Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (67)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (304.57 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 112
danh: .............
Câu 1. Cây công nghiệp khơng phải là sản phẩm chun mơn hóa của vùng Tây nguyên là (Căn cứ vào
Atlat Địa lý Việt nam Trang 19)
Họ và tên: ............................................................................

A. Điều.
B. Thuốc lá.
C. Bông.
Câu 2. Ở nước ta, Tín phong hoạt động mạnh nhất vào thời gian

D. Chè.

A. chuyển tiếp giữa hai mùa gió.
B. giữa mùa gió Đơng Bắc.
C. giữa mùa gió Tây Nam.
D. đầu mùa gió Đơng Bắc và giữa mùa gió Tây Nam.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng về ASEAN sau hơn 50 năm phát triển?
A. Đời sống của nhân dân được cải thiện.


B. Bộ mặt nhiều quốc gia thay đổi nhanh.
C. Kinh tế các nước tăng trưởng còn thấp.
D. Phát triển ở các nước còn chênh lệch.
Câu 4. Nguyên nhân chủ yếu dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn diễn ra hàng năm ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. diện tích rừng ngập mặn giảm.
C. khơng có đê bao quanh.
Câu 5. Cho bảng số liệu:

B. có nhiều của sơng đổ ra biển.
D. mùa khô kéo dài và sâu sắc.

GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: Triệu đô la Mỹ)
Năm

2010

2013

2014

2015

Xuất khẩu

72236,7

132032,9


150217,1

162016,7

Nhập khẩu

84838,6

132032,6

147849,1

165775,9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất, nhập khẩu của nước ta, giai
đoạn 2010 - 2015?
A. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu tăng.
B. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu tăng.
C. Xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm.
D. Xuất khẩu giảm, nhập khẩu giảm.
Câu 6. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ khí hậu hãy xác định địa điểm có lượng mƣa thấp nhất
cả nước là
A. Ninh Thuận, Bình Thuận.
B. Thanh Hóa, Nghệ An.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Nghệ An, Hà Tĩnh.
Câu 7. Năng suất lao động trong ngành khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp do
Mã đề 112


Trang 1/


A. phương tiện khai thác còn lạc hậu, chậm đổi mới.
B. thời tiết, khí hậu diễn biến thất thường.
C. nguồn lợi cá đang bị suy thoái.
D. người dân thiếu kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 8. Ý nào sau đây thể hiện ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành công nghiệp
trọng điểm ở nước ta?
A. Gây ô nhiễm mơi trường.
B. Phịng tránh thiên tai.
C. Tạo ra nhiều lao động có chất lượng cao.
D. Có thế mạnh lâu dài.
Câu 9. "Khí hậu trong năm có mùa đơng lạnh với 2 – 3 tháng nhiệt độ trung bình < 180C" là đặc điểm
khí hậu của thiên nhiên
A. phần lãnh thổ phía Bắc.
B. phần lãnh thổ phía Nam.
C. vùng biển và thềm lục địa.
D. miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 11.
C. 9.
D. 10.
Câu 11. Việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây nguyên có ý nghĩa chủ yếu
nào sau đây?
A. Thúc đẩy hình thành nơng trường quốc doanh.
B. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động.
C. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu.

D. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu ở trong nước.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau
Tình hình dân số của nước ta thời kì 1921 - 2005.
Năm

1921

1960

1985

1989

1999

Dân số (triệu người)

15,6

30

60

64,4

76,3

Tỉ lệ GTDS (%)

1,65


3,1

2,3

2,1

1,7

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về tình hình dân số nước ta:
A. Tỉ lệ gia tăng dân số tăng liên tục.
B. Tỉ lệ gia tăng dân số gần đây có xu hướng giảm.
C. Dân số nước ta có xu hướng tăng.
D. Dân số tăng nhanh, đặc biệt từ nửa sau thế kỷ XX
Câu 13. Đặc điểm địa hình nhiều đồi núi thấp đã làm cho
A. địa hình nước ta có sự phân bậc rõ ràng.
B. khí hậu mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. thiên nhiên nước ta có sự phân hóa sâu sắc.
D. tính chất nhiệt đới ẩm của thiên nhiên nước ta được bảo toàn.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, các trung tâm cơng nghiệp có ngành sản xuất ơ tơ ở
nước ta (năm 2007) là
A. Hải Phịng, TP Hồ Chí Minh.
C. TP Hồ Chí Minh, Vũng Tàu.
Mã đề 112

