Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (51)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (133.14 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 120
danh: .............
Câu 1. Ở vùng biển nước ta có chủ quyền hồn tồn về kinh tế, nhưng các nước có thể đặt ống dẫn dầu,
dây cáp ngầm... đó là vùng
Họ và tên: ............................................................................

------ HẾT -----A. nội thủy.
B. thềm lục địa.
C. đặc quyền kinh tế.
D. tiếp giáp lãnh hải.
Câu 2. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa đến phát triển kinh tế - xã hội nước ta là
A. tốc độ tăng trưởng kinh tế cao.
B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. mức sống của người dân được cải thiện.
D. tỉ lệ tăng dân số tự nhiên giảm.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Đia lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông
Bắc Bắc Bộ?
A. Tam Điệp.
B. Con Voi.


Câu 4. Đường bờ biển nước ta dài 3260km kéo dài từ

C. Pu Sam Sao.

D. Hoàng Liên Sơn.

A. Quảng Ninh đến Kiên Giang.
B. Móng Cái đến Hà Tiên.
C. Quảng Ninh đến Hà Tiên.
D. Móng Cái đến Kiên Giang.
Câu 5. Vùng có tỉ lệ thất nghiệp và thiếu việc làm cao nhất ở nước ta là
A. Tây Nguyên.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 6. Trung Quốc không áp dụng biện pháp nào sau đây trong q trình cải cách nơng nghiệp?
A. Tập trung vào tăng thuế nơng nghiệp.
B. Xây dựng các cơng trình thủy lợi lớn.
C. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân.
D. Sử dụng các công nghệ sản xuất mới.
Câu 7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây khơng giáp biển?
A. Thái Bình.
B. Ninh Bình.
C. Sóc Trăng.
Câu 8. Nghề cá có vai trị lớn hơn cả là ở các tỉnh giáp biển thuộc

D. Hà Nam.

A. duyên hải Nam Trung Bộ và Bắc Trung Bộ.
B. đồng bằng sông Cửu Long và Đông Nam Bộ.

C. Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ.
D. duyên hải Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
Câu 9. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho cơ cấu ngành của công nghiệp nước ta tương đối đa
dạng?
A. Nhiều thành phần kinh tế cùng tham gia sản xuất.
B. Nguồn nguyên, nhiên liệu nhiều loại và phong phú.
Mã đề 120

Trang 1/


C. Trình độ người lao động ngày càng được nâng cao.
D. Sự phân hóa lãnh thổ cơng nghiệp ngày càng sâu.
Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết 2 vùng chuyên canh cao su lớn ở nước
ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên.
B. Đồng bằng Sông Hồng và Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên.
D. Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 11. Đặc điểm nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước?
A. Tỉ trọng trong cơ cấu GDP ngày càng giảm.
B. Tỉ trọng ngày càng tăng trong cơ cấu GDP.
C. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
D. Quản lí các ngành và lĩnh vực kinh tế then chốt.
Câu 12. Ở nước ta hiện nay tỉ lệ gia tăng dân số giảm nhưng quy mô dân số vẫn ngày càng lớn là do
A. dân số đông, số người trong độ tuổi sinh lớn.
B. dân số ngày càng già hóa, tỉ suất tử thô cao.
C. công tác dân số - kế hoạch hóa gia đình triển khai chưa đồng bộ.
D. cơ cấu dân số trẻ, gia tăng cơ học cao.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, hãy cho biết khoáng sản phân bố nhiều nhất ở vùng

Tây Nguyên là
A. Vàng.
B. Bôxit.
C. Than.
Câu 14. Ý nghĩa lớn nhất của vị trí địa lí của nước ta về góc độ kinh tế là

D. Đá axit.

A. thuận lợi trong việc hợp tác sử dụng tổng hợp các nguồn lợi của Biển Đông, thềm lục địa và sông
Mê Công với các nước có liên quan.
B. thuận lợi cho việc trao đổi, hợp tác, giao lưu với các nước trong khu vực và thế giới.
C. thuận lợi cho việc hợp tác kinh tế, văn hóa, khoa học - kĩ thuật với các nước trong khu vực châu Á Thái Bình Dương.
D. thuận lợi cho phát triển các ngành kinh tế, các vùng lãnh thổ ; tạo điều kiện thực hiện chính sách
mở cửa, hội nhập với các nước và thu hút đầu tư của nước ngồi.
Câu 15. Khí tự nhiên ở nước ta hiện nay đang được khai thác để làm nguyên liệu cho
A. nhà máy điện Cà Mau.
B. nhà máy điện Phú Mĩ.
C. nhà máy điện Trà Nóc.
D. sản xuất phân đạm Phú Mĩ, Cà Mau.
Câu 16. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta có cơ cấu ngành đa dạng nhờ
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú,thị trƣờng tiêu thụ lớn.
B. Nguồn vốn đầu tư nƣớc ngoài ngày càng tăng.
C. Nguồn lao động dồi dào, giá nhân cơng thấp.
D. Chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nƣớc.
Câu 17. Nhận xét không đúng về đặc điểm miền Đơng Trung Quốc là
A. nghèo khống sản, chỉ có than đá là đáng kể.
B. từ bắc xuống nam khí hậu chuyển từ ơn đới gió mùa sang cận nhiệt đới gió mùa.
C. có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất phù sa màu mỡ.
D. dân cư tập trung đông đúc, nông nghiệp trù phú.
Câu 18. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm tự nhiên của Đơng Nam Á?

