Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (19)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (181.31 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Vùng nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất nước ta hiện nay?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 107

A. Đông Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc Bộ.
Câu 2. Dân số nước ta phân bố không đều đã ảnh hưởng xấu đến
A. nâng cao chất lượng cuộc sống của nhân dân.
B. khai thác tài nguyên và sử dụng nguồn lao động.
C. vấn đề giải quyết việc làm.
D. việc phát triển giáo dục và y tế.
Câu 3. Chế độ dịng chảy sơng ngịi nước ta thất thường là do
A. sơng có đoạn chảy ở miền núi.
B. chế độ mưa thất thường.
C. độ dốc lịng sơng lớn, nhiều thác ghềnh.


D. lịng sơng nhiều nơi bị phù sa bồi đắp.
Câu 4. Thời tiết nóng khơ ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây bắc vào đầu mùa hạ là do loại
gió nào gây ra?
A. Gió Đơng Nam
C. Gió phơn Tây nam
Câu 5. Sự tăng nhanh của nguồn lao động sẽ

B. Gió Mậu dịch Bắc bán cầu.
D. Gió mùa Đông Bắc

A. tạo điều kiện để phân bố lại lao động.
B. tạo điều kiện nâng cao chất lượng nguồn lao động.
C. đáp ứng tốt hơn nhu cầu xuất khẩu lao động.
D. gây sức ép cho việc giải quyết việc làm.
 Câu 6. Nguyên nhân cơ bản làm cho Đồng bằng sơng Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng
sơng Cửu Long là do
A. đất dai màu mỡ, phì nhiêu hơn.
B. giao thông thuận tiện hơn.
C. lịch sử định cư sớm hơn.
D. khí hậu thuận lợi hơn.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
Năm

1986

1990

1995

2000


2005

Nông – lâm –
ngư nghiệp

49,5

45,6

32,6

23,4

16,8

Cơng nghiệp –
xây dựng

21,5

22,7

25,4

32,7

39,3

Dịch vụ


29

31,7

42

43,9

42,9

Chọn biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng
giai đoạn 1986 đến 2005.
Mã đề 107

Trang 1/


A. Cột.
B. Tròn
C. Cột kết hợp đường
D. Miền
Câu 8. Cây công nghiệp được coi là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. hồ tiêu.
D. cao su.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết sơng Sài Gịn thuộc lưu vực sơng nào sau
đây?
A. Lưu vực sơng Ba (Đà Rằng).

B. Lưu vực sông Thu Bồn.
C. Lưu vực sông Mê Kông.
D. Lưu vực sông Đồng Nai.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết mật độ dân số nước ta cao nhất là ở vùng
nào sau đây?
A. Đồng bằng.
B. Miền núi.
C. Trung du.
Câu 11. Đây là một trong những đặc điểm của mạng lưới đường ô tô của nước ta?

D. Hải đảo.

A. Chủ yếu chạy theo hướng Bắc - Nam.
B. Phát triển toàn diện và hiện đại .
C. Mật độ thuộc loại cao nhất khu vực.
D. Về cơ bản đã phủ kín các vùng.
Câu 12. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác tiềm năng thuỷ điện ở nước ta là
A. lượng nước phân bố khơng đều trong năm.
B. sơng ngịi nước ta ngắn và dốc.
C. sơng ngịi nhiều phù sa.
D. các sơng lớn chủ yếu bắt nguồn từ bên ngồi lãnh thổ.
Câu 13. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây có diện tích lớn
nhất nước ta?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Gia Lai.
C. Sơn La.
Câu 14. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do

D. Nghệ An.


A. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
B. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
C. phát triển du lịch quá mức.
D. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
Câu 15. Vùng có số lượng đơ thị ít nhất của nước ta là
A. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
Câu 16. Cho biểu đồ:

B. Trung du miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.

BIỂU ĐỒ CƠ CẤU LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NĂM
2005 VÀ 2015

Mã đề 107

Trang 2/


Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu lao động đang làm việc phân theo
thành phần kinh tế nước ta năm 2015 so với năm 2005?
A. Khu vực Nhà nước tăng, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
B. Khu vực Nhà nước giảm, khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngồi tăng, khu vực ngoài Nhà nước giảm.
D. Khu vực ngoài Nhà nước giảm, khu vực Nhà nước tăng.
Câu 17. Cho biểu đồ

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.

