Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (46)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.26 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 115
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Vũng Áng.
B. Vân Đồn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Nghi Sơn.
Câu 2. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. lao động chỉ chun sâu vào một nghề.
C. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
D. năng suất lao động thấp.
Câu 3. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kơng của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam
trang 10)
A. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.


C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Câu 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
B. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 5. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772

Sản lượng (Nghìn tấn)


19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột kết hợp đường
B. hình trịn
C. miền
D. cột
Câu 6. Ngun nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hoàng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
B. Độ cao địa hình.
C. Vĩ độ cao.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 7. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Phan Thiết.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
Câu 8. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Mã đề 115

Trang 1/



B. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
C. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. mức sống của người dân được cải thiện.
Câu 9. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Thái Bình.
C. Sơng Mê Cơng.
D. Sơng Đồng Nai.
Câu 10. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
Câu 11. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu
A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
B. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
C. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 12. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Quan tâm bảo vệ môi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau:

B. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:

Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4


Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 14. Càng về phía Nam nước ta thì
A. biên độ nhiệt năm càng tăng.
B. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
Câu 15. Cho biểu đồ

Mã đề 115

Trang 2/


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?

A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
D. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Long An.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Sóc Trăng
Câu 17. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Bắc Bộ.
D. Nam Bộ.
Câu 18. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân


72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. miền.
B. kết hợp.
C. cột chồng.
Câu 19. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là

D. đường.


A. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
B. nơng nghiệp nhiệt đới
C. có sản phẩm đa dạng
D. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
Câu 20. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
B. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
Mã đề 115

Trang 3/


C. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 21. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
B. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
C. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
D. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
Câu 22. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Lâm Viên.
B. Mộc Châu.
Câu 23. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

C. Sơn La.

D. Sín Chải.


A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Bắc
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Đất trồng đa dạng.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khống sản nhiều loại.
Câu 25. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Gió mùa Tây Nam.
C. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 26. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
B. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
C. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
D. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
Câu 27. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 1400.
B. 2300.
C. 2100.
D. 1100.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Vũng Tàu.
B. Hạ Long.
C. Huế.
D. Đà Lạt.

Câu 29. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Con Voi.
B. Tam Điệp.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 31. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định không phải là
A. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
B. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
Mã đề 115

Trang 4/


D. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
Câu 32. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 33. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Dân số tăng nhanh.

D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 34. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. bảo vệ được vùng thềm lục địa
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 35. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 36. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Mã đề 115

Nuôi trồng
Trang 5/



2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4


3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 37. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
D. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
Câu 38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Quy Nhơn.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
Câu 40. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
B. Cơng nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
C. Công nghiệp dệt may, giày da.

D. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
Câu 41. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 42. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
D. Ninh Bình.
Câu 44. Ngun nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
Mã đề 115
Trang 6/


A. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
C. Vùng khí hậu Nam Bộ.
D. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Câu 46. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
C. Cát Tiên.
Câu 47. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

B. Phố cổ Hội An.
D. Vịnh Hạ Long.

A. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
C. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
D. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sông Hồng.
 Câu 48. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Khánh Hòa
C. Huế
D. Hải Phòng
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
Câu 50. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà

phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 51. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Vũng Tàu.
C. Biên Hịa.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 52. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
Mã đề 115

Trang 7/



A. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
B. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
C. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
D. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Kon Tum
B. Nghệ An.
C. Quảng Trị.
Câu 54. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. Gia Lai.

A. điều hịa nguồn nước ngầm.
B. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. chống xói mịn, rửa trơi đất.
 Câu 55. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
B. áp cao Nam Ấn Độ Dương
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 56. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
C. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không

thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Vân Phong.
B. Vũng Áng.
C. Nhơn Hội.
D. Dung Quất.
Câu 58. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
B. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
D. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
Câu 59. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Hà Tiên.
B. Móng Cái đến Kiên Giang.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
Câu 60. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là
A. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sơng
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 61. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là
A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
Mã đề 115

B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Trang 8/



Câu 62. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác tài nguyên khoáng sản.
B. khai thác lâm sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
D. phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
D. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
Câu 64. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hiệp ước.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Bắc Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du miền núi Bắc bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 66. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
B. khai thác và chế biến hải sản.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
Câu 67. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng cơng nghiệp nhanh trong những năm gần đây

chủ yếu là do
A. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. tăng cường khai thác khoáng sản.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 68. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
B. cháy rừng, bão.
C. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
D. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
Câu 69. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
Câu 70. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 71. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
Mã đề 115

Trang 9/


B. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.

D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 72. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 12 hải lý
B. 8 hải lý
Câu 73. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở

C. 10 hải lý

D. 14 hải lý

A. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Sóc Trăng.
C. Ninh Bình.
D. Hà Nam.
Câu 75. Loại hình giao thông vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
Câu 76. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
C. khoa học kĩ thuật.
Câu 77. Cho bảng số liệu:


B. tập quán sản xuất.
D. lực lượng lao động.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5


797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
Câu 78. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
B. cơng nghiệp dầu khí.
C. cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
Mã đề 115

Trang 10/



D. công nghiệp điện tử.
Câu 79. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 23/9.
D. 22/6.
Câu 80. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngồi.
C. điều kiện ni rất thuận lợi, kỹ thuật ni ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển nuôi trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 81. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
Câu 82. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó

D. Đơng Bắc.

A. tài ngun khống sản nghèo nàn.
B. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
C. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
D. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
Câu 83. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Kết quả của quá trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.

B. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
C. Q trình đơ thị hóa.
D. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
Câu 84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Bản Vẽ.
B. Rào Quán.
C. Cửa Đạt.
Câu 85. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là

D. Sơn La.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 86. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nguồn lợi hải sản phong phú.
B. có nhiều đặc sản.
C. giàu tơm cá.
D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 87. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hoàn toàn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng

A. đặc quyền kinh tế.
C. thềm lục địa.
Mã đề 115


------ HẾT -----B. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.
Trang 11/


Câu 88. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đông.
B. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
C. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 89. Điểm nào sau đây khơng phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 90. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

B. Tăng năng suất lao động.
D. Hạ giá thành sản phẩm.

A. Đông Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Bôxit.
Câu 92. Cho bảng số liệu:


B. Than.

C. Đá axit.

D. Vàng.

DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. tròn.
B. đường.
Câu 93. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là

C. cột.

D. miền.

A. thấp dần từ tây sang đông.

B. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
C. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 94. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
Câu 95. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Phần lớn sơng ngắn, dốc.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Mã đề 115

Trang 12/


D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
Câu 96. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Thái Lan, Campuchia.
C. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 97. Cho bảng số liệu sau:

B. Trung Quốc, Lào.
D. Lào, Campuchia.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)


Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sông Cửu Long

4249

25246

Năm 2014, so với Đồng bằng sông Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. cao hơn.
C. bằng nhau.
D. thấp hơn.
Câu 98. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Phú Mĩ.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Đa Nhim.

D. Phả Lại.
Câu 100. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thơ cao.
C. cơng tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
------ HẾT ------

Mã đề 115

Trang 13/



×