Tải bản đầy đủ (.docx) (8 trang)

Đề 12 minh họa chuẩn 2023

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (390.77 KB, 8 trang )

ĐỀ THI THỬ
CHUẨN CẤU TRÚC MINH HỌA
ĐỀ 12
(Đề thi có 04 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG
2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Mơn thi thành phần: HĨA HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: .....................................................................
Số  báo  danh: ..........................................................................
* Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; He = 4; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al
= 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108;
Ba = 137.
* Các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn, giả thiết các khí sinh ra khơng tan trong nước. 
Câu 1:(NB) Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
                  A. Fe.                                 B. K.                                   C. Ba.                                 D. Al.
Câu 2:(NB) Hợp chất nào ứng với tên gọi nhôm sunfat
                A. Al2O3        B. Al2S3               C. AlCl3               D. Al2(SO4)3
Câu 3:(NB) Chất nào sau đây không tác dụng với NaOH?
                A. CH3COOCH3.        B. CH3NH2.        C. H2NCH2COOH.        D. CH3COOH.
Câu 4:(NB) Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
                  A. Cu.                                  B. Al.                                  C. Na.                                 D. Mg.
Câu 5:(NB) Canxi sunfat là thành phần chính của thạch cao. Cơng thức của canxi sunfat là
                  A. CaSO3.                            B. CaCl2.                            C. Ca(OH)2.                       D. CaSO4.
Câu 6:(NB) Sắt có số oxi hóa +3 trong hợp chất nào sau đây?
                A. Fe(OH)2.                B. Fe(OH)3.        C. FeO.        D. FeSO4.
Câu 7:(TH) Chất nào sau đây tác dụng với nước sinh ra khí H2?
                  A. Na2O.                        B. Cu.                                  C. K.                                  D. FeO.
Câu 8:(NB) Chất nào sau đây thuộc loại este không no, đơn chức, mạch hở?


                A. CH3COOC2H5               B. CH3COOCH=CH2         C. CH3COOCH3               D. (HCOO)2C2H4
Câu 9:(TH) Phương trình hóa học nào sau đây sai?
                A. 2Al + Fe2O3 → 2Fe + Al2O3               B. 2Mg + O2 → 2MgO
                C. Zn + 2HCl   → ZnCl2 + H2               D. Ca + CuSO4 → CaSO4 + Cu
Câu 10:(NB) Polime nào sau đây là polime thiên nhiên
                A. Polietilen.               B. Sợi len.               C. Nilon-6.               D. Cao su buna.
Câu 11:(NB) Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
                A. NaOH.               B. MgCl2.              C. HNO3.               D. HclO.
Câu 12:(NB) Kim loại Al không phản ứng được với dung dịch
                A. NaOH.        B. H2SO4 (lỗng).        C. Cu(NO3)2.        D. MgCl2.
Câu 13:(NB) Khí X khơng duy trì sự sống và sự cháy. X ở dạng lỏng dùng để bảo quản máu và các mẫu
phẩm sinh học. Khí X là khí nào sau đây?
                 A. CO.                              B. CO2.                               C. NO2.                                D. N2.
Câu 14:(NB) Công thức phân tử của tristearin là
                A. C54H110O6.                B. C54H104O6.        C. C57H104O6.        D. C57H110O6.
Câu 15:(NB) Kim loại nào sau đây có từ tính (bị hút bởi nam châm)?
                A. Cr.               B. Cu.               C. K.               D. Fe.
Câu 16:(NB) Chất nào sau đây tham gia phản ứng tráng bạc với dung dịch AgNO3 trong dung dịch NH3?
                  A. Anđehit axetic.              B. Etilen.                            C. Axetilen.                      D. Ancol etylic.
Câu 17:(NB) Protein phản ứng với Cu(OH)2/OH+ tạo sản phẩm có màu đặc trưng là
                A. màu xanh lam.               B. màu vàng.               C. màu da cam.               D. màu tím.
Câu 18:(NB) Số oxi hóa của crom trong hợp chất K2Cr2O7 là
                A. +4.               B. +6.               C. +3.               D. +2.
Câu 19:(NB) Những năm gần đây, đồng bằng sông Cửu Long bị nhiễm mặn gây nhiều thiệt hại cho nơng
dân. Hóa chất chính gây ra hiện tượng nhiễm mặn là
                A. CuCl2.               B. MgCl2.               C. NaCl.                D. AlCl3.
Câu 20:(NB) Chất nào sau đây vừa phản ứng với dung dịch NaOH vừa phản ứng với dung dịch HCl?
                A. Anilin               B. Alanin               C. Metylamin               D. Phenol