B. Tốc độ tăng lao động theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
C. Cơ cấu GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
D. Tốc độ tăng trưởng GDP theo ngành kinh tế nước ta thời kì 2000 – 2014.
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết cao nguyên Môc̣ Châu thuộc khi
vực đồi núi nào sau đây?
A. Đông Bắc
B. Trương Sơn Nam
C. Tây Bắc
Câu 19. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở miền Nam có độ cao từ
A. 600, 700m đến 1600, 1700m
C. 900, 1000m đến 2600m
Mã đề 107

D. Trương Sơn Bắc

B. trên 2600m
D. 600, 700m đến 2600m
Trang 3/


Câu 20. Yếu tố có ý nghĩa hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu
Long là
A. khai thác tổng hợp biển, đảo.
B. nuôi trồng thủy sản.
C. bảo vệ rừng ngập mặn.
D. phát triển thủy lợi.
Câu 21. Điểm giống nhau chủ yếu của địa hình vùng đồi núi Tây Bắc và Đơng Bắc là
A. có nhiều sơn ngun, cao ngun.
B. nghiêng theo hướng tây bắc - đông nam.
C. đồi núi thấp chiếm ưu thế.

D. có nhiều khối núi cao, đồ sộ.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết đô thị nào sau đây là đơ thị loại 1 ở nước
ta?
A. Hải Phịng.
C. Thành phố  Hồ Chí Minh.
Câu 23. Cho bảng số liệu:

B. Đà Lạt.
D. Hà Nội.

TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015 (Đơn vị: Tỷ đô
la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9


116,3

2015

292,5

292,8

395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện tổng sản phẩm trong nước của một số quốc gia năm 2010 so với 2015 theo bảng số liệu, biểu
đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Miền.
D. Kết hợp.
Câu 24. Công trình thủy điện đầu tiên được xây dựng ở Đơng Nam Bộ góp phần rất lớn vào việc phát
triển của vùng là
A. Cần Đơn.
B. Trị An.
C. Thủ Đức.
Câu 25. Đồng bằng nào của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

D. Thác Mơ.

A. Hoa Nam.
B. Hoa Bắc.

C. Hoa Trung.
D. Đơng Bắc.
Câu 26. Khó khăn làm cho hệ thống đường sông ở nước ta mới chỉ được khai thác ở mức thấp là do
A. sự lắng đọng phù sa và chế độ dòng chảy thất thường.
B. phương tiện vận tải hạn chế.
C. sự thất thường về chế độ nước.
D. nguồn hàng cho vận tải ít.
Câu 27. Tại sao đất đai của các đồng bằng ở Đông Nam Á biển đảo rất màu mỡ?
A. Có nhiều mùn do rừng nguyên sinh cung cấp.
B. Đất phù sa do các con sông lớn bồi đắp.
C. Còn hoang sơ do mới được sử dụng gần đây.
D. Đất phù sa có thêm khống chất từ dung nham núi lửa.
Câu 28. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để hoàn thiện cơ cấu ngành công nghiệp?
A. Xây dựng cơ cấu ngành tương đối linh hoạt.
Mã đề 107

Trang 4/


B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị.
C. Đẩy mạnh các ngành công nghiệp trọng điểm.
D. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
Câu 29. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. thể lực và trình độ chuyên mơn cịn hạn chế.
B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ cịn hạn chế.
C. số lượng q đông đảo.
D. tỉ lệ người lớn biết chữ không cao.
 Câu 30. Ngành nào sau đây không được xem là ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta hiện
nay :
A. Năng lượng

B. Hóa chất
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Luyện kim
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau
đây?
A. Kiên Giang.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. Cà Mau.
Câu 32. Sản xuất nơng nghiệp nước ta có sự phân hóa mùa vụ là do tác động của yếu tố
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
Câu 33. 85% diện tích nước ta là địa hình

C. Đất đai.

D. Nguồn nước.

A. đồi núi thấp.
B. đồng bằng.
C. núi cao.
D. đồi núi có độ cao trung bình.
Câu 34. Tỉnh duy nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ vừa có đường biên giới vừa có đường bờ biển là
A. Quảng Nam.
B. Khánh Hồ.
C. Bình Thuận.
D. Quảng Ngãi.
Câu 35. Nhịp độ gia tăng dân số của nước ta biến đổi qua các thời kỳ và tăng nhanh nhất trong giai đoạn
A. 1954 - 1960.
B. 1965 - 1975.