B. Hà Nội, Đà Nẵng.
D. Hà Nội, TP Hồ Chí Minh.
Trang 2/



Câu 15. Vị trí địa lí khơng làm cho tài nguyên sinh vật nước ta
A. đa dạng về thành phần lồi
B. phân hóa sâu sắc theo độ cao.
C. mang tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa
D. vơ cùng phong phú.
Câu 16. Vùng kinh tế trọng điểm chiếm tỉ trọng lớn nhất trong GDP của nước ta là
A. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng Sông Cửu Long. .
B. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung.
Câu 17. Cho bảng số liệu:
TỔNG SỐ DÂN VÀ TỈ LỆ DÂN THÀNH THỊ NƢỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015.
Năm

2005

2009

2011

2013

2015

Tổng số dân (nghìn 82392
người)

86025

87860


89756

91714

Tỉ lệ dân thành thị
(%)

29,7

31,5

32,2

33,9

27,1

Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta giai đoạn 2005 – 2015?
A. Tỉ lệ dân thành thị từ năm 2005 đến 2015 tăng thêm 6,8%.
B. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta rất cao và tăng liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
C. Tỉ lệ dân thành thị của nƣớc ta tăng không liên tục giai đoạn 2005 – 2015.
D. Tỉ lệ dân thành thị của nước ta giai đoạn gần đây có xu hướng giảm.
Câu 18. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện
A. sự chuyển dịch cơ cấu một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
B. quy mô một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
C. tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.
D. sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta.

Câu 19. Đa số các nước châu Phi là những nước nghèo, kinh tế kém phát triển không phải là do
A. sự thống trị của chủ nghĩa thực dân nhiều thế kỉ qua.
Mã đề 112

Trang 3/


B. các thế lực bảo thủ của Thiên chúa giáo cản trở sự phát triển xã hội.
C. trình độ dân trí thấp, xung đột sắc tộc triền miên.
D. điều kiện tự nhiên khắc nghiệt, gây khó khăn cho sản xuất và sinh hoạt.
Câu 20. Tác động lớn nhất của đô thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 21. Vùng có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở ra phía biển của nước ta là vùng:
A. thềm lục địa.
B. vùng đặc quyền kinh tế.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 22. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về mơi trường tự nhiên?
A. Tự xuất hiện trên bề mặt Trái Đất, không phụ thuộc vào con người.
B. Con người không làm thay đổi quy luật phát triển của các thành phần tự nhiên.
C. Là kết quả lao động của con người, nó hoàn toàn phụ thuộc vào con người .
D. Con người tác động vào tự nhiên, làm cho nó bị thay đổi nhưng các thành phần tự nhiên vẫn phát
triển theo quy luật riêng của nó.
Câu 23. Đây là một trong những đặc điểm chủ yếu của sản xuất lương thực nước ta trong thời gian qua?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh nhờ mở rộng diện tích và đẩy mạnh thâm canh.
B. ĐBSCL là vùng dẫn đầu cả nước về diện tích, năng suất và sản lượng lúa.
C. Nước ta trở thành nước đứng đầu thế giới về xuất khẩu gạo, trung bình năm trên 4,5 triệu tấn.

D. Sản lượng lương thực tăng nhanh nhờ hoa màu đã trở thành cây hàng hóa.
Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, nhận xét nào sau đây đúng về ngành du lịch nước ta?
A. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch nội địa có xu hướng giảm.
B. Năm 2007 so với năm 1995, tỉ trọng khách du lịch quốc tế đến nước ta giảm.
C. Năm 2007 so với năm 2000, tỉ trọng khách du lịch từ Nhật Bản đến nước ta giảm.
D. Năm 2007 so với năm 1995, doanh thu từ du lịch nước ta tăng 7,03 lần.
Câu 25. Dựa vào biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
B. Cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
C. Sản lượng phân theo ngành và giá trị sản xuất của ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
D. Qui mô và cơ cấu ngành thủy sản nước ta từ 2005 – 2010.
Mã đề 112

Trang 4/


Câu 26. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C. Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 27. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. nâng cao năng suất các loại nông sản.
B. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
C. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nông sản.
D. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.

