Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (66)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.78 KB, 16 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)
Số báo
danh: .............

Mã đề 111

Câu 1. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo tồn.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 2. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 3. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
Mã đề 111



Trang 1/


A. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
D. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
Câu 5. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)


86025

87860

89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
D. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
Câu 6. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.

D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 7. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ơ tơ, xây dựng.
D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
Câu 8. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. lãnh hải.
B. thềm lục địa.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 9. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước ta?
A. Mở rộng các sân bay quốc tế.
B. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
C. Phát triển giao thông vận tải.
D. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 11. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
Mã đề 111

Trang 2/


A. lượng mưa.
B. gió mùa mùa Đơng.

C. lượng bức xạ nhiệt.
D. số giờ nắng.
Câu 12. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
Câu 13. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung phát triển ngành chăn nuôi.
B. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
Câu 14. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6


30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65

3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
B. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
Câu 15. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. lao động có trình độ cao ít.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.

Câu 16. Loại hình giao thông vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường sông.
D. đường bộ.
Câu 17. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tôm, bãi cá.
B. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
C. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 18. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. điện lực.
C. chế biến lương thực, thực phẩm.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 19. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
Mã đề 111

Trang 3/


B. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
C. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
D. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
Câu 20. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là
A. đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.

Câu 21. Cho biểu đồ:

B. nội thủy.
D. tiếp giáp lãnh hải.

QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
B. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
C. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 23. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy.
B. Lãnh hải.
C. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 24. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ô nhiễm môi trường.

Mã đề 111

Trang 4/


B. Phòng tránh thiên tai.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Trung du.
C. Miền núi.
D. Hải đảo.
Câu 26. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. nâng cao năng suất các loại nông sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
Câu 27. Cây công nghiệp không phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
A. Thuốc lá.
B. Chè.
C. Bông.
D. Điều.
Câu 28. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
B. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.

Câu 29. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đông Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468

97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.

B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
Câu 30. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Vùng núi gồm các khối núi và cao ngun.
B. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
C. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
D. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.
Câu 31. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Tập quán sản xuất.
C. Trình độ thâm canh.
Mã đề 111

B. Điều kiện về địa hình.
D. Đất đai và khí hậu.
Trang 5/


Câu 32. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
B. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
C. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
Câu 33. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
B. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
C. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
D. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
Câu 34. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?

A. 65
B. 60
C. 85
D. 75
Câu 35. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
C. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
D. Lao động lành nghề ngày càng đơng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Luyện kim, cơ khí.
C. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
D. Cơ khí, hóa chất.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
B. Đời sống của nhân dân được cải thiện.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
Câu 38. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. thị trường xuất khẩu rộng lớn.
D. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nơng nghiệp.
Câu 39. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Bắc.

Câu 40. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do

D. Tây Bắc.

A. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
B. tăng vụ.
C. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
D. đẩy mạnh thâm canh.
Câu 41. Ngun nhân làm mỏng tầng ơ dơn là do
A. khí thải CFCs.
B. khí nhà kính (CO2).
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. cháy rừng.
Câu 42. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Mã đề 111

Trang 6/


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 43. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 85
B. 60
C. 75
D. 65
Câu 44. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?

A. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.
B. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
C. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
D. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
Câu 45. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Ngun, Đơng Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
D. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
Câu 46. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9

150217,1


162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
Mã đề 111

Trang 7/


A. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 47. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

B. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
D. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.

A. Đại Tây Dương .
B. Thái Bình Dương .

C. Ấn Độ Dương .
D. Bắc Băng
Dương .
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
Câu 49. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. vô cùng phong phú.
C. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
Câu 50. Cho bảng số liệu:

B. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. đa dạng về thành phần lồi

DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3


14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0

2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8


10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
B. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
C. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
D. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
Câu 51. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
A. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
B. nguồn lợi cá đang bị suy thối.
C. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
D. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
Câu 52. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
B. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
C. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 53. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là
A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
D. cân bằng bức xạ dương quanh.
Mã đề 111


Trang 8/


Câu 54. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây ngun có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
B. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.
D. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
Câu 55. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng


96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
B. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
D. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 9.
B. 8.
C. 10.
D. 11.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
B. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
C. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
D. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Nam Trung Bộ.

B. Nam Bộ.
C. Tây Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 60. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.
C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngồi.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Mã đề 111

Trang 9/


Câu 61. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
B. ý thức của người tham gia giao thông kém.
C. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
D. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
Câu 62. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 63. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. chè.
B. hồ tiêu.
C. cao su.
D. cà phê.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị

sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phúc Yên.
B. Bắc Ninh.
C. Hải Phịng.
Câu 65. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. Hà Nội.

A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. giữa mùa gió Đơng Bắc.
Câu 66. Ngun nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sơng
Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
B. mùa khơ kéo dài và sâu sắc.
C. khơng có đê bao quanh.
D. có nhiều của sơng đổ ra biển.
Câu 67. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm công nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
C. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
D. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
Câu 68. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.

Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 70. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
B. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
C. công cụ lao động cổ truyền.
Mã đề 111

Trang 10/


D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 71. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
C. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
D. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
Câu 72. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

B. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Mã đề 111

Trang 11/


D. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
Câu 73. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
B. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đơ thị.
C. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
D. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
Câu 74. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 75. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Vịnh Thái Lan.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
Câu 76. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Bắc Trung Bộ.

A. Nha Trang.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.

D. Dung Quất.
Câu 77. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
B. lãnh hải.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Câu 78. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
B. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
C. rừng thưa nhiệt đới khô..
D. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ô tô ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hà Nội, Đà Nẵng.
B. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
D. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
D. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
Câu 81. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Là kết quả lao động của con người, nó hồn tồn phụ thuộc vào con người .
C. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.

Câu 82. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
Mã đề 111

Trang 12/


A. phần lãnh thổ phía Nam.
B. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. phần lãnh thổ phía Bắc.
Câu 83. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.
 Câu 84. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
B. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
C. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
D. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
Câu 85. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây cơng nghiệp.
B. cây lương thực.
C. cây rau đậu.
D. cây ăn quả.
Câu 86. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sông Hồng là

A. Thái Bình.
B. Nam Định.
C. Hải Phịng.
D. Hà Nội.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Kon Tum, Gia Lai.
B. Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Ninh Thuận, Bình Thuận.
D. Thanh Hóa, Nghệ An.
Câu 88. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất rừng ngập mặn.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất nông nghiệp.
D. đất chuyên dùng và thổ cư.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 90. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới?
A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
Câu 91. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
B. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.

C. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
D. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
Câu 92. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.
Mã đề 111

Trang 13/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
B. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
Câu 93. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
 Câu 94. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm

2000


2005

2009

2014

Tổng số

77 631

82 392

86 025

90 729

Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906


60 060

60 440

60 694




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
Câu 95. Cho biểu đồ:

Mã đề 111

B. Biểu đồ kết hợp.

C. Biểu đồ miền.

D. Biểu đồ đường.

Trang 14/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.

D. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 96. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
B. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Câu 97. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
D. có thềm lục địa mở rộng.
Câu 98. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
B. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
C. than ngày càng được sử dụng nhiều trong công nghiệp hóa chất.
D. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
Câu 99. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
B. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
C. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
D. mức thu nhập của người dân cao.
Câu 100. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
C. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
D. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
Mã đề 111

Trang 15/



------ HẾT ------

Mã đề 111

Trang 16/



×