C. 1979 - 1989.
D. 1990 - 2000.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết các trung tâm nào sau đây ở vùng kinh
tế trọng điểm phía Nam có giá trị sản xuất cơng nghiệp từ trên 40 đến 120 nghìn tỉ đồng?
A. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Vũng Tàu.
B. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, TP. Hồ Chí Minh.
C. Thủ Dầu Một, Biên Hồ, Tân An.
D. Thủ Dầu Một, Biên Hoà, Mỹ Tho.
Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, các trung tâm kinh tế có quy mơ trên 15 nghìn tỉ
đồng là
A. Hà Nội, Hải Phòng , Đà Nẵng , Thành phố Hồ Chí Minh, Vũng Tàu, Biên Hịa, Cần Thơ .
B. Hải Phòng , Hạ Long , Biên Hòa, VũngTàu, Cần Thơ .
C. Hải Phòng , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
D. Hà Nội, Thành Phố Hồ Chí Minh, Hạ Long , Đà Nẵng , Biên Hòa, Vũng Tàu, Cần Thơ .
Câu 38. Ở khu vực đồng bằng sông Hồng, khu vực vẫn được bồi tụ phù sa vào mùa nước lũ là
A. vùng trong đê.
B. vùng ngồi đê.
C. rìa phía tây và tây bắc.
D. các ô trũng ngập nước.
Câu 39. Vùng ĐBSH và ĐBSCL có ngành chăn ni phát triển là do
A. có điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. có lực lượng lao động đơng đảo, có kinh nghiệm trong chăn ni.
Mã đề 107

Trang 5/


C. có nguồn thức ăn cho chăn ni phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. các giống vật nuôi có giá trị kinh tế cao.
Câu 40. Năm 2014, tỉ lệ dân đô thị của nước ta là

Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7


22,3

26,5

30,3

A. 30,1%.
B. 36,1%.
C. 33,2%.
Câu 41. Ý nào sau đây không đúng về đồng bằng sông Cửu Long?

D. 33,1%.

A. Gần 2/3 diện tích là đất mặn, đất phèn.
B. Là đồng bằng châu thổ sơng.
C. Có các ơ trũng ngập nước.
D. Địa hình thấp và bằng phẳng.
Câu 42. Cho bảng số liệu:
XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA IN-ĐÔ-NÊ-XI-A, GIAI ĐOẠN 2010-2016
(Đơn vị: triệu USD)
Năm

2010

2012

2014

2016


Xuất khẩu

183,5

225,7

210,5

181,5

Nhập khẩu

169,2

229,4

217,5

179,7

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của In-đônê-xi-a, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều xuất siêu.
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
C. Giá trị xuất siêu năm 2010 lớn hơn năm 2016.
D. Giai đoạn 2010 đến 2016 đều nhập siêu
Câu 43. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có đầy đủ khống sản cho cơng nghiệp.
B. Có nhiều thiên tai như bão, lũ lụt, hạn hán.
C. Tài nguyên đất, nước trên mặt xuống cấp.

D. Số dân đông, mật độ cao nhất cả nước.
Câu 44. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Hồng chuyên mơn hóa sản xuất lúa chủ yếu do có
A. nhiệt ẩm dồi dào, có nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ.
B. nguồn nước phong phú, nhiệt ẩm dồi dào, nhiều giống lúa tốt.
C. nhiều giống lúa tốt, đất phù sa màu mỡ, có một mùa mưa lớn.
D. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào, nguồn nước phong phú.
Câu 45. Trong việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ cần phải quan tâm đến những vấn
đề về môi trường, chủ yếu do
A. tăng trưởng nhanh sản xuất công nghiệp.
B. tăng nhanh và đa dạng hoạt động dịch vụ.
Mã đề 107

Trang 6/


C. tập trung đông dân cư vào các thành phố.
D. phân bố rộng của sản xuất nông nghiệp.
Câu 46. Yếu tố quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn ở
nước ta là
A. vị trí thuận lợi.
B. thị trường tiêu thụ lớn.
C. đất phù sa màu mỡ.
D. khí hậu nhiệt đới gió mùa độ ẩm cao.
Câu 47. Biện pháp để bảo vệ tài ngun đất nơng nghiệp là
A. chống suy thối và ơ nhiễm đất.
B. thực hiện kĩ thuật canh tác trên đất dốc.
C. áp dụng biện pháp nông lâm kết hợp.
D. ngăn chặn nạn du canh du cư.
Câu 48. Biểu hiện nào sau đây khơng thuộc tồn cầu hóa kinh tế ?
A. Các tổ chức liên kết kinh tế khu vực ra đời