Câu 28. Thế mạnh nào dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác và chế biến bôxit, thuỷ sản.
B. Khai thác và chế biến dầu khí, thuỷ điện.
C. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa.
D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thuỷ điện.
Câu 29. Hệ sinh thái rừng nguyên sinh đặc trưng cho khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa là
A. rừng rậm nhiệt đới lá rộng thường xanh .
B. rừng nhiệt đới gió mùa nửa rụng lá.
C. rừng nhiệt đới gió mùa biến dạng khác nhau theo mùa.
D. rừng thưa nhiệt đới khô..
Câu 30. Dựa vào Atlat địa lí Việt Nam trang 30, các trung tâm cơng nghiệp thuộc vùng kinh tế trọng
điểm miền Trung là
A. Đà Nẵng , Huế, Quản Ngãi, Quy Nhơn.
B. Quảng Nam, Đà Nẵng , Huế, Bình Định.
C. Đà Nẵng , Huế, Quảng Nam, Quy Nhơn.
D. Quảng Nam, Huế, Quảng Ngãi, Quy Nhơn.
Câu 31. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
Mã đề 112

B. Nội thủy.
Trang 5/


C. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 32. Cho biểu đồ:

D. Lãnh hải.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
C. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015.
Câu 33. Nước ta có điều kiện phát triển ngành du lịch do
A. mức thu nhập của người dân cao.
B. nhu cầu du lịch của người dân lớn.
C. có tài nguyên du lịch rất phong phú.
D. cơ sở hạ tầng ngành du lịch phát triển.
 Câu 34. Đông Nam Bộ trở thành vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp lớn nhất nước ta là do
A. khai thác hiệu quả các thế mạnh vốn có.
B. dân số và nguồn lao động lớn nhất cả nước.
C. tiềm năng thủy điện lớn nhất cả nước.
D. giàu tài nguyên khoáng sản nhất cả nước.
Câu 35. Phương hướng quan trọng để phát huy thế mạnh nền nông nghiệp nhiệt đới ở nước ta hiện nay là
A. tập trung mở rộng quy mô các trang trại.
B. đẩy mạnh việc nuôi trồng thủy sản.
C. đẩy mạnh sản xuất nông sản xuất khẩu.
D. tập trung phát triển ngành chăn ni.
Câu 36. Việc hình thành các vùng chun canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
B. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
C. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
D. tăng cường tình trạng độc canh.
Câu 37. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
Mã đề 112


B. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Trang 6/


C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 38. Nhật Bản là quốc đảo nằm trên

D. Tăng cường cơ sở năng lượng.

A. Bắc Băng Dương .
B. Ấn Độ Dương .
C. Thái Bình Dương .
D. Đại Tây Dương .
Câu 39. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam:
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố .
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mô lớn hơn.
D. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 40. Nơi có thềm lục địa hẹp nhất nước ta là vùng biển
A. Bắc Trung Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Vịnh Bắc Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vùng khí hậu nào chịu ảnh hưởng nhiều
nhất của gió Tây khơ nóng?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Nam Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
Câu 42. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
Câu 43. Cho biểu đồ:

D. Bắc Trung Bộ.

B. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

BIỂU ĐỒ SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI
ĐOẠN 2010 -2015

(Nguồn niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê,2017)
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về sự thay đổi sản lượng thủy sản và giá
trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhiều hơn tổng sản lượng thủy sản.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn tổng sản lượng thủy sản.
C. Giá trị xuất khẩu thủy sản tăng không ổn định.
D. Tổng sản lượng thủy sản tăng liên tục
Câu 44. Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh tương đồng về phát triển ngành công
nghiệp
Mã đề 112
Trang 7/


A. sản xuất vật liệu xây dựng.
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện lực.
D. chế biến lương thực, thực phẩm.
Câu 45. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. lãnh hải.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 46. Gia tăng dân số tự nhiên nước ta từ giữa thế kỉ XX trở về trước thấp là do
A. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử thấp.
B. tỉ suất gia tăng cơ học thấp.
C. tỉ suất sinh thấp, tỉ suất tử cao.
D. tỉ suất sinh cao, tỉ suất tử cao.
Câu 47. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết đất phèn phân bố chủ yếu ở khu vực nào
của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vành đai ven Biển Đông và vịnh Thái Lan.
B. Đồng Tháp Mười, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau.
C. Tứ giác Long Xuyên và hạ lưu sông Vàm Cỏ.
D. Dải đất dọc sông Tiền và sông Hậu.
Câu 48. Năng suất lúa của nước ta trong thời gian gần đây tăng nhanh do
A. tăng vụ.
B. đẩy mạnh thâm canh.
C. thời tiết ổn định hơn so với giai đoạn trước.
D. kinh nghiệm của người dân được phát huy.
Câu 49. Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây
công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ơn đới?
A. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đơng lạnh.
B. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng.
C. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển.
Câu 50. Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.

B. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Mã đề 112

Trang 8/


Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
B. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
C. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
D. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
Câu 52. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 75
C. 85
D. 60
Câu 53. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Đất đai và khí hậu.
B. Tập quán sản xuất.
C. Trình độ thâm canh.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 54. Đặc điểm của Biển Đơng có ảnh hưởng nhiều nhất đến thiên nhiên nước ta là
A. biển kín với các hải lưu chạy khép kín.
B. nóng, ẩm và chịu ảnh hưởng của gió mùa.
C. có thềm lục địa mở rộng.
D. có diện tích lớn gần 3,5 triệu km².

Câu 55. Sản lượng than trên thế giới có xu hướng tăng lên vì
A. than ngày càng được sử dụng nhiều trong cơng nghiệp hóa chất.
B. nhu cầu về năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá lại có trữ lượng lớn.
C. nguồn dầu mỏ đã cạn kiệt, giá dầu lại quá cao.
D. nhu cầu năng lượng ngày càng tăng trong khi than đá ít gây ơ nhiễm mơi trường.
Câu 56. Trong cơ cấu sử dụng đất ở nước ta, loại đất có khả năng tăng liên tục là
A. đất nông nghiệp.
B. đất chưa sử dụng.
C. đất chuyên dùng và thổ cư.
D. đất rừng ngập mặn.
Câu 57. Năm ngành cơng nghiệp trụ cột trong chính sách cơng nghiệp mới của Trung Quốc là
A. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
B. chế tạo máy, điện tử, dệt may, sản xuất ô tô, xây dựng.
C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất máy bay, xây dựng.
D. chế tạo máy, chế biến gỗ, hóa dầu, sản xuất ô tô, xây dựng.
Câu 58. Trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt từ những năm 1990 đến nay, nhóm cây chiếm
tỉ trọng cao nhất là
A. cây công nghiệp.
B. cây ăn quả.
C. cây rau đậu.
D. cây lương thực.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy xác định vùng khí hậu nào dưới đây khơng chịu
tác động của gió Tây khơ nóng?
A. Vùng khí hậu Tây Bắc Bộ.
B. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 60. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.

B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 61. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
Mã đề 112

Trang 9/


A. đường sông.
B. đường biển.
C. đường hàng không.
D. đường bộ.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có giá trị
sản xuất cơng nghiệp lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Phúc Yên.
C. Bắc Ninh.
D. Hải Phòng.
Câu 63. Trở ngại lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở nước ta hiện nay là
A. sự phát triển các ngành kinh tế còn chậm và thiếu vốn đầu tư.
B. địa hình phức tạp ảnh hưởng đến thiết kế, thi công.
C. thiếu lực lượng trong ngành giao thông.
D. ý thức của người tham gia giao thông kém.
Câu 64. Nguyên nhân làm mỏng tầng ô dôn là do
A. khí nhà kính (CO2).
B. khí thải CFCs.
C. theo quy luật phát triển của tự nhiên.
D. cháy rừng.

Câu 65. Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành trồng lúa của nước ta hiện nay?
A. Sản lượng lúa tăng nhanh đạt trên dưới 36 triệu tấn.
B. Diện tích trồng lúa tăng nhanh do mở rộng khai hoang.
C. Trở thành một trong những nước xuất khẩu gạo hàng đầu thế giới.
D. Bình quân lúa trên đầu người ngày càng tăng
Câu 66. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề gay gắt vì
A. tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao.
B. thiếu lao động lành nghề.
C. lao động có trình độ cao ít.
D. lao động dồi dào trong khi kinh tế phát triển chậm.
Câu 67. Giải pháp nào sau đây là chủ yếu nhất nhằm kéo dài thời gian lưu trú của khách quốc tế ở nước
ta?
A. Đa dạng hóa sản phẩm du lịch.
B. Phát triển giao thông vận tải.
C. Bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. Mở rộng các sân bay quốc tế.
Câu 68. Hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, ít thiên tai.
B. có các cơ sở chế biến thủy sản hiện đại
C. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
D. người dân có nhiều kinh nghiệm đi biển
Câu 69. Khó khăn lớn nhất của việc khai thác thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu làm lượng nước khơng đều.
B. sơng ngịi ngắn dốc, tiềm năng thủy điện thấp.
C. sơng ngịi nước ta có lưu lượng nhỏ.
D. miền núi và trung du cơ sở hạ tầng cịn hạn chế.
Câu 70. Để giảm tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp lâu dài và chủ yếu là
A. phát triển và mở rộng mạng lưới các đô thị để tăng sức chứa dân cư.
B. hạn chế sự gia tăng dân số tự nhiên ở cả nông thôn và thành thị.
C. xây dựng hệ thống cơ sở hạ tầng ở đô thị.

