Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (288)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.8 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 102
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
D. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
Câu 2. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
B. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
C. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
Câu 3. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.


D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 4. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
Câu 5. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Mã đề 102

Trang 1/


Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngồi.
B. Quy mơ giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
C. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 6. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)

Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5


20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.

C. Miền.
D. Đường.
Câu 7. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi là
do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Do vị trí địa lí.
B. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
C. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
D. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
Mã đề 102

Trang 2/


Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Đắk Lắk.
C. Gia Lai.
D. Kon Tum.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
Câu 10. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. hạ giá thành sản phẩm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.

Câu 11. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có nguồn lao động đơng đảo.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 12. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
A. đầu thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. nửa sau thế kỷ XX.
D. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Chế biến nơng sản.
B. Dệt, may.
C. Cơ khí.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 14. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. nâng cao năng suất các loại nông sản.
D. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
Câu 15. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 16. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
Câu 17. Cho bảng số liệu sau:


C. Tây Nguyên.

D. Đông Bắc.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)

Mã đề 102

Trang 3/


Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4


195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.

Câu 18. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. vai trị của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
B. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.
D. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 20. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. hiện tượng cát bay, cát chảy.
B. sạt lở bờ biển.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. tài ngun sinh vật biển suy thối nghiêm trọng.
Câu 21. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sơng Hồng?
A. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
B. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
C. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
D. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Vũng Áng.
C. Nghi Sơn.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.

B. Bắc Trung Bộ.
C. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 24. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường sông.
B. đường hàng không.
C. đường bộ.
D. đường biển.
Câu 25. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
Mã đề 102

Trang 4/


A. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
C. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 26. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 27. Ngun nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
B. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

C. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
D. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
Câu 28. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 29. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
C. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
D. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
Câu 30. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
B. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
C. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
D. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
Câu 31. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014


Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên

Mã đề 102

Trang 5/


A. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Câu 32. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
B. Phân bố ven các đô thi lớn.
C. Phân bố gần các cảng biển.
D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
Câu 33. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 900 – 1000.
B. Dưới 500 – 600.
C. Dưới 600 – 700.
Câu 34. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là

D. Dưới 800 – 900.

A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 35. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Nguyên, Nam Bộ là do:
A. gió tín phong Bắc bán cầu.

B. gió mùa Tây Nam.
C. gió mùa Đơng Bắc.
D. gió Tây khơ nóng.
Câu 36. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là
A. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. hợp tác xã nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
D. kinh tế trang trại.
Câu 37. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ở xa trong đất liền.
B. đồi núi ăn lan sát ra biển.
C. nhiều sông suối đổ ra biển.
D. bờ biển dài, khúc khuỷu.
Câu 38. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Thái Lan, Campuchia.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.
D. Lào, Campuchia.
Câu 39. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
Câu 40. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì

D. Trường Sơn Bắc.

A. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
B. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
C. quy mô dân số nước ta lớn.
D. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.

Câu 41. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Mở rộng diện tích cây cơng nghiệp lâu năm, hàng năm.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nơng trường quốc doanh.
D. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
Câu 42. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
Mã đề 102

Trang 6/


A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 43. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
B. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
C. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
D. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Gia Lai.
B. Đăk Lắk.
C. Đắk Nông .
D. Kon Tum.
Câu 45. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn ni trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. đồng cỏ hẹp.

C. khơng thích hợp với khí hậu.
D. nhu cầu sức kéo giảm.
 Câu 46. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 47. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
C. Cao Bằng.
Câu 49. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?

D. Quảng Ninh.

A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển cơng nghiệp.
B. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
C. Ranh giới mang tính quy ước, không gian lãnh thổ khá lớn.
D. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
Câu 50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .

D. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
Câu 51. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
B. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
D. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
Câu 52. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
C. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
Mã đề 102

B. gió thổi đi về phía Nam.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hoàng Hải
Trang 7/


Câu 53. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. thu - đông.
Câu 54. Cho biểu đồ:

B. đông - xuân.

C. hè - thu.

D. xuân - hè.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng

của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
D. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
C. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
D. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta.
Câu 56. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Bà Rịa -Vũng Tàu.
B. Đồn Tháp.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
Câu 57. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 58. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 57,2%.
C. 58,2%.
D. 59,2%.
Câu 59. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
Mã đề 102


Trang 8/


A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
Câu 60. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?
A. cà phê.
Câu 61. Cho bảng số liệu:

B. hồ tiêu.

C. chè.

D. điều.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015


Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.
B. đường.
C. trịn.
D. cột.
Câu 62. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. giải quyết việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 63. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu công nghiệp?
A. Lương thực - Thực phẩm.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Vốn đầu tư, chính sách.
D. Dân cư và nguồn lao động.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 8.
B. 10.
C. 11.
D. 9.
Câu 66. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm


A. có địa hình thấp và chia cắt.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
 Câu 67. Ngành cơng nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
Mã đề 102

Trang 9/


A. có thế mạnh lâu dài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngồi.
Câu 68. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Tổng diện tích lúa giảm.
C. Năng suất lúa ngày càng giảm.
D. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
Câu 69. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 70. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)

Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Mã đề 102

Trang 10/




Câu 71. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ

A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 72. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014


2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?

A. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
B. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Câu 73. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Bến Tre.
C. Bình Thuận.
D. Cà Mau.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Yên Tử.
C. Nam Châu Lãnh.
D. Pu Hoạt.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Quảng Bình.
C. Hà Tĩnh.
Câu 76. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
C. Đồng bằng.
Câu 77. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

D. Quảng Trị.

B. Các bán bình nguyên.
D. Các cao nguyên.

A. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.

B. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 78. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
C. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sông.
D. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
Câu 79. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
Mã đề 102

Trang 11/


A. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
B. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
Câu 80. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005


2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5


71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Cột chồng.
B. Đường.
Câu 82. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là

C. Miền.

D. Trịn.

A. Tây Bắc.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Ngun.
D. Đơng Bắc.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Kon Tum.
C. Bạc Liêu.
D. Hậu Giang.
Câu 84. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 85. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Có nhiều cơ sở công nghiệp chế biến thịt.
C. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 86. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 87. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
Mã đề 102

Trang 12/


A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 88. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
C. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
D. giáp với Bắc Băng Dương.
Câu 89. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
B. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

C. trữ lượng các loại khoáng sản khơng đáng kể.
D. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
Câu 90. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
B. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
Câu 91. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 92. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. rìa phía tây và tây bắc.
B. vùng ngồi đê.
C. các ơ trũng ngập nước.
D. vùng trong đê.
Câu 93. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. tăng cường tình trạng độc canh.
B. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
Câu 94. Ngun nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Nguyên?
A. Trình độ thâm canh.
B. Tập quán sản xuất.
C. Đất đai và khí hậu.
D. Điều kiện về địa hình.
Câu 95. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?

A. Bạch Mã.
B. Pu – sam – sao.
C. Pu – đen - đinh.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 96. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Mã đề 102

Trang 13/


D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 97. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
B. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
C. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
D. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
Câu 98. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
B. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
C. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
D. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
Câu 99. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Các dãy núi song song và so le nhau.
B. Địa hình cao nhất cả nước.

C. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
D. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
Câu 100. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. điện tử - tin học.

B. hóa chất.
D. cơng nghiệp năng lượng
------ HẾT ------

Mã đề 102

Trang 14/



×