B. Thị trường tài chính quốc tế mở rộng.
C. Thương mại thế giới phát triển mạnh.
D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh.
Câu 49. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đồng bằn Sôn Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồn bằn Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 50. Vùng giàu tài nguyên khoáng sản và thủy điện nhất nước ta là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
 Câu 51. Nhân tố quyết định đến quy mô, cơ cấu và phân bố sản xuất nông nghiệp nước ta là:
A. Cơ sở vật chất - kĩ thuật.
B. Hệ thống đất trồng
C. Khí hậu và nguồn nước.
D. Lực lượng lao động.
Câu 52. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế nào sau đây đúng với khu vực I của nền kinh tế nước ta
trong giai đoạn hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng chăn nuôi, tăng tỉ trọng lương thực.
B. Tăng tỉ trọng lương thực, giảm tỉ trọng thuỷ sản.
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thuỷ sản.
D. Tăng tỉ trọng thuỷ sản, giảm tỉ trọng chăn nuôi.
Câu 53. Trong thời gian qua, đàn trâu ở nước ta khơng tăng mà có xu hướng giảm vì
A. đồng cỏ nước ta còn nhỏ hẹp.
B. nhu cầu về sức kéo giảm.
C. khí hậu khơng thích hợp.
D. ni trâu có hiệu quả kinh tế thấp hơn ni bị.
Câu 54. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do

A. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
Câu 55. Cho bảng số liệu :Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
Mã đề 107
Trang 7/


Thán
g

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX


X

XI

XII


Nội

16,4

17,0

20,2

23,7

27,3

28,8

28,9

28,2

27,2

24,6

21,4


18,2

TP.
Hồ
Chí
Minh

25,8

26,7

27,9

28,9

28,3

27,5

27,1

27,1

26,8

26,7

26,4


25,7

Có bao nhiêu nhận xét sau đây đúng về nhiệt độ trung bình tháng của Hà Nội và TP HCM?
1) Nhiệt độ trung bình của TP HCM cao hơn ở Hà Nội.
2) Nhiệt độ cao nhất ở 2 thành phố tương đương nhau.
3) Nhiệt độ về mùa đông ở Hà Nội thấp hơn nhiều so với TP HCM.
4) Biên độ nhiệt năm của Hà Nội lớn hơn ở TPHCM.
A. 4
B. 3
C. 1
Câu 56. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về

D. 2

A. cây công nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành nông
nghiệp nước ta?
A. Năm 2007 so với 2000, tỉ trọng giá trị sản xuất ngành chăn nuôi tăng 4%
B. Năm 2007, tỉnh Sơn La có số lượng lợn nhiều hơn số lượng trâu.
C. Năm 2007, sản lượng lúa ở tỉnh Phú Thọ cao hơn tỉnh Tây Ninh.
D. Năm 2007 so với 2000, diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng gần 1,12 lần.
Câu 58. Biểu hiện nào sau đây là chung nhất chứng tỏ kinh tế của các nước ASEAN còn chênh lệch nhau
nhiều?
A. Q trình và trình độ đơ thị hóa giữa các quốc gia khác nhau.
B. Việc sử dụng tài nguyên ở nhiều quốc gia cịn chưa hợp lí.
C. Số hộ đói nghèo giữa các quốc gia khơng giống nhau.
D. GDP một số nước rất cao, trong khi nhiều nước thấp.

 Câu 59. Tổ chức lãnh thổ công nghiệp nhằm mục đích để :
A. Sắp xếp, phối hợp giữa các quá trình và cơ sở sản xuất cơng nghiệp trên một lãnh thổ.
B. Sử dụng hợp lí các nguồn lực sẵn có nhằm đạt hiệu quả cao về kinh tế - xã hội và môi trường.
C. Tăng cường đầu tư cơ sở vật chất – kỹ thuật để phat triển đất nước
D. Thúc đẩy nhanh sự nghiệp cơng nghiệp hóa và hiện đại hóa đất nước.
Câu 60. Mặt hàng xuất khẩu chủ lực trong ngành công nghiệp khai thác nhiên liệu của nước ta là
A. than bùn.
B. than nâu.
C. dầu mỏ.
Câu 61. Ý nào dưới đây không phải là hướng giải quyết việc làm ở nước ta?

