Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (48)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.12 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 117
danh: .............
Câu 1. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
Họ và tên: ............................................................................

A. Đa dạng hoá sản phẩm.
B. Hạ giá thành sản phẩm.
C. Tăng năng suất lao động.
D. Nâng cao chất lượng.
Câu 2. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005


2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7

Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. cột chồng.
B. đường.

C. kết hợp.
D. miền.
Câu 3. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á?
A. Rừng ôn đới phổ biến.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Đất trồng đa dạng.
D. Khống sản nhiều loại.
Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Sơn La.
B. Rào Quán.
C. Cửa Đạt.
D. Bản Vẽ.
Câu 5. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận xét
nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 6. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do
A. tăng cường khai thác khống sản.
B. nâng cao trình độ người lao động.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
D. mở rộng thu hút đầu tư nước ngoài.
Câu 7. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
Câu 8. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
Mã đề 117

Trang 1/


A. Sóc Trăng.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
Câu 10. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. Ninh Bình.

A. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngoài.
B. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
C. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Cơng với các nước có liên quan.
D. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
Câu 11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Huế.
B. Hạ Long.
C. Đà Lạt.
D. Vũng Tàu.
Câu 12. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa

dạng?
A. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
B. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 13. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đơng là
A. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
Câu 14. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và
Đông Bắc Bắc Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Con Voi.
Câu 15. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là

D. Tam Điệp.

A. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. điều hịa nguồn nước ngầm.
D. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
Câu 16. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 17. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý

B. 12 hải lý
C. 10 hải lý
D. 8 hải lý
Câu 18. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Tỉ lệ dân thành thị cao.
C. Dân số tăng nhanh.
D. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
Câu 19. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
Mã đề 117
Trang 2/


A. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
B. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
C. Phần lớn sông ngắn, dốc.
D. Sông nhiều nước, giàu phù sa.
Câu 20. Cho bảng số liệu sau:
Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005

2010

2014

Than (Triệu tấn)


11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1

91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thơ tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
D. Sản lượng than, dầu thô, điện liên tục tăng lên.
Câu 21. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Độ cao địa hình.
D. Vĩ độ cao.
Câu 22. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 23. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
Mã đề 117

Trang 3/


(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010


2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5


2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. cột.
B. đường.
C. miền.
Câu 24. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là

D. trịn.

A. khai thác mặt nước ni trồng thủy sản.
B. hạn chế việc chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
C. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
Câu 26. Dốc sườn đơng, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình

D. Hà Nam.

A. Trường Sơn Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Nam.

D. Đông Bắc.
Câu 27. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thông tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
B. giàu tơm cá.
C. có nhiều đặc sản.
D. có nguồn lợi hải sản phong phú.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246


Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao gấp 1,5 lần.
B. bằng nhau.
C. cao hơn.
D. thấp hơn.
Câu 29. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đơng Dương.
B. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Mã đề 117

Trang 4/


C. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
D. bán đảo Đông Dương, khu vực ôn đới.
Câu 30. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến hải sản.
D. khai thác và chế biến dầu khí.
Câu 31. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngồi.
B. Quan tâm bảo vệ mơi trường.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
D. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
Câu 32. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.

D. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
Câu 33. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6


729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Vũng Áng.
C. Đình Vũ – Cát Hải.
D. Vân Đồn.
Câu 35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?
A. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.

B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Mã đề 117

Trang 5/


Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây khơng
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Quy Nhơn.
Câu 37. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/12.
C. 23/9.
Câu 38. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là

D. 22/6.

A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.

B. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
C. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 40. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
B. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
C. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
D. Thông qua các hiệp ước.
Câu 41. Cho bảng số liệu
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác

Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010


5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7

3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
Câu 42. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do

A. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
Mã đề 117

Trang 6/


D. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
Câu 43. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2100.
B. 1400.
Câu 44. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

C. 2300.

D. 1100.

A. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đông lạnh.
B. ôn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
C. ôn đới, mùa đông kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
D. nhiệt đới, có một mùa đơng lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 45. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Ngun là
A. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xuyên.
C. cháy rừng, bão.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 46. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:
A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.

C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
Câu 47. Loại hình giao thơng vận tải đường sơng của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.
B. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
C. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
D. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sơng.
Câu 48. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Trà Nóc.
B. nhà máy điện Phú Mĩ.
C. nhà máy điện Cà Mau.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. Long An.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
Câu 50. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn nuôi nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn ni quảng canh vẫn phổ biến.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 51. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nơng thơn đang được hiện đại hóa.
B. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nông thôn.
D. các ngành thủ công truyền thống phát triển.
Câu 52. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt Nam

trang 10)
A. Đơng Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
Mã đề 117

Trang 7/


B. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên và Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
cơng nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
Câu 54. Cho biểu đồ

B. Kon Tum

C. Nghệ An.

D. Quảng Trị.

DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp tăng.
C. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 55. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM

Năm

1980

1990

2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà

phê xuất khẩu

4,0

89,6

733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Mã đề 117

Trang 8/


D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 56. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. khoa học kĩ thuật.
C. tập quán sản xuất.