D. phát triển mạng lưới đơ thị hợp lí đi đơi với xóa đói giảm nghèo ở nơng thơn, đẩy mạnh cơng
nghiệp hóa nơng thơn.
Mã đề 112
Trang 10/


Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Trung du.
B. Miền núi.
C. Hải đảo.
Câu 72. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do

D. Đồng bằng.

A. bờ biển dài, khúc khuỷu.
B. nhiều sông suối đổ ra biển.
C. đồi núi ăn lan sát ra biển.
D. đồi núi ở xa trong đất liền.
Câu 73. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 74. Cho biểu đồ:
QUY MƠ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .

A. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngoài nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 75. Địa hình đồng bằng và đồi núi thấp của nước ta chiếm bao nhiêu (%) diện tích cả nước?
A. 65
B. 60
C. 75
D. 85
Câu 76. Vùng biển tiếp liền với lãnh hải và hợp với lãnh hải thành một vùng biển rộng 200 hải lí tính từ
đường cơ sở là
A. nội thuỷ.
C. vùng đặc quyền về kinh tế.
Mã đề 112

B. lãnh hải.
D. vùng tiếp giáp lãnh hải.
Trang 11/


Câu 77. Thiên nhiên có sự khác nhau giữa phía Bắc và phía Nam khơng phải là do
A. số giờ nắng.
B. lượng bức xạ nhiệt.
C. gió mùa mùa Đơng.
D. lượng mưa.
Câu 78. Sự khác nhau rõ nét về địa hình giữa sườn đông và sườn tây của dãy Trường Sơn Nam là:
A. Địa hình phía đơng cao hơn phía tây.
B. Tính bất đối xứng giữa 2 sườn rõ nét.

C. Vùng núi gồm các khối núi và cao nguyên.
D. Địa hình của sườn đơng thoải, phía tây dốc.
Câu 79. Cho bảng số liệu sau :Tổng sản phẩm trong nước phân theo các ngành kinh tế của nước ta
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm

2000

2005

Nông – lâm – ngư ngiệp

63717,0

76888,0

Công nghiệp – xây dựng

96913,0

157867,0

Dịch vụ

113036,0

158276,0

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên ?
A. Tỉ trọng của nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng giảm

B. Tỉ trọng của cơng nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm
C. Tỉ trọng của nơng – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng
D. Tỉ trọng của dịch vụ, cơng nghiệp - xây dựng có xu hướng tăng
Câu 80. Ở vùng biển nào sau đây, Nhà nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, tàu thuyền, máy bay
nước ngoài được hoạt động tự do về hoạt động hàng hải và hàng không theo công ước của Liên hợp quốc
về Luật Biển năm 1982?
A. thềm lục địa.
C. lãnh hải.
Câu 81. Cho bảng số liệu :

B. vùng tiếp giáp lãnh hải.
D. vùng đặc quyền kinh tế.

SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực

2003

2014

Đơng Á

67230

125966

Đông Nam Á

38468


97262

Tây Nam Á

41394

93016

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch ở một số khu vực
của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Mã đề 112

Trang 12/


B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm cơng nghiệp Hải Phịng khơng có
các ngành chun mơn hóa nào sau đây?
A. Dệt may, vật liệu xây dựng.
B. Cơ khí, hóa chất.
C. Luyện kim, cơ khí.
D. Chế biến thực phẩm, khai thác than.
Câu 83. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành hàng khơng nước ta có bước phát triển
nhanh trong thời gian gần đây?
A. Nhu cầu xuất khẩu hàng hóa ngày càng lớn.
B. Nhu cầu đi lại của người dân ngày càng tăng.

C. Đẩy mạnh việc liên kết với nước ngoài.
D. Nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất.
Câu 84. Cho biểu đồ:
GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA MỘT SỐ NƯỚC ĐÔNG NAM Á, GIAI
ĐOẠN 2010 - 2016.