A. Khống sản nhiều loại.
Mã đề 120

B. Đất trồng đa dạng.
Trang 2/


C. Rừng ơn đới phổ biến.
D. Khí hậu nóng ẩm.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Hà Nam.
B. Thái Bình.
C. Sóc Trăng.
D. Ninh Bình.
Câu 20. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây cơng nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khơ.
B. mùa mưa kéo dài gây xói mòn đất.
C. cháy rừng, bão.
D. sạt lỡ đất, lũ quét thường xun.
Câu 21. Ngun nhân chính làm cho mùa đơng ở miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ đến sớm và kết thúc
muộn?
A. Địa hình đa phần đồi núi thấp.
B. Vị trí địa lí nằm ở vĩ độ cao.
C. Cấu trúc địa hình dạng cánh cung.
D. Hoat động của gió mùa đông Bắc
Câu 22. Hiện nay, xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong ngành nông - lâm - ngư nghiệp ở nước ta là
A. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản.
B. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.
C. giảm tỉ trọng thủy sản, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
D. giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng lâm nghiệp.

Câu 23. Vị trí địa lí Việt Nam nằm ở
A. rìa phía đơng bán đảo Đông Dương.
B. bán đảo Trung - Ấn, khu vực cận nhiệt.
C. bán đảo Đơng Dương, khu vực ơn đới.
D. rìa phía đơng nam Thái Bình Dương.
Câu 24. Đây là một đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa?
A. Sơng nhiều nước, giàu phù sa.
B. Phần lớn sông ngắn, dốc.
C. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc – đông nam.
D. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sơng.
 Câu 25. Gió Phơn khơ nóng ở đồng bằng ven biển Trung Bộ có nguồn góc từ
A. áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam
B. áp cao cận Chí tuyến Nam Thái Bình Dương.
C. áp cao Nam Ấn Độ Dương
D. áp cao Bắc Ấn Độ Dương
Câu 26. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích


2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Mã đề 120


Trang 3/


Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
C. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 27. Ngành công nghiệp được coi là ngành thuộc cơ sở hạ tầng đặc biệt quan trọng và phải đi trước
một bước là ngành
A. Khai thác than.
B. Luyện kim
C. Khai thác dầu khí.
D. Sản xuất điện.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 22, cho biết nhà máy điện nào khơng có cơng suất trên
1000 MW?
A. Phả Lại.
B. Cà Mau.
C. Đa Nhim.
D. Hịa Bình.
Câu 29. Cho thôn tin sau:” ở nước ta tổng trữ lượng hải sản khoảng 3,9 – 4 triệu tấn, cho phép khai thác
hàng năm 1,9 triệu tấn. Biển nước ta có hơn 2000 lồi cá, trong đó có khoảng 100 lồi có giá trị kinh tế,
1647 lồi giáp xác, trong đó có hơn 100 lồi tơm, nhiều lồi có giá trị xuất khẩu cao, nhuyễn thể có hơn
2500 lồi, rong biển có hơn 600 lồi. Ngồi ra cịn nhiều lồi đặc sản khác như bào ngư, hải sâm, sị
điệp...” thơng tin vừa rồi chứng tỏ vùng biểu nước ta:
A. giàu tơm cá.
B. có nguồn lợi hải sản phong phú.
C. có nhiều đặc sản.

