cây lương thực.
Câu 55. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. gió mùa mùa Đông.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. số giờ nắng.
D. lượng mưa.
Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Tây Bắc Bộ.

Câu 57. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. lãnh hải.
B. vùng đặc quyền về kinh tế.
C. nội thuỷ.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 58. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 59. Cho biểu đồ:

B. Lãnh hải.
D. Nội thủy.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
Mã đề 110

Trang 8/


A. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.

Câu 61. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
B. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
C. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
Câu 62. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0


Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
Câu 63. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
Câu 64. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đơng Nam Á

38468


97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
Mã đề 110

Trang 9/


B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 65. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chuyên dùng và thổ cư.
C. đất chưa sử dụng.
D. đất nông nghiệp.
Câu 66. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 67. Cho biểu đồ:


Biểu đồ trên thể hiện
A. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 68. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. vùng đặc quyền kinh tế.
B. thềm lục địa.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 69. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian
A. giữa mùa gió Đơng Bắc.
B. giữa mùa gió Tây Nam.
C. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
D. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
Câu 70. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999


Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Mã đề 110

Trang 10/


Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình dân số nước ta:

A. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
B. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
C. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
Câu 71. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông
Cửu Long là
A. khơng có đê bao quanh.
B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
C. diện tích rừng ngập mặn giảm.
D. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
Câu 72. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 73. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 74. Cho biểu đồ:

Mã đề 110

Trang 11/


Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 10.
C. 11.
D. 8.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
B. Hà Nội, Đà Nẵng.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Câu 77. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 78. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. mức thu nhập của người dân cao.
D. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
Câu 79. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015


Mã đề 110

Trang 12/


(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 81. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Bắc Bộ.
B. Vịnh Thái Lan.
C. Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

Câu 83. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
Câu 84. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

C. hồ tiêu.

D. cao su.

A. Thái Bình Dương .
B. Đại Tây Dương .
C. Bắc Băng Dương .
D. Ấn Độ Dương .
Câu 85. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn toàn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 86. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. có thềm lục địa mở rộng.
Mã đề 110

Trang 13/


C. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
D. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.

Câu 87. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
C. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 88. Cây cơng nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây ngun là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Bông.
B. Điều.
C. Thuốc lá.
D. Chè.
Câu 89. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đơng và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
B. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
C. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
D. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 91. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 92. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.

B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
D. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
Câu 93. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

Mã đề 110

Trang 14/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 94. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 95. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Nam.
C. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 96. Cho bảng số liệu:


B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
D. vùng biển và thềm lục địa.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6


147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
Mã đề 110

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
Trang 15/


C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 97. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Quan tâm bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 98. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường sơng.
C. đường biển.
D. đường bộ.
Câu 99. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu

Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 100. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.

B. Hải Phịng.

C. Nam Định.

D. Hà Nội.

------ HẾT ------

Mã đề 110

Trang 16/



×