D. lực lượng lao động.
Câu 57. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Vịnh Thái Lan.
B. Trung Bộ.
C. Nam Bộ.
D. Bắc Bộ.
Câu 58. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác dầu khí.
B. Luyện kim
C. Khai thác than.
D. Sản xuất điện.
Câu 59. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106


88772

Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. miền
B. cột kết hợp đường
C. hình trịn
D. cột
Câu 60. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài ngun

A. Vũng Tàu.
B. Biên Hịa.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.
D. Thủ Dầu Một.
Câu 61. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nông nghiệp nước ta là
A. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
B. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
C. nơng nghiệp nhiệt đới
D. có sản phẩm đa dạng

Câu 62. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng

A. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
Câu 63. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

------ HẾT -----B. tiếp giáp lãnh hải.
D. nội thủy.

A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. tỉ lệ dân thành thị giảm.
C. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 64. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc
A. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
C. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.
Mã đề 117

Trang 9/


Câu 65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 66. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là


B. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.

A. thấp dần từ tây sang đông.
C. cao dần từ tây bắc đến đơng nam.
Câu 67. Càng về phía Nam nước ta thì

B. thấp dần từ đơng bắc đến tây nam.
D. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.

A. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
B. biên độ nhiệt năm càng tăng.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
Câu 68. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở
A. Tây Bắc
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào không có cơng suất trên
1000 MW?
A. Cà Mau.
B. Hịa Bình.
C. Đa Nhim.
D. Phả Lại.
 Câu 70. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
D. áp cao Nam Ấn Độ Dương

Câu 71. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế
của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
C. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài ngun khống sản nhất?
A. Đơng Nam Bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên.
D. Trung du miền núi Bắc bộ.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sông nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Đồng Nai.
B. Sông Mê Cơng.
C. Sơng Thái Bình.
D. Sơng Hồng.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Thành phần loài sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 75. Ngun nhân chính làm cho mùa đông ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
Mã đề 117

Trang 10/


A. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.

B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Hoat động của gió mùa đơng Bắc
D. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
Câu 76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Phong Nha - Kẻ Bàng.
B. Cát Tiên.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phố cổ Hội An.
Câu 77. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Công nghiệp dệt may, giày da.
B. Công nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
C. Các ngành tiểu thủ cơng nghiệp phục vụ xuất khẩu.
D. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
Câu 78. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
Câu 79. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động khơng có việc làm.
B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
Câu 80. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là
A. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
B. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
C. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
D. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.

Câu 81. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. giúp bảo vệ vùng biển.
C. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
D. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
Câu 82. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Phan Thiết.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Dung Quất.
Câu 83. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió Phơn Tây Nam.
B. Tín Phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.
Câu 84. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Trung Quốc, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Lào, Campuchia.
Câu 85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
A. Vùng khí hậu Nam Bộ.
Mã đề 117

B. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
Trang 11/


C. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.

D. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 86. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ
A. Móng Cái đến Kiên Giang.
B. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
D. Móng Cái đến Hà Tiên.
 Câu 87. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Quảng Ninh
B. Khánh Hòa
C. Hải Phòng
D. Huế
Câu 88. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
C. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
D. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
Câu 89. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đông Trung Quốc là
A. dân cư tập trung đơng đúc, nơng nghiệp trù phú.
B. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
C. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
D. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Dung Quất.
B. Nhơn Hội.
C. Vũng Áng.
Câu 91. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó


D. Vân Phong.

A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. tài nguyên khống sản nghèo nàn.
D. kết cấu hạ tầng cịn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
Câu 92. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sín Chải.
C. Sơn La.
D. Lâm Viên.
Câu 93. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân công thấp.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
C. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
D. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
Câu 94. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
D. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
Câu 95. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. khai thác lâm sản.
C. trồng cây công nghiệp lâu năm.
Mã đề 117

B. phát triển chăn nuôi gia súc.
D. khai thác tài nguyên khoáng sản.

Trang 12/


Câu 96. Ngun nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
B. hội nhập quốc tế và khu vực.
C. thu hút được nhiều đầu tư nước ngồi.
D. q trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 97. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
B. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.
C. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
D. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
Câu 98. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong quá trình cải cách nông nghiệp?
A. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
B. Tập trung vào tăng thuế nông nghiệp.
C. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
D. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
Câu 99. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. cơng nghiệp dầu khí.
B. cơng nghiệp điện tử.
C. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. công nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 100. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khống sản phân bố nhiều nhất ở vùng
Tây Nguyên là
A. Than.

B. Bôxit.

C. Vàng.


D. Đá axit.

------ HẾT ------

Mã đề 117

Trang 13/



×