D. khí đốt.

A. Khuyến khích sinh viên đi du học.
B. Thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Xuất khẩu lao động, hợp tác đầu tư.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
Câu 62. Hậu quả lớn nhất của việc phân bố dân cư không hợp lí là
Mã đề 107

Trang 8/


A. ơ nhiễm mơi trường.
B. gây lãng phí nguồn lao động.
C. khó khăn cho việc khai thác tài nguyên.
D. gia tăng khoảng cách giàu nghèo.
Câu 63. Các sườn đồi ba dan lượn sóng ở Đơng Nam Bộ là dạng địa hình?
A. Các bậc thềm phù sa cổ.
B. Các bán bình nguyên.

C. Các cao nguyên.
D. Đồng bằng.
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo
ngành kinh tế của nước ta giai đoạn 1990 – 2007, nhận xét nào sau đây đúng ?
A. tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , giảm tỉ trọng khu vực dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, công nghiệp - xây dựng và dịch vụ.
C. giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp - xây dựng , dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nôn - lâm - thủy sản.
D. giảm tỉ trọng khu vực nông - lâm - thủy sản, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp- xây dựng , khu vực
dịch vụ khá cao nhưng chưa ổn định.
Câu 65. Nhận xét nào sau đây khơng đúng với đặc điểm của q trình đơ thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng .
B. Đơ thị hóa diễn ra chậm.
C. Xuất hiện các siêu đô thị ở khu vực ven biển.
D. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
Câu 66. Giá trị nhập siêu của Hoa Kỳ ngày càng lớn,chủ yếu do
A. nền kinh tế thị trường phát triển sớm.
B. đồng đơ la có mệnh giá cao.
C. chủ yếu nhập khẩu khoáng sản và nguyên liệu chưa qua chế biến.
D. thị trường nội địa có sức mua lớn.
Câu 67. Giải pháp chủ yếu mang tính lâu dài nhằm tăng cường cơ sở năng lượng cho Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. sử dụng điện qua đường dây 500KV.
B. xây dựng mới các nhà máy nhiệt điện.
C. xây dựng thêm nhiều nhà máy thủy điện.
D. mua điện từ các quốc gia: Lào, Cam-pu-chia.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên khu vực Đông Nam Á?
A. Có hệ thống sơng ngịi khá dày đặc.
B. Địa hình chủ yếu là núi, đồi và núi lửa.
C. Đất phù sa chiếm phần lớn diện tích.
D. Có các đồng bằng rộng lớn ven biển.

Câu 69. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sơng Hồng cao hơn Đồng bằng sơng Cửu Long, ngun
nhân chính là do Đồng bằng sơng Hồng
A. có nghề trồng lúa nước phát triển hơn.
B. có lịch sử khai thác sớm hơn.
C. có trình độ phát triển kinh tế cao hơn.
D. có điều kiện tự nhiên thuận lợi hơn.
Câu 70. Nguyên nhân làm cho khí hậu nước ta không bị khô hạn như các nước khác cùng vĩ độ ở Tây
Nam Á, Bắc Phi là do nước ta nằm.
A. trên đường di cư của nhiều sinh vật.
B. giáp Biển Đông.
Mã đề 107

Trang 9/


C. gần trung tâm khu vực Đông Nam Á.
D. ở vùng nội chí tuyến Bắc bán cầu.
Câu 71. Năng suất lao động của hoạt động khai thác thủy sản ở nước ta cịn thấp chủ yếu là do
A. mơi trường biển bị suy thoái và nguồn lợi thủy sản suy giảm.
B. việc chế biến thủy sản, nâng cao chất lượng thương phẩm còn nhiều hạn chế.
C. tàu thuyền và các phương tiện đánh bắt còn chậm được đổi mới.
D. hệ thống các cảng cá chưa đáp ứng được yêu cầu.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, hãy cho biết vùng đồng bằng sông Cửu Long có các
khu kinh tế ven biển nào sau đây?
A. Định An, Năm Căn, Phú Quốc.
B. Định An, Năm Căn, Nhơn Hội.
C. Định An, Năm Căn, Dung Quất.
D. Định An, Năm Căn, Vân Phong.
Câu 73. Hạn chế lớn nhất để phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. cơ sở vật chất, kĩ thuật kém phát triển.

