Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (11)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.6 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 124
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ đồng

Họ và tên: ............................................................................

A. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
C. Hà Nội, Hải Phịng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hòa, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Gia Lai.
B. Đắk Lắk.
Câu 3. Dựa vào bảng số liệu:

C. Đắk Nơng.

D. Kon Tum.



DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHÓM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540

7666

2104


1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011

2014

14809


11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
D. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
Câu 4. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Đất phù sa do các con sơng lớn bồi đắp.
B. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
C. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
D. Cịn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
Câu 5. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. các sông lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ.
Mã đề 124

Trang 1/


D. sơng ngịi nhiều phù sa.
Câu 6. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là
Năm


1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3


26,5

30,3

A. 33,1%.
B. 36,1%.
C. 33,2%.
D. 30,1%.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp Lào?
A. Đắk Lắk.
B. Điện Biên.
C. Thanh Hóa.
D. Nghệ An.
Câu 8. Cơng trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đông Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát triển
của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Trị An.
C. Thủ Đức.
D. Thác Mơ.
Câu 9. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hồn thiện cơ cấu ngành cơng nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
D. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 10. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đơng là do
A. ảnh hưởng của biển.
B. địa hình nhiều đồi núi.
C. gió mùa mùa đơng.

D. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, TP. Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
Câu 12. 85% diện tích nước ta là địa hình
A. núi cao.
B. đồi núi có độ cao trung bình.
C. đồng bằng.
D. đồi núi thấp.
 Câu 13. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Sản xuất hàng tiêu dùng
B. Luyện kim
C. Hóa chất
D. Năng lượng
Câu 14. Khó khăn làm cho hệ thống đường sơng ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. nguồn hàng cho vận tải ít.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
Câu 15. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm
Mã đề 124

1986

1990


1995

2000

2005
Trang 2/


Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Công nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4


32,7

39,3

Dịch vụ

29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
A. Cột.
B. Miền
C. Cột kết hợp đường
Câu 16. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào

D. Tròn

A. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
D. sự phong phú của thức ăn trong rừng.

Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Cà Mau.
Câu 18. Cho bảng số liệu

B. Kiên Giang.

C. Sóc Trăng.

D. Bạc Liêu.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SƠNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010

Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5


1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sơng Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. hình cột chồng.
B. cột ghép
C. kết hợp.
D. đường biểu diễn
Câu 19. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta còn thấp chủ yếu là do
A. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
B. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
C. mơi trường biển bị suy thối và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
D. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
Câu 20. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1990 - 2000.
B. 1954 - 1960.
C. 1965 - 1975.
D. 1979 - 1989.
Câu 21. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng

A. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 22. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ơn đới hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
Mã đề 124

B. Cực lục địa.
D. Chí tuyến hải dương.
Trang 3/


Câu 23. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
B. khí hậu có sự phân mùa.
C. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
D. lượng mưa hằng năm lớn.
Câu 24. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 57,2%.
B. 56,2%.
C. 59,2%.
Câu 25. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do

D. 58,2%.

A. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.

B. có nguồn thức ăn cho chăn nuôi phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. các giống vật ni có giá trị kinh tế cao.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
Câu 26. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. chế độ mưa thất thường.
B. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.
D. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
Câu 27. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. bảo vệ rừng ngập mặn.
B. phát triển thủy lợi.
C. khai thác tổng hợp biển, đảo.
D. nuôi trồng thủy sản.
Câu 28. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. phát triển du lịch quá mức.
B. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
C. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)

Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (

Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825

2015

6582


3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
Mã đề 124

Trang 4/


A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào
sau đây?
A. Lưu vực sông Đồng Nai.
B. Lưu vực sông Ba (Đà Rằng).
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Thu Bồn.
Câu 31. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Đất đai.
D. Nguồn nước.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1 ở nước
ta?
A. Đà Lạt.

B. Hà Nội.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.
D. Hải Phịng.
Câu 33. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. đất phù sa màu mỡ.
B. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
C. thị trường tiêu thụ lớn.
D. vị trí thuận lợi.
Câu 34. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 35. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
B. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
C. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
Câu 36. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
Mã đề 124

Trang 5/


A. cao su.

B. chè.
C. hồ tiêu.
Câu 37. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sông Hồng?

D. cà phê.

A. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.
D. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
Câu 38. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây công nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
B. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
C. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
D. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
Câu 39. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia còn chưa hợp lí.
B. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia không giống nhau.
C. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.
D. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
Câu 40. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012


2014

2016

Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
B. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
C. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.

Câu 41. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió phơn Tây nam
B. Gió Đơng Nam
C. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đơng Bắc
Câu 42. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đông bớt lạnh khô là do
A. chịu ảnh hưởng thường xun của gió mùa.
B. tiếp giáp biển Đơng và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở nướcta?
Mã đề 124

Trang 6/


A. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
B. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
C. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn ni.
D. Chăn ni trang trại theo hình thức công nghiệp.
Câu 44. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
B. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.
C. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
D. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
Câu 45. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.
B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.