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ của các
quốc gia trên trong giai đoạn 2010 - 2016?
A. Ma-lai-si-a giảm nhiều hơn In-đô-nê-xi-a.
B. In-đô-nê-xi-a giảm 5,7 tỉ USD.
C. In-đô-nê-xi-a tăng, Thái Lan giảm.
D. Thái Lan tăng gần 1,07 lần.
 Câu 85. Cho bảng số liệu sau
 DÂN SỐ VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị: Nghìn người)
Năm
Tổng số
Mã đề 112

2000

2005

2009

2014

77 631


82 392

86 025

90 729
Trang 13/


Thành thị

18 725

22 332

25 585

30 035

Nông thôn

58 906

60 060

60 440

60 694





(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Để thể hiện cơ cấu dân số  nước ta giai đoạn 2000 - 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?

A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp.
D. Biểu đồ miền.
Câu 86. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
Câu 87. Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp chế tạo ở Đông Nam Á phát
triển nhanh trong thời gian gần đây?
A. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài.
B. Lao động lành nghề ngày càng đông.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu hàng hóa.
D. Hình thành được các thương hiệu mạnh.
Câu 88. Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là
A. Tổng lượng nhiệt năm trên 50000C.
B. Mát mẻ, khơng có tháng nào trên 250C.
C. Lượng mưa giảm, độ ẩm tăng cao.
D. Mát mẻ, khơng có tháng nào dưới 200C.
Câu 89. Nền nông nghiệp nhiệt đới phát triển mạnh ở các nước Đông Nam Á, chủ yếu là do
A. đất trồng thích hợp và nguồn nước dồi dào.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa với nền nhiệt độ cao.
C. nguồn lao động dồi dào và có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. thị trường xuất khẩu rộng lớn.

Câu 90. Đây là điểm khác nhau cơ bản của khí hậu Nam Bộ và khí hậu Tây Ngun.
A. Tây Ngun có mùa mưa vào thu đơng.
B. Nam Bộ có mùa mưa và mùa khơ đối lập.
C. Nam Bộ có nhiệt độ trung bình năm thấp hơn.
D. Nam Bộ có khí hậu nóng và điều hịa hơn.
Câu 91. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 92. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

D. Tây Nguyên.

A. Phan Thiết.
B. Quy Nhơn.
C. Dung Quất.
Câu 93. Biểu hiện rõ nhất tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta là

D. Nha Trang.

A. hàng năm nước ta nhận được lượng bức xạ Mặt trời lớn.
B. nhiệt độ trung bình năm cao.
C. cân bằng bức xạ dương quanh.
D. mỗi năm có 2 lần Mặt trời lên thiên đỉnh.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
Mã đề 112

Trang 14/



DIỆN TÍCH RỪNG CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
Năm

Tổng diện tích có rừng Diện tích rừng tự nhiên Diện tích rừng trồng
(triệu ha)
(triệu ha)
(triệu ha)

Độ che phủ

1943

14,3

14,3

0

43,8

1983

7,2

6,8

0,4

22,0


2000

10,9

9,4

1,5

33,1

2014

13,8

10,1

3,7

40,4

 

Nhận xét nào sau đây khơng đúng với bảng số liệu trên?
A. Diện tích rừng tự nhiên giảm liên tục từ 1943 đến 2014.
B. Diện tích rừng trồng của nƣớc ta tăng liên tục từ 1943 đến 2014.
C. Tổng diện tích rừng từ 1943 đến 1983 giảm và từ 1983 đến 2014 tăng lên.
D. Độ che phủ rừng của nƣớc ta từ 1983 đến 2014 tăng.
Câu 95. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Tây Nguyên.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 96. Đặc điểm nào sau đây thể hiện hoạt động của bão ở nước ta?
A. Diễn ra suốt năm và trên phạm vi cả nước.
B. Bão tập trung nhiều nhất từ tháng 6 đến tháng 9.
C. Mùa bão chậm dần từ Bắc vào Nam.
D. Chỉ diễn ra ở phía bắc vĩ tuyến 160B.
Câu 97. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, đơ thị loại 1 ở Đồng bằng sơng Hồng là
A. Thái Bình.
B. Hà Nội.
Câu 98. Nền kinh tế tri thức được dựa trên

C. Nam Định.

D. Hải Phịng.

A. cơng cụ lao động cổ truyền.
B. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền.
D. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao.
Câu 99. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
B. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
Câu 100. Cây công nghiệp quan trọng số một của Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. hồ tiêu.

B. cao su.


C. chè.

D. cà phê.

------ HẾT ------

Mã đề 112

Trang 15/



×