Câu 21:(VD) Điện phân nóng chảy muối clorua của một kim loại M thu được 4,6 gam kim loại ở catot và
2,24 lít khí clo (đktc) ở anot. Kim loại M là
                A. K               B. Cu              C. Na               D. Mg
Câu 22:(TH) Phát biểu nào sau đây đúng?
                A. Cao su buna là cao su thiên nhiên               B. Tơ visco là loại tơ tổng hợp
                C. Poli (vinyl clorua) dùng làm chất dẻo               D. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh
Câu 23:(TH) Thí nghiệm nào sau đây xảy ra phản ứng?
                A. Cho kim loại Hg vào dung dịch HCl               B. Cho kim loại Cu vào dung dịch FeSO4
                C. Cho kim loại Cu vào dung dịch HNO3               D. Cho kim loại Ag vào dung dịch Fe2(SO4)3
Câu 24:(VD) Glucozơ lên men thành ancol etylic theo phản ứng sau: C6H12O6 → 2C2H5OH + 2CO2. Để thu
được 92 gam C2H5OH cần dùng m gam glucozơ. Biết hiệu suất của quá trình lên men là 60%. Giá trị của m

                A. 300.               B. 360.               C. 108.               D. 270.
Câu 25:(VD) Đốt cháy hoàn toàn 5,9 gam một amin no, đơn chức, mạch hở X thu được 6,72 lít CO 2 (đktc).
Cơng thức phân tử của X là
                A. C3H9N.               B. C3H7N.               C. C2H5N.                 D. C2H7N.
Câu 26:(TH) Thủy phân saccarozơ, thu được hai monosaccarit X và Y. Chất X có trong máu người với
nồng độ khoảng 0,1%. Phát biểu nào sau đây không đúng?
                  A. X có phản ứng tráng bạc.
                  B. Trong mơi trường kiềm Y chuyển hóa thành X.
                  C. X, Y phản ứng với H2 cho cùng một sản phẩm là sobitol.
                  D. Y làm mất màu nước brom.
Câu 27:(VD) Để bảo vệ vỏ tàu đi biển của mình, ngư dân Nguyễn Hồng Sa đã gắn vào đi tàu một thanh
Zn nặng 3,9 kg. Biết rằng dòng điện bảo vệ (chạy qua thanh Zn và vỏ tàu) là 0,04A và một năm có 365
ngày, vậy khoảng bao lâu thì ơng Sa phải thay thanh Zn mới?
                A. Khoảng 7 năm 3 tháng.        B. Khoảng 9 năm 2 tháng.
                C. Khoảng 18 năm 3 tháng.        D. Khoảng 4 năm 7 tháng.
Câu 28:(VD) Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit thu được hỗn hợp 2 chất hữu cơ đều tham
gia phản ứng tráng bạc?
                A. HCOOCH2CH=CH2.        B. CH3COOCH3.

                C. HCOOCH=CHCH3.                D. CH3COOCH=CH2.
Câu 29:(TH) Hỗn hợp rắn X gồm Fe 2O3, Cu có số mol bằng nhau. Hỗn hợp X có thể tan hồn tồn trong
dung dịch nào sau đây?
                A. HCl dư               B. NH3 dư               C. NaOH dư               D. AgNO3 dư
Câu 30:(VD) Este X có cơng thức phân tử C2H4O2. Đun nóng 10,5 gam X trong dung dịch KOH vừa đủ đến
khi phan ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam muối. Giá trị của m là
                A. 14,70.             B. 14,35.               C. 11,90.               D. 17,15.
Câu 31:(TH) Cho các phát biểu sau:
        (a) Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh.
        (b) Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
        (c) Cao su sau khi được lưu hóa có tính đàn hồi và chịu nhiệt tốt hơn.
        (d) Khi làm trứng muối (ngâm trứng trong dung dịch NaCl bão hòa) xảy ra hiện tượng đơng tụ protein.
        (e) Thành phần chính của bơng nõn là xenlulozơ.
        (g) Để giảm đau nhức khi bị kiến đốt, có thể bơi vơi tơi vào vết đốt.
Số phát biểu đúng là
                A. 3               B. 5               C. 6               D. 4
Câu 32:(TH) Cho các thực nghiệm sau:
                  (a) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch hỗn hợp KHCO3 và CaCl2.
                  (b) Nhỏ từ từ dung dịch HCl đến dư vào dung dịch NaAlO2.
                  (c) Đun nóng nước có tính cứng tạm thời.
                  (d) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch KAl(SO4)2.12H2O.
                  (e) Sục khí CO2 dư vào nước vơi trong.
Số thực nghiệm thu được kết tủa sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn là
                  A. 2.                                    B. 3.                                   C. 4.                                   D. 5.