D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 46. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nơng thơn.
C. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
D. thanh niên nơng thơn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
Câu 47. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
C. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 48. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế.
B. số lượng q đơng đảo.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
D. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
Câu 49. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
B. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
C. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
Câu 50. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. dầu mỏ.
C. khí đốt.
D. than nâu.
Câu 51. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. Gia Lai.

B. TP. Hồ Chí Minh.
C. Sơn La.
Câu 52. Biện pháp để bảo vệ tài nguyên đất nông nghiệp là
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. ngăn chặn nạn du canh du cư.
C. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
Mã đề 124

D. Nghệ An.

Trang 7/


D. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
Câu 53. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồn bằn Sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằn Sôn Cửu Long
Câu 54. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 900, 1000m đến 2600m
B. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. trên 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
Câu 55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Hải đảo.
B. Đồng bằng.
C. Trung du.
D. Miền núi.

Câu 56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum
D. Quảng Trị.
Câu 57. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. có địa hình thấp và chia cắt.
C. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Tây Bắc
B. Trương Sơn Bắc
C. Trương Sơn Nam
D. Đông Bắc
Câu 59. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Phân bố đơ thị không đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
C. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
D. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
Câu 60. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Thực hiện tốt chính sách dân số.
D. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
Câu 61. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Thán

g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII


Nội

16,4


17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4

18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8


26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4

25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
Mã đề 124

Trang 8/


2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.

3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Câu 62. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
B. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
C. giáp Biển Đơng.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Pu Hoạt.
B. Nam Châu Lãnh.
C. Yên Tử.
D. Phia Ya.
Câu 64. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Khánh Hồ.
B. Bình Thuận.
C. Quảng Nam.
Câu 65. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?

D. Quảng Ngãi.

A. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
B. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời
C. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
D. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
Câu 66. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)

A. Dưới 500 – 600.
B. Dưới 900 – 1000.
C. Dưới 800 – 900.
D. Dưới 600 – 700.
 Câu 67. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng
bằng sông Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
C. giao thơng thuận tiện hơn.
Câu 68. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.

A. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
D. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
Câu 69. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.
D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 70. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 71. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?
A. Hoa Bắc.
Mã đề 124


B. Hoa Trung.

C. Đông Bắc.

D. Hoa Nam.
Trang 9/


Câu 72. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
C. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
D. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
Câu 73. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. việc phát triển giáo dục và y tế.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
Câu 74. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?
A. Là đồng bằng châu thổ sơng.
B. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
 Câu 75. Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
B. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
C. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
D. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
Câu 76. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam

Trung Bộ là
A. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
D. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
 Câu 77. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Lực lượng lao động.
B. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
C. Hệ thống đất trồng
D. Khí hậu và nguồn nước.
Câu 78. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 79. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
B. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
C. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
D. tập trung đơng dân cư vào các thành phố.
Câu 80. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đơng là
A. titan, dầu mỏ.
B. dầu mỏ, khí đốt
C. vàng, dầu mỏ.
D. sa khống, khí đốt.
Câu 81. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?
A. Phát triển toàn diện và hiện đại .
Mã đề 124


B. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Trang 10/


C. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
D. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
Câu 82. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. đồng đô la có mệnh giá cao.
C. thị trường nội địa có sức mua lớn.
D. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
Câu 83. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
B. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngồi Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 84. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nơng
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.

B. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn ni tăng 4%
C. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
D. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
Câu 86. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
D. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
Câu 87. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực công nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
Mã đề 124

Trang 11/


A. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. cải cách ruộng đất.
D. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
Câu 88. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây lương thực.
B. chăn nuôi gia cầm.
C. chăn nuôi gia súc lớn.
D. cây công nghiệp nhiệt đới.
Câu 89. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
Câu 90. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 91. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sơng Hồng chun mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
B. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
C. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 92. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sơng Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
Mã đề 124

Trang 12/


A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
Câu 94. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.

C. Tây Nguyên.
Câu 95. Cho bảng số liệu:

B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015


292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
Câu 96. Cho bảng số liệu:

B. Đường.

C. Cột ghép.

D. Miền.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng.
C. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
D. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
Câu 97. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta cịn nhỏ hẹp.
B. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. nhu cầu về sức kéo giảm.
Câu 98. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. các ô trũng ngập nước.
B. rìa phía tây và tây bắc.
C. vùng ngoài đê.
D. vùng trong đê.
Câu 99. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
Mã đề 124

Trang 13/


A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.
C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 100. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư khơng hợp lí là
A. ơ nhiễm mơi trường.
B. gây lãng phí nguồn lao động.

C. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
D. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
------ HẾT ------

Mã đề 124

Trang 14/



×