Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (32)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (132.98 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)
Họ và tên: ............................................................................

Số báo
danh: .............

Mã đề 101

Câu 1. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 2. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
C. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
Câu 3. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm


2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)


26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng Tây
Nguyên là
A. Đá axit.
B. Bơxit.
C. Than.
D. Vàng.
Câu 5. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Đơng Bắc.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Độ cao địa hình.
D. Vĩ độ cao.
Câu 7. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng
Mã đề 101

Trang 1/


Câu 8. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
A. thấp dần từ tây sang đông.
B. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Long An.
Câu 10. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Nam Bộ.
C. Trung Bộ.
D. Vịnh Thái Lan.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.

D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 12. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là
A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
B. điều hịa nguồn nước ngầm.
C. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
Câu 13. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
B. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
D. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
Câu 14. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 1400.
C. 1100.
D. 2300.
Câu 15. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thơn nước ta ngày càng tăng là
A. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
B. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
C. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
D. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Ninh Bình.
C. Thái Bình.
D. Sóc Trăng.
Câu 17. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 14 hải lý
C. 8 hải lý

Câu 18. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Móng Cái đến Hà Tiên.
Câu 19. Càng về phía Nam nước ta thì

D. 10 hải lý

B. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Mã đề 101

Trang 2/


Câu 20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Đình Vũ – Cát Hải.
C. Vũng Áng.
D. Vân Đồn.
Câu 21. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Khai thác dầu khí.
C. Luyện kim

D. Sản xuất điện.
Câu 22. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 23. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9


90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. miền.
C. đường.
D. kết hợp.
Câu 24. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
B. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
 Câu 25. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Nam Ấn Độ Dương
B. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.

Câu 26. Ngun nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn ni trên thị trường cao.
B. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
C. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
D. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Câu 27. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 28. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. đắp đê ngăn lũ.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
Mã đề 101

Trang 3/


C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
Câu 29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mê Công.
D. Sông Thái Bình.
Câu 30. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ cơng nghiệp chế biến phát triển.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.

C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Ninh Bình.
C. Hà Nam.
D. Thái Bình.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hòa.
D. Quy Nhơn.
Câu 33. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. lực lượng lao động.
B. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
D. tập quán sản xuất.
Câu 34. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.
B. Mộc Châu.
Câu 35. Cho bảng số liệu sau:

C. Sín Chải.

D. Sơn La.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014

Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sông Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. thấp hơn.
C. cao gấp 1,5 lần.
D. bằng nhau.
Câu 36. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
C. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 37. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa

dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Mã đề 101

Trang 4/


B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
D. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Câu 38. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 39. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. phát triển chăn nuôi gia súc.
B. khai thác lâm sản.
C. khai thác tài ngun khống sản.
D. trồng cây cơng nghiệp lâu năm.
Câu 40. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000


2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. hình trịn
B. cột
C. cột kết hợp đường
Câu 41. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?


D. miền

A. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
B. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
Mã đề 101

B. Phố cổ Hội An.
Trang 5/


C. Phong Nha - Kẻ Bàng.
D. Vịnh Hạ Long.
Câu 43. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
B. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 44. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.

Câu 45. Trung Quốc khơng áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
B. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
Câu 46. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 47. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
Câu 48. Cho bảng số liệu:

B. Đơng Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012


2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8


2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
Mã đề 101

B. đường.

C. miền.

D. tròn.
Trang 6/


Câu 49. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 50. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. tài ngun khống sản nghèo nàn.
D. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
Câu 51. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.

C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 52. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 23/9.
C. 22/12.
D. 22/6.
Câu 53. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Trà Nóc.
C. nhà máy điện Cà Mau.
Câu 54. Cho biểu đồ

B. nhà máy điện Phú Mĩ.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Mã đề 101

Trang 7/


B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 55. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.

C. Rừng ôn đới phổ biến.
Câu 56. Cho bảng số liệu:

B. Khí hậu nóng ẩm.
D. Khống sản nhiều loại.

DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 57. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 58. Cho bảng số liệu


B. Tây Bắc
D. Bắc Trung Bộ.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3


2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Mã đề 101

Trang 8/


C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 59. Nguyên nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.

B. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
C. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
D. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
Câu 60. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
Câu 61. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. giúp bảo vệ vùng biển.
Câu 62. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
Câu 63. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 64. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
------ HẾT -----A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. thềm lục địa.
Câu 65. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội

các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
B. Thơng qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các hiệp ước.
D. Thông qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 66. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. hội nhập quốc tế và khu vực.
B. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
C. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
D. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
Câu 67. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
Mã đề 101

Trang 9/


A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 68. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990

2000


2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9


912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Đa Nhim.
B. Cà Mau.
C. Phả Lại.
D. Hịa Bình.
Câu 70. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hịa.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 71. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
B. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
C. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
D. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
Câu 72. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Vân Phong.
C. Nhơn Hội.
D. Vũng Áng.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 75. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
Mã đề 101

Trang 10/


A. Trung Quốc, Lào.
C. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 76. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Lào, Campuchia.
D. Thái Lan, Campuchia.

A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng

B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
D. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.
Câu 77. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 78. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
C. nâng cao trình độ người lao động.
D. tăng cường khai thác khống sản.
Câu 79. Cho thơn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
C. có nhiều đặc sản.
D. giàu tơm cá.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
B. Vùng khí hậu Nam Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
Câu 81. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là

A. Dung Quất.
B. Quy Nhơn.
C. Nha Trang.
D. Phan Thiết.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Rào Quán.
C. Cửa Đạt.
D. Sơn La.
 Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Quảng Ninh
C. Huế
D. Khánh Hịa
Câu 85. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Mã đề 101

Trang 11/


D. mức sống của người dân được cải thiện.

Câu 86. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đơng Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hồng Liên Sơn.
D. Tam Điệp.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Nghệ An.
B. Kon Tum
C. Quảng Trị.
D. Gia Lai.
Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
Câu 89. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 90. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
D. Các ngành tiểu thủ cơng nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa

quốc gia?
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Hạ Long.
D. Vũng Tàu.
Câu 92. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
B. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. cháy rừng, bão.
Câu 93. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. năng suất lao động thấp.
B. nhiều lao động khơng có việc làm.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
Câu 94. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Nam.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Trường Sơn Bắc.
Câu 95. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.
Mã đề 101

Trang 12/


D. Tỉ lệ dân thành thị cao.

Câu 96. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
C. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
D. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 97. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ôn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
D. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
Câu 98. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Tăng năng suất lao động.
B. Đa dạng hoá sản phẩm.
C. Hạ giá thành sản phẩm.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 99. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 100. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp điện tử.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và hố chất.
------ HẾT ------

Mã đề 101


Trang 13/



×