Câu 33:(VD) Trong một nhà máy phân bón thực hiện sản xuất phân supephotphat kép từ H 2SO4 đặc và
nguyên liệu là quặng photphorit (chứa 40% Ca3(PO4)2, còn lại là tạp chất không chứa photpho). Nếu từ
387,5 tấn quặng photphorit ở trên sản xuất được tối đa m tấn supephotphat kép có độ dinh dưỡng 50%. Biết
hiệu suất của cả quá trình sản xuất là 90%. Giá trị của m là

        A. 284,0.               B. 210,6.               C. 142,0.               D. 127,8.
Câu 34:(VD) Đun nóng m gam hỗn hợp E chứa triglixerit X và các axit béo tự do với 200ml dung dịch
NaOH 1M (vừa đủ), thu được hỗn hợp Y chứa các muối có cơng thức chung C 17HyCOONa. Đốt cháy 0,07
mol E thu được 1,845 mol CO 2. Mặt khác m gam E tác dụng vừa đủ với 0,1 mol Br 2. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m là
                A. 55,76.              B. 57,74.               C. 59,07.               D. 31,77.
Câu 35:(VD) Hỗn hợp X gồm metan, etilen, propin, vinyl axetilen và H 2. Dẫn X qua Ni nung nóng, sau
phản ứng hồn tồn thu được hỗn hợp Y. Tỉ khối hơi của Y so với NO 2 là 1. Biết 2,8 lít Y (đktc) làm mất
màu tối đa 36 gam brom trong dung dịch. Cho 2,8 lít X (đktc) tác dụng đủ với x gam brom trong dung dịch.
Giá trị của x là
                    A. 30.        B. 24.        C. 48.         D. 60.
Câu 36:(VDC) Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe 2O3 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa
hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí
Z gồm NO và H2 có tỉ khối hơi đối với H 2 là 10,8. Cho dung dịch Y tác dụng với một lượng vừa đủ dung
dịch AgNO3 thu được m gam kết tủa và dung dịch T. Cho dung dịch T tác dụng với một lượng dư dung dịch
NaOH, lọc kết tủa nung đến đến khối lượng không đổi thu được 10,4 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
                A. 75               B. 81               C. 79               D. 64
Câu 37:(VDC) Hỗn hợp gồm ba este mạch hở X (đơn chức), Y (hai chức), Z (ba chức), đều được tạo thành
từ axit cacboxylic và ancol. Đốt cháy hoàn toàn m gam T, thu được H 2O và 1,0 mol CO2. Xà phòng hóa
hồn tồn m gam T bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được hỗn hợp E gồm hai ancol (có cùng số nguyên
tử cacbon trong phân tử) và 26,92 gam hỗn hợp muối F. Cho E tác dụng hết với kim loại Na thu được 0,2
mol H2. Đốt cháy toàn bộ F, thu được H2O, Na2CO3 và 0,2 mol CO2. Khối lượng của Y trong m gam T là
                A. 3,65 gam.         B. 5,92 gam.         C. 4,72 gam.         D. 5,84 gam.
Câu 38:(VDC) Điện phân dung dịch chứa AgNO3 điện cực trơ, với cường độ dòng điện 2A, một thời gian
thu được dung dịch X. Cho m gam bột Mg vào dung dịch X, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được
1,58m gam hỗn hợp bột kim loại và 1,12 lít hỗn hợp khí Z (đktc) gồm NO, N 2O có tỉ khối hơi đối với H2 là
19,2 và dung dịch Y chứa 37,8 gam muối. Cho toàn bộ hỗn hợp bột kim loại tác dụng với dung dịch HCl dư
thu được 5,6 lít H2 (đktc). Thời gian điện phân gần nhất với?
                A. 23161 giây.               B. 24126 giây.               C. 22194 giây.               D. 28951 giây.

Câu 39:(VD) Thực hiện thí nghiệm theo các bước:
                - Bước 1: Lấy vào 3 ống nghiệm, mỗi ống 3 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M
                - Bước 2: Cho từ từ đến dư dung dịch NH 3 vào ống thứ nhất, cho từ từ đến dư dung dịch NaOH
vào ống thứ hai, cho từ từ đến dư dung dịch Ba(OH)2 vào ống thứ ba.
                - Bước 3: Cho từ từ dung dịch HCl loãng đến dư vào ba ống nghiệm sau bước 2.
Kết luận nào sau đây là đúng
                A. Sau bước 3 cả ba ống nghiệm đều thu được dung dịch đồng nhất        
                B. Sau bước 2, chỉ có ống nghiệm thứ ba xuất hiện kết tủa.        
                C. Sau bước 3 dung dịch thu được trong ống nghiệm thứ ba chứa 2 muối tan        
                D. Sau bước 2, cả ba ống nghiệm đều xuất hiện kết tủa.
Câu 40:(VDC) Cho các sơ đồ phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
                (1) X + 2NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O.
                (2) X1 + NaOH → CH4 + Na2CO3.
                (3) X3 + H2 → X4
                (4) X4 + CO → X5
                (5) X5 + NaOH → X1 + H2O.
Cho biết: X, X1, X2, X3, X4, X5 là những hợp chất hữu cơ khác nhau: X2, X3 có cùng số nguyên tử cacbon.
Cho các nhận định sau:
                (a) X2, X3 đều có phản ứng tráng bạc
                (b) X, X3 có cùng cơng thức đơn giản nhất.
                (c) % khối lượng H trong X < 5,12%.


                (d) X có một nhóm CH3
Số phát biểu đúng là
                A. 2.               B. 3.               C. 4.               D. 5.
-----------------HẾT------------------


ĐÁP ÁN

1-B
2-D
3-B
4-A
5-D
6-B
7-C
8-B
9-D
11-D
12-D
13-D
14-D
15-D
16-A
17-D
18-B
19-C
21-C
22-C
23-C
24-A
25-A
26-D
27-B
28-C
29-A
31-B
32-B
33-D

34-B
35-A
36-A
37-D
38-A
39-C
MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO THI THPT NĂM 2023
MÔN: HÓA HỌC
1. Phạm vi kiến thức - Cấu trúc:
- 10% kiến thức lớp 11; 90% kiến thức lớp 12
- Tỉ lệ kiến thức vô cơ : hữu cơ (55% : 45%)
- Các mức độ: nhận biết: 45%; thông hiểu: 20%; vận dụng: 25%; vận dụng cao: 10%.
- Số lượng câu hỏi: 40 câu.
2. Ma trận:

STT

Nhận
biết

Nội dung kiến thức

1. Kiến thức lớp 11

Câu 11,
Câu 16

2. Este – Lipit

Câu 8,

Câu 14

3. Cacbohiđrat
Amin – Amino axit 4.
Protein
5. Polime

Câu 10
Câu 3,
Câu 20
Câu 4,
Câu 15,
Câu 19
Câu 1,
Câu 5
Câu 2,
Câu 12
Câu 6,
Câu 18
Câu 13

7. Đại cương về kim loại
Kim loại kiềm, kim loại
kiềm thổ  

9. Nhôm và hợp chất nhơm
10.Sắt và crom và hợp chất
11.Hóa học với mơi trường
12.Tổng hợp hóa học vơ cơ


18

Số câu – Số điểm
% Các mức độ
Câu 27: B
Từ công thức Faraday

Vận
dụng

Câu 26

Câu 33,
Câu 35
Câu 28,
Câu 30,
Câu 34
Câu 24

Câu 17

6. Tổng hợp hóa hữu cơ

8.

Thơng
hiểu

4
5

2

Câu 22

Câu 37,
Câi 40

Câu 31
Câu 7,
Câu 9,
Câu 23

2

Câu 21,
Câu 27

Câu 38

2
5
9
2
2

Câu 29

3

Câu 32 Câu 39 Câu 36

8
10
4
40
4,5
2,0
2,5
1,0
10%

Zn2+   +  2e → n = 2)
 (giây)

→ thời gian Zn bị ăn mòn hết 
Câu 28: C

Tổng số
câu

Câu 25

45%
20%
25%
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
 (Zn 

Vận
dụng
cao


 9 năm 2 tháng.

1
3
10,0
100%

10-B
20-B
30-A
40-B


Este thủy phân cho 2 sản phẩm tham gia tráng bạc có dạng cơng thức HCOOCH=CH-R’
HCOOCH=CH-CH3  +  NaOH  →  HCOONa   +   CH3-CH2CHO  +  H2O
                                                                  (Tham gia tráng bạc)
Câu 29: A
Fe2O3   +   6HCl   →   2FeCl3   +  3H2O
Cu  +  2FeCl3  →  CuCl2  +  2FeCl2
Câu 30: A
X là HCOOCH3 (0,175)
 gam.
Câu 31: B
(b) Sai vì dầu thực vật là chất béo, dầu bôi trơn máy là hiđrocacbon.
Câu 32: B
(a) 
(b) H+ dư + 
(c) 


 (M là Mg, Ca)

(d) 

 dư 

(e) CO2 dư 
Câu 33: D
 tấn.
Bảo tồn 

 mphân bón 
 tấn.
Câu 34: B
Các axit béo gọi chung là A. Các muối đều 18C nên X có 57C và A có 18C.

Số 
Trong phản ứng xà phịng hóa: 

 và 

Quy đổi E thành 

 và 

Câu 35: A
Đặt CTTQ của Y là CnH2n+2-2k với 14n + 2 – 2k = 46
Khi cho Y tác dụng với Br2 thì: 
Phản ứng cộng H2 khơng làm thay đổi số cacbon → X gồm C3,4H4 (0,125) và H2 (0,6nY = 0,075).
Cho 0,125 mol X có 5/64 mol C3,4H4 → 



Câu 36: A
Hỗn hợp khí gồm NO (0,035) và H2 (0,015)
Đặt a, b, c là số mol Mg, Fe3O4, Fe(NO3)2. Đặt x là số mol NH4+

Bảo toàn N: 
m rắn 
Từ (1), (2), (3) và (4) →a = 0,2; b = 0,005; c = 0,015; x = 0,035
Trong dung dịch Y: đặt y, z là số mol Fe2+ và Fe3+
Bảo tồn Fe: 
Bảo tồn điện tích: 
→ y = 0,005; z = 0,025
→ nAgCl = nCl- = 0,52 và nAg = nFe2+ = 0,005
→ m kết tủa = 75,16 gam
Câu 37: D
= 0,2 (mol) → nOH = 2

= 0,4 = nCOO = nNaOH (Bản chất: COO + NaOH → COONa + OH)

Xét muối:
→ HCOONa: 0,12 mol; (COONa)2: 0,14 mol (muối không chứa C tại gốc R-)
BT C: nC (ancol) = 
 – nC (muối) = 1 – 0,4 = 0,6 mol
Nếu 2 ancol có C ≥ 3 → (COOC3Hy)2 : 0,14 mol → nC (ancol) = 6.0,14 > 0,6 (vô lý) → ancol chỉ có 2C
Hai ancol đó là C2H5OH: a mol;  C2H4(OH)2: b mol
Vậy este 3 chức tạo bởi các axit 2 chức và axit đơn chức có dạng HCOOR;  (COOR)2;  ROOC–COO–R’–
OOCH
BT C: 2a + 2b = 0,6 và nOH = a + 2b = 0,4 → a = 0,2; b = 0,1
Các este lần lượt là HCOOC2H5: x mol; (COOC2H5)2: y mol; C2H5OOC–COO–C2H4–OOCH : z mol


  . Vậy Y là (COOC2H5)2: 0,04 mol → mY = 0,04. 146 = 5,84 gam

Câu 38: A
Dung dịch X chứa HNO3 (a mol) và AgNO3 dư (b mol)
Khí Z chứa nNO = 0,02; nN2O = 0,03

Bảo toàn electron: 
(pư)

 

pư 


m muối 
nMg dư 
nMg dư + mAg = 1,59.mMg (bđ) 

Giải hệ (1) và (2) → a = 0,48 và b =  0,12

Câu 39: C
- Ống 1:
NH3 + H2O + Al2(SO4)3 
Al(OH)3 + (NH4)2SO4
Al(OH)3 + HCl dư 
AlCl3 + H2O
- Ống 2:
NaOH dư + Al2(SO4)3 
 NaAlO2 + Na2SO4 + H2O

NaAlO2 + HCl dư 
NaCl + AlCl3 + H2O
- Ống 3:
Ba(OH)2 dư + Al2(SO4)3 
Ba(AlO2)2 + BaSO4 + H2O
Ba(AlO2)2 + HCl dư 
BaCl2 + AlCl3 + H2O
A sai vì ống 3 vẫn cịn BaSO4 khơng tan
B sai vì sau bước 2, ống 1 và 3 có kết tủa
D sai vì ống 2 khơng có kết tủa
Câu 40: B
 là CH3COONa
 là CH3OH và X5 là CH3COOH.
 là HCHO
X2 và X3 cùng C

 là HCOONa.

 là HCOO-CH2-OOC-CH3
(b) Sai vì CTĐGN của X là C2H3O2, của X3 là CH2O



×