D. có nhiều lồi hải sản có giá trị kinh tế.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, hãy cho biết địa danh nào sau đây là di sản văn hóa
thế giới?
A. Cát Tiên.
B. Phố cổ Hội An.
C. Vịnh Hạ Long.
D. Phong Nha - Kẻ Bàng.
Câu 31. Trong những năm gần đây, ngành nào sau đây có sức cạnh tranh và ngày càng trở thành thế
mạnh của các nước trong khu vực Đông Nam Á?
A. Các ngành tiểu thủ công nghiệp phục vụ xuất khẩu.
B. Công nghiệp dệt may, giày da.
C. Công nghiệp chế biến như: lắp ráp ô tô, xe máy, thiết bị điện tử.
D. Cơng nghiệp khai thác than và khống sản kim loại.
Câu 32. Vấn đề nổi bật trong sử dụng đất nông nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. hạn chế việc chuyển đổi đất nơng nghiệp sang mục đích khác.
B. chống cát bay, cát chảy lấn chiếm đồng ruộng.
C. khai thác mặt nước nuôi trồng thủy sản.
D. đắp đê ngăn lũ.
Câu 33. Đông Nam Bộ và Tây Nguyên là hai vùng kinh tế có những thế mạnh tương đồng về
A. trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. phát triển chăn nuôi gia súc.
C. khai thác tài nguyên khoáng sản.
D. khai thác lâm sản.
 Câu 34. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 6- 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong và Cam Ranh
thuộc tỉnh (thành phố) nào?
A. Hải Phòng
B. Huế
C. Khánh Hòa
D. Quảng Ninh
Câu 35. Vấn đề quan trọng nhất trong việc sử dụng tài nguyên nước hiện nay ở nước ta là

Mã đề 120

Trang 4/


A. ô nhiễm môi trường nước và lượng nước phân bố không đều theo thời gian.
B. lũ lụt trong mùa mưa và ô nhiễm môi trường.
C. thiếu nước trong mùa khô và ô nhiễm môi trường.
D. lượng nước phân bố không đều giữa các mùa và các vùng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhơn Hội.
B. Vân Phong.
C. Dung Quất.
D. Vũng Áng.
Câu 37. Để phát triển các ngành kinh tế biển của nước ta theo hướng mở, trước hết cần đầu tư vào
A. dịch vụ vận tải, cảng biển, du lịch biển.
B. trang bị tàu bè có trọng tải lớn.
C. khai thác và chế biến dầu khí.
D. khai thác và chế biến hải sản.
Câu 38. Thu nhập bình quân của lao động nước ta thuộc loại thấp so với thế giới là do
A. nhiều lao động làm trong ngành tiểu thủ công nghiệp.
B. năng suất lao động thấp.
C. lao động chỉ chuyên sâu vào một nghề.
D. nhiều lao động khơng có việc làm.
Câu 39. Nhận xét khơng đúng về tình hình dân số của Nhật Bản?
A. Tỉ lệ trẻ em đang giảm dần.
B. Tốc độ gia tăng dân số thấp nhưng đang tăng dần.
C. Tỉ lệ người già trong dân cư ngày càng lớn.
D. Đông dân và tập trung chủ yếu ở các thành phố ven biển.

Câu 40. Dốc sườn đông, thoải sườn tây là đặc điểm của khu vực địa hình
A. Tây Bắc.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Trường Sơn Nam.
D. Đơng Bắc.
Câu 41. Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi tổng số dân và số dân thành thị của nước ta trong giai
đoạn 1995 – 1014 là biểu đồ
Năm

1995

2000

2005

2010

2014

Tổng số dân

72,0

77,6

82,4

86,9

90,7


Số dân thành thị

14,9

18,7

22,3

26,5

30,3

A. kết hợp.
B. miền.
C. đường.
D. cột chồng.
Câu 42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không
thuộc Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Vũng Tàu.
B. Quy Nhơn.
Câu 43. Đơ thị hố ở nước ta có đặc điểm là

C. Thủ Dầu Một.

D. Biên Hịa.

A. q trình đơ thị hố diễn ra nhanh.
B. trình độ đơ thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.

D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 44. Giải pháp nào sau đây không đúng với việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp
ở Đông Nam Bộ ?
A. Đẩy mạnh khai thác tài nguyên.
C. Tăng cường cơ sở năng lượng.
Câu 45. Hướng nghiêng chung của địa hình nước ta là
Mã đề 120

B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Quan tâm bảo vệ môi trường.

Trang 5/


A. thấp dần từ tây bắc đến đông nam.
B. thấp dần từ tây sang đông.
C. thấp dần từ đông bắc đến tây nam.
D. cao dần từ tây bắc đến đông nam.
Câu 46. Nguồn lao động dồi dào, thị trường rộng lớn là cơ sở để phát triển mạnh ngành
A. công nghiệp điện tử.
B. công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. cơng nghiệp dầu khí.
D. cơng nghiệp cơ khí và hố chất.
Câu 47. Tác dụng của hoạt động đánh bắt xa bờ đối với ngành thủy sản là
A. bảo vệ được vùng thềm lục địa
B. làm giảm sản lượng thủy sản nuôi trồng.
C. giúp bảo vệ vùng biển.
D. giúp khai thác tốt hơn nguồn lợi thủy sản.
Câu 48. Cho biểu đồ


DIỆN TÍCH VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Tổng diện tích cây cơng nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
B. Diện tích cây cơng nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây cơng nghiệp giảm.
C. Diện tích cây cơng nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
D. Tổng diện tích cây cơng nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Câu 49. Một số vùng cơng nghiệp cịn chậm phát triển là do nơi đó
A. thiếu đồng bộ của các nhân tố tài nguyên, nguồn lao động, cơ sở hạ tầng, thị trường.
B. thiếu nguồn lao động, đặc biệt là lao động có tay nghề.
C. kết cấu hạ tầng còn yếu kém và vị trí địa lý khơng thuận lợi.
D. tài ngun khống sản nghèo nàn.
Câu 50. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Gió mùa Tây Nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
Mã đề 120

B. Tín Phong bán cầu Bắc.
D. Gió Phơn Tây Nam.
Trang 6/


Câu 51. Vùng nuôi cá nước ngọt lớn nhất nước ta là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 52. Hiện tượng sạt lở bờ biển nước ta xảy ra mạnh nhất ở ven biển của khu vực
A. Bắc Bộ.
B. Trung Bộ.

C. Vịnh Thái Lan.
Câu 53. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trị quan trọng là

D. Nam Bộ.

A. chắn gió, bão, ngăn cát bay, cát chảy.
B. chống xói mịn, rửa trơi đất.
C. hạn chế tác hại của lũ trên các hệ thống sơng.
D. điều hịa nguồn nước ngầm.
Câu 54. Việt Nam có biên giới cả trên đất liền và trên biển với
A. Trung Quốc, Lào.
B. Lào, Campuchia.
C. Thái Lan, Campuchia.
D. Trung Quốc, Campuchia.
Câu 55. Điểm nào sau đây không phải là kết quả trực tiếp của việc đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang
thiết bị và công nghệ trong công nghiệp?
A. Nâng cao chất lượng.
C. Đa dạng hoá sản phẩm.
Câu 56. Cho bảng số liệu:

B. Tăng năng suất lao động.
D. Hạ giá thành sản phẩm.

SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
Năm

1980

1990


2000

2005

2010

2014

Sản lượng cà
phê (nhân)

8,4

92

802,5

752,1

1105,7

1408,4

Khối lượng cà
phê xuất khẩu

4,0

89,6


733,9

912,7

1184

1691

Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà
phê xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
Câu 57. Đường biên giới Việt Nam - Lào dài khoảng (km):
A. 2300.
B. 1100.
C. 2100.
D. 1400.
Câu 58. Ngày nào sau đây ở bán cầu Nam có thời gian ban ngày ngắn nhất, thời gian ban đêm dài nhất
trong năm ?
A. 21/3.
B. 22/6.
C. 23/9.
D. 22/12.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vân Đồn.
B. Nghi Sơn.
C. Đình Vũ – Cát Hải.

D. Vũng Áng.
Câu 60. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, trong miền khí hậu phía Nam khơng có vùng khí hậu
nào
Mã đề 120
Trang 7/


A. Vùng khí hậu Tây Nguyên.
C. Vùng khí hậu Nam Trung Bộ.
Câu 61. Ở nước ta, động đất hoạt động mạnh nhất ở

B. Vùng khí hậu Bắc Trung Bộ.
D. Vùng khí hậu Nam Bộ.

A. Tây Bắc
C. Tây Nguyên.
Câu 62. Cho bảng số liệu

B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: Nghìn tấn)
Năm

Tổng số

Chia ra
Khai thác


Ni trồng

2005

3466,8

1987,9

1478,9

2010

5142,7

2414,4

2728,3

2013

6019,7

2803,8

3215,9

2015

6549,7


3036,4

3513,3

Căn cứ vào bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỷ trọng sản lượng thủy sản nước
ta trong giai đoạn 2005 - 2015?
A. Sản lượng thủy sản khai thác tăng chậm hơn tổng sản lượng cả nước.
B. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
C. Tỉ trọng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng chậm hơn khai thác.
D. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn khai thác.
Câu 63. Dựa vào biểu đồ "Khách du lịch và doanh thu du lịch" ở trang 25 Atlat Địa lý Việt Nam, nhận
xét nào không đúng về khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta giai đoạn 1995 – 2007?
A. Khách du lịch và doanