Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lí 2023 (291)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.67 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 105
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
Họ và tên: ............................................................................

A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 2. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta (năm
2005) ?
A. 59,2%.
B. 56,2%.
C. 58,2%.
D. 57,2%.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào sau
đây?
A. Chế biến nông sản.
B. Dệt, may.


C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Cơ khí.
Câu 4. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. phát triển vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
B. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
C. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
D. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
Câu 5. Ngun nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
B. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
Câu 6. Cho bảng số liệu:
GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu


1578

2049

2209

2342

2275

Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
Mã đề 105

Trang 1/



C. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
D. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
Câu 7. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Đồng bằng.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Các bậc thềm phù sa cổ.
Câu 8. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác lâm sản.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Câu 9. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ơn đới núi cao?
A. Pu – sam – sao.
B. Pu – đen - đinh.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 10. Việc hình thành các vùng chuyên canh ở Tây Nguyên, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu
Long thể hiện xu hướng
A. đẩy mạnh đa dạng hóa nơng nghiệp.
B. tăng cường tình trạng độc canh.
C. tăng cường sự phân hóa lãnh thổ sản xuất.
D. tăng cường chun mơn hóa sản xuất.
Câu 11. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. miền.
C. cột.
D. đường.
Câu 12. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Lào Cai.
B. Kon Tum.
C. Bạc Liêu.
D. Hậu Giang.
Câu 13. Loại hình giao thơng vận tải thuận lợi nhất để nước ta giao lưu với các nước trong khu vực Đông
Nam Á là
A. đường hàng không.
B. đường biển.
C. đường bộ.
D. đường sơng.
Câu 14. Ngun nhân chính làm cho ngành chăn nuôi trâu ở nước ta tăng chậm so với chăn ni bị là
A. hiệu quả kinh tế thấp.
B. nhu cầu sức kéo giảm.
C. đồng cỏ hẹp.

D. khơng thích hợp với khí hậu.
Câu 15. Ý nào sau đây khơng phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Mã đề 105

Trang 2/


C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?

D. Đắk Lắk.

A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Các dãy núi song song và so le nhau.
C. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 18. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có khả năng thu hút các ngành mới về công nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra tồn quốc.
B. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
C. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.

Câu 19. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Bà Rịa-Vũng Tàu.
C. Bến Tre.
D. Cà Mau.
Câu 20. Ngành công nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. công nghiệp năng lượng
B. sản xuất hàng tiêu dùng.
C. hóa chất.
D. điện tử - tin học.
Câu 21. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hịa.
B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hòa.
Câu 22. Để nâng cao hiệu quả kinh tế - xã hội đối với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên cần có giải
pháp nào sau đây?
A. Củng cố và đẩy mạnh phát triển mơ hình kinh tế nông trường quốc doanh.
B. Đẩy mạnh khâu chế biến các sản phẩm cây công nghiệp và xuất khẩu.
C. Bổ sung lao động cho vùng, thu hút nguồn lao động từ các vùng khác đến.
D. Mở rộng diện tích cây công nghiệp lâu năm, hàng năm.
Câu 23. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây dẫn đầu cả nước về sản lượng
thủy sản khai thác
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Bà Rịa -Vũng Tàu.
Câu 24. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?


D. Đồn Tháp.

A. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
D. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
 Câu 25. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
Mã đề 105

Trang 3/


C. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
D. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
Câu 26. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. hình thành và phát triển do phù sa sơng bồi tụ.
B. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
Câu 27. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
B. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
C. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
D. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
Câu 28. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
B. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.

C. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
D. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
Câu 29. Nguyên nhân chủ yếu nào giúp Duyên hải Nam Trung Bộ trở thành vùng có điều kiện thuận lợi
nhất nước trong xây dựng các cảng biển?
A. Thềm lục địa bị thu hẹp nên biển có độ sâu lớn.
B. Nằm ở vị trí trung chuyển của cả nước.
C. Núi lan ra sát biển tạo nên nhiều vũng, vịnh sâu, kín gió.
D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên.
Câu 30. Cho biểu đồ:
QUY MÔ VÀ CƠ CẤU GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NGÀNH CÔNG NGHIỆP PHÂN THEO THÀNH PHẦN
KINH TẾ NĂM 2006 VÀ 2010
(đơn vị: %)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên .
Mã đề 105

Trang 4/


A. Giảm tỉ trọng thành phần kinh tế Nhà nước, tăng tỉ trọng thành phần ngồi nhà nước và có vốn đầu
tư nước ngoài.
B. Tỉ trọng thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi ln lớn nhất, tỉ trọng thành phần kinh tế
ngồi Nhà nước ln nhỏ nhất.
C. Quy mô giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo thành phần kinh tế không thay đổi.
D. Tỉ trọng giá trị sản xuất ngành công nghiệp phân theo các thành phần kinh tế đều tăng .
Câu 31. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.

B. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về ảnh hưởng của Biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng mang lại lượng mưa lớn.
B. Biển Đông làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa mùa Đông.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa ở phía tây.
Câu 33. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 34. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
B. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
C. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
D. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.
Câu 35. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Mã đề 105

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.

B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 36. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay

A. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
B. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
C. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
D. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc –
Nam chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14.
B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc – Nam.
D. Đường sắt Bắc – Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 38. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
Câu 39. Tác động lớn nhất của đơ thị hóa đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của nước ta là
A. tăng cường cơ sở vật chất ở đô thị.
B. thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội của địa phương.
C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. giải quyết việc làm cho người lao động.
Câu 40. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ
Mã đề 105

Trang 6/



A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
C. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
D. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
Câu 41. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012


56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016


55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 42. Phát biểu nào sau đây không đúng với thiên nhiên dải đồng bằng ven biển Trung Bộ?
A. Đường bờ biển khúc khuỷu với thềm lục địa hẹp.
B. Hẹp bề ngang và bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
C. Thiên nhiên khắc nghiệt với nhiều cồn cát.
D. Đất đai kém màu mỡ, ít cát, nhiều phù sa sơng.
Câu 43. Sự phân chia các trung tâm công nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
A. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
B. hướng chun mơn hóa và qui mô của các trung tâm.
C. qui mô và chức năng của các trung tâm.
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
Câu 44. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6


2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
Mã đề 105
Trang 7/


B. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
C. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 45. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. hè - thu.
C. thu - đông.
Câu 46. Mơ hình quan trọng nhất của nền nơng nghiệp sản xuất hàng hóa là

D. xuân - hè.

A. kinh tế trang trại.
B. kinh tế hộ gia đình.
C. doanh nghiệp nơng, lâm nghiệp, thủy sản.
D. hợp tác xã nông, lâm nghiệp, thủy sản.
Câu 47. Hướng tây bắc - đông nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

C. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
D. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết Biển Đơng có bao nhiêu quốc gia ven
biển?
A. 10.
B. 11.
C. 9.
D. 8.
Câu 49. Nguyên nhân chính làm cho các nước Đơng Nam Á chưa phát huy được lợi thế của tài nguyên
biển để phát triển ngành khai thác hải sản là
A. thời tiết diễn biến thất thường , nhiều thiên tai đặc biệt là bão.
B. các nước chưa chú trọng phát triển các ngành kinh tế biển.
C. môi trường biển bị ô nhiễm nghiêm trọng.
D. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới cơng nghệ.
Câu 50. Ở nước ta vùng có đầy đủ ba đai cao là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Bắc.
 Câu 51. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành

D. Đơng Bắc.

A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 52. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
C. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.

D. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
Câu 53. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tây Nguyên.
Câu 54. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ

D. Đông Bắc.

A. thập niên 40 của thế kỷ XX.
B. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
C. đầu thế kỷ XX.
D. nửa sau thế kỷ XX.
Câu 55. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của sự phân bố ngành công nghiệp chế biến lương thực,
thực phẩm?
Mã đề 105

Trang 8/


A. Phân bố gần thị trường tiêu thụ.
C. Phân bố gần các cảng biển.
Câu 56. Cho bảng số liệu sau:

B. Phân bố gần nguồn nguyên liệu.
D. Phân bố ven các đô thi lớn.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)

Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36


Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
B. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
D. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đình Vũ – Cát Hải.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 59. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao

B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.
C. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 60. Nửa sau mùa Đông, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
D. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
Câu 61. Cơng nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Đăk Lắk.
Mã đề 105

B. Đắk Nông .

C. Kon Tum.

D. Gia Lai.
Trang 9/


Câu 63. Khó khăn lớn nhất về điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên của Nhật Bản là
A. nhiều núi lửa, động đất, sóng thần.
B. bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng , vịnh.
C. nhiều đảo lớn, nhỏ cách xa nhau.

D. trữ lượng các loại khống sản khơng đáng kể.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit
trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 65. Yếu tố nào được coi là cơ sở hạ tầng thiết yếu cho một khu cơng nghiệp?
A. Vốn đầu tư, chính sách.
B. Điện, đường và thông tin liên lạc.
C. Dân cư và nguồn lao động.
D. Lương thực - Thực phẩm.
Câu 66. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo thêm việc làm cho người lao động.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Phia Ya.
B. Pu Hoạt.
C. Yên Tử.
Câu 68. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là

D. Nam Châu Lãnh.

A. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
B. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
C. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 69. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 500 – 600.
D. Dưới 800 – 900.
Câu 70. Biện pháp vững chắc, hiệu quả nhất để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp ở nước ta là
A. ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
B. đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. đa dạng hóa cơ cấu ngành cơng nghiệp.
D. hạ giá thành sản phẩm.
Câu 71. Mặc dù tỉ lệ sinh có giảm, nhưng dân số nước ta vẫn tăng nhanh vì
A. tỉ lệ tử vong trẻ sơ sinh giảm.
B. quy mô dân số nước ta lớn.
C. tỉ lệ gia tăng cơ học cao.
D. số trẻ em chiếm tỷ lệ lớn.
Câu 72. Đồng bằng hẹp ngang và bị chia cắt ở miền Trung là do
A. đồi núi ăn lan sát ra biển.
B. đồi núi ở xa trong đất liền.
C. bờ biển dài, khúc khuỷu.
D. nhiều sông suối đổ ra biển.
Câu 73. Đặc điểm nào sau đây đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Bề mặt bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ.
B. Có các vùng chưa được bồi lấp xong.
C. Vùng trong đê được bồi đắp phù sa hàng năm.
D. Địa hình cao ở rìa phía tây, tây bắc, thấp dần ra biển.
Mã đề 105

Trang 10/


Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết vùng nào sau đây có diện tích đất feralit

trên đá ba zan lớn nhất nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Trung du, miền núi Bắc Bộ.
Câu 75. Nguyên nhân nào dẫn đến sự khác biệt trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp giữa Trung du và
miền núi Bắc Bộ với Tây Ngun?
A. Điều kiện về địa hình.
B. Đất đai và khí hậu.
C. Tập quán sản xuất.
D. Trình độ thâm canh.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
B. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Có nguồn lao động đơng đảo.
Câu 77. Cho biểu đồ về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2005 – 2013

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Sản lượng lúa tăng liên tục.
B. Năng suất lúa ngày càng giảm.
C. Diện tích lúa mùa có xu hướng tăng.
D. Tổng diện tích lúa giảm.
Câu 78. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
C. cháy rừng, bão.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
Câu 79. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Bắc.

B. Đơng Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Tây Bắc.
Câu 80. Biện pháp chủ yếu nhằm nâng cao chất lượng nông sản sau thu hoạch ở nước ta
A. đẩy mạnh cơ giới hóa khâu sản xuất.
B. sử dụng các hóa phẩm bảo vệ nơng sản.
C. đầu tư công nghệ chế biến và bảo quản.
D. nâng cao năng suất các loại nông sản.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
Mã đề 105

Trang 11/


CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0


100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Trịn.

B. Cột chồng.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 82. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành các vùng chun canh cây cơng nghiệp gắn với công
nghiệp chế biến ở nước ta là
A. giải quyết việc làm, nâng cao đời sống người dân.
B. khai thác tốt tiềm năng đất đai, khí hậu mỗi vùng.
C. tạo thêm nhiều sản phẩm hàng hóa có giá trị cao.
D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết Khu kinh tế cửa khẩu Lao Bảo thuộc tỉnh
nào sau đây?
A. Quảng Bình.
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 84. Cây công nghiệp trọng điểm của Tây Nguyên?

D. Hà Tĩnh.

A. hồ tiêu.
B. điều.
C. cà phê.
D. chè.
Câu 85. Mưa lớn ở Duyên hải Nam Trung Bộ và khô hạn ở Tây Ngun, Nam Bộ là do:
A. gió mùa Đơng Bắc.
B. gió Tây khơ nóng.
C. gió tín phong Bắc bán cầu.
D. gió mùa Tây Nam.
 Câu 86. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nơng nghiệp nước ta là:
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.

C. Hệ thống đất trồng
D. Lực lượng lao động.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, hãy cho biết tỉnh tiếp giáp Trung Quốc ở vị trí thứ 5
theo chiều Tây - Đông là
A. Lào Cai.
B. Cao Bằng.
C. Điện Biên.
D. Quảng Ninh.
Câu 88. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. rìa phía tây và tây bắc.
B. các ơ trũng ngập nước.
C. vùng trong đê.
D. vùng ngồi đê.
Câu 89. Sự phân hóa đa dạng về tự nhiên nước ta giữa miền Bắc với miền Nam, đồng bằng với miền núi
là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Nước ta nằm trong vùng có nhiều thiên tai.
B. Vị trí và hình thể lãnh thổ.
C. Tiếp giáp giữa lục địa và đại dương.
D. Do vị trí địa lí.
Mã đề 105

Trang 12/


Câu 90. Thách thức được coi là lớn nhất mà Việt Nam cần phải vượt qua khi tham gia ASEAN là
A. Chênh lệch trình độ phát triển kinh tế, cơng nghệ.
B. Nước ta có nhiều thành phần dân tộc.
C. Quy mô dân số đông và phân bố chưa hợp lý.
D. Các thiên tai biến thiên như bão, lũ lụt, hạn hán.
Câu 91. Huyện đảo Lý Sơn thuộc vùng kinh tế nào sau đây?

A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 92. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
B. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
C. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 93. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 94. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
A. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
B. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
C. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 95. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao.
B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Giàu tài ngun khống sản bậc nhất nước ta.
D. Có thế mạnh phát triển chăn ni gia súc.
Câu 96. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. sạt lở bờ biển.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
D. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.

Câu 97. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
B. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 98. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. thâm canh tăng năng xuất lúa.
Mã đề 105

B. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Trang 13/


Câu 99. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ôn đới.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
Câu 100. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Campuchia.
C. Trung Quốc, Lào.

B. Thái Lan, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.
------ HẾT ------


Mã đề 105

Trang 14/



×