B. diện tích đất canh tác không lớn.
C. chậm chuyển đổi cơ cấu cây trồng.
D. mùa khô sâu sắc, thiếu nước ngọt.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, dãy núi thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ là
A. Yên Tử.
B. Pu Hoạt.
C. Phia Ya.
D. Nam Châu Lãnh.
Câu 75. Điều kiện nào sau đây thuận lợi để phát triển cây cơng nghiệp hàng năm ở Bắc Trung Bộ?
A. Có diện tích đất xám phù sa cổ ở khắp nơi.
B. Có diện tích rộng đất phù sa ở cửa sơng.
C. Có nhiều đất cát pha ở các đồng bằng.
D. Có một ít đất đỏ ba zan ở đồi núi phía tây.
Câu 76. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 23, các cảng biển sắp xếp theo chiều từ Bắc vào Nam?
A. Đà Nẵng, Cam Ranh, Dung Quất, Quy Nhơn.
B. Đà Nẵng, Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh.
C. Dung Quất, Quy Nhơn, Cam Ranh, Đà Nẵng,
D. Quy Nhơn, Đà Nẵng, Dung Quất, Cam Ranh
Câu 77. Cho bảng số liệu
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG GIAI ĐOẠN 2000 – 2010
Năm

2000

2005

2009

2010


Diện tích (nghìn ha)

1212,6

1186,1

1155,5

1150,1

Sản lượng (nghìn tấn)

6586,6

6398,4

6796,8

6803,4

Biểu đồ phù hợp nhất để thể hiện tốc độ tăng trưởng về diện tích, sản lượng và năng suất lúa cả năm ở
vùng đồng bằng sông Hồng giai đoạn 2000-2010 là
A. kết hợp.
B. hình cột chồng.
C. đường biểu diễn
D. cột ghép
Câu 78. Cây lương thực chiếm bao nhiêu % trong cơ cấu giá trị sản xuất của ngành trồng trọt nước ta
(năm 2005) ?
A. 56,2%.
B. 59,2%.

C. 58,2%.
D. 57,2%.
Câu 79. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
Mã đề 107

Trang 10/


A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Gia Lai.
D. Đắk Lắk.
Câu 80. Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu,
rau quả cận nhiệt và ôn đới là do
A. lượng mưa hằng năm lớn.
B. khí hậu có sự phân mùa.
C. khí hậu nhiệt đới có mùa đơng lạnh và ảnh hưởng của địa hình núi.
D. khí hậu nhiệt đới, độ ẩm cao.
Câu 81. Trên Trái Đất khơng có khối khí nào sau đây?
A. Ơn đới hải dương.
B. Chí tuyến hải dương.
C. Xích đạo lục địa.
D. Cực lục địa.
Câu 82. Loại khống sản có giá trị kinh tế cao đang khai thác ở biển Đông là
A. titan, dầu mỏ.
B. vàng, dầu mỏ.
C. sa khống, khí đốt.
D. dầu mỏ, khí đốt
Câu 83. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa là có

A. đồng bằng với đất từ dung nham núi lửa.
B. nhiều dãy núi hướng tây bắc - đông nam.
C. khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
D. nhiều đồi, núi và núi lửa, ít đồng bằng.
Câu 84. Dựa vào bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 - 2014: (đơn
vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Cây hàng năm

Cây lâu năm

Tổng

Trong đó: Lúa

Tổng

Trong đó:
nghiệp

2000

12644

10540


7666

2104

1451

2005

13287

10819

7329

2468

1634

2010

14061

11214

7489

2847

2011


2014

14809

11665

7816

3144

2134

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích cây trồng phân theo nhóm cây ở nước ta giai đoạn 2000 2014?
A. Diện tích lúa ln tăng và chiếm tỉ lệ lớn trong diện tích cây hàng năm.
B. Diện tích cây hàng năm lớn hơn diện tích cây lâu năm.
C. Tổng diện tích các loại cây trồng của nước ta tăng liên tục.
D. Diện tích lúa ln lớn hơn diện tích cây cơng nghiệp.
Câu 85. Nhân tố làm phá vỡ nền nhiệt đới của khí hậu nước ta và làm giảm sút nhiệt độ mạnh mẽ nhất
trong mùa đông là do
A. địa hình nhiều đồi núi và gió mùa.
B. ảnh hưởng của biển.
C. địa hình nhiều đồi núi.
D. gió mùa mùa đông.
Câu 86. Cho biểu đồ về dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015

Mã đề 107

Trang 11/



(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Cơ cấu sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô, điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng dầu thô và sản lượng điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô và điện của Ma-lai-xi-a, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 87. Nước ta có thời tiết mùa hè bớt nóng bức, mùa đơng bớt lạnh khơ là do
A. nằm gần xích đạo. mưa nhiều.
B. tiếp giáp biển Đông và chịu ảnh hưởng sâu sắc của biển.
C. chịu ảnh hưởng thường xuyên của gió mùa.
D. nằm trong vùng nội chí tuyến Bán cầu bắc.
Câu 88. Địa hình bán bình nguyên ở nƣớc ta tập trung nhiều nhất ở vùng:
A. Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 89. Đàn lợn của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển chủ yếu dựa vào
A. sự phong phú của thức ăn trong rừng.
B. sự phong phú của hoa màu lương thực.
C. nguồn lúa gạo và phụ phẩm của nó.
D. sản phẩm phụ của chế biến thủy sản.
Câu 90. Đai nhiệt đới gió mùa chân núi ở miền Bắc có độ cao trung bình từ (m)
A. Dưới 600 – 700.
B. Dưới 500 – 600.
C. Dưới 800 – 900.
D. Dưới 900 – 1000.
Câu 91. Tỉ lệ thời gian lao động được sử dụng ở nông thôn nước ta ngày càng tăng nhờ
A. thanh niên nông thôn đã bỏ ra thành thị tìm việc làm.
B. việc đa dạng hố cơ cấu kinh tế ở nông thôn.
C. chất lượng lao động ở nông thôn đã được nâng lên.

D. việc thực hiện cơng nghiệp hố nơng thơn.
Câu 92. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sông Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có địa hình thấp và chia cắt.
Mã đề 107

Trang 12/


B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
D. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
Câu 93. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
C. kinh tế ngoài Nhà nước.
Câu 94. Cho bảng số liệu:

B. kinh tế cá thể.
D. kinh tế Nhà nước.

TÌNH HÌNH DÂN SỐ CỦA VIỆT NAM QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: ‰)
Năm

Tỉ suất sinh thô

Tỉ suất tử thô

Tỉ lệ tăng tự nhiên


2004

19,2

5,4

13,8

2006

17,4

5,3

121

2010

16,7

5,3

11,4

2015

16,2

6,8


9,4

Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số.
B. Tỉ suất sinh thơ có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số.
C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thơ tăng.
D. Tỉ suất tử thơ có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm.
Câu 95. Dân cư Hoa Kì hiện nay đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đơng Bắc đến các bang
A. phía Nam và ven bờ Đại Tây Dương.
B. phía Bắc và ven bờ Thái Bình Dương.
C. phía Nam và ven bờ Thái Bình Dương.
D. phía Tây và ven bờ Đại Tây Dương.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
Câu 97. Cho bảng số liệu:

B. Quảng Trị.

C. Nghệ An.

D. Kon Tum

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN VÀ GIÁ TRỊ XUẤT KHẨU THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN
2010 – 2015
Năm

Tổng sản lượng (nghìn tấn)


Sản lượng ni trồng (nghìn
tấn)

Giá trị xuất khẩu (
Mỹ)

2010

5143

2728

5017

2013

6020

3216

6693

2014

6333

3413

7825


2015

6582

3532

6569

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Để thể hiện sản lượng và giá trị xuất khẩu thủy sản của nước ta, giai đoạn 2010 - 2015 theo bảng
Mã đề 107

Trang 13/


số liệu, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Miền.
D. Đường.
Câu 98. Để thu hút nguồn vốn đầu tư của nước ngoài trong lĩnh vực cơng nghiệp, Trung Quốc đã tiến
hành
A. tư nhân hóa, thực hiện cơ chế thị trường.
B. thành lập các đặc khu kinh tế, khu chế xuất.
C. cải cách ruộng đất.
D. chuyển từ nền kinh tế chỉ huy sang nền kinh tế thị trường.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp Lào?
A. Nghệ An.
B. Thanh Hóa.
C. Điện Biên.

D. Đắk Lắk.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không phải là xu hướng mới trong phát triển chăn nuôi hiện nay ở
nướcta?
A. Trứng, sữa chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong giá trị sản xuất chăn nuôi.
B. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp.
C. Đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa
D. Tập trung chăn ni trâu, bị lấy sức kéo.
------ HẾT ------

Mã đề 107

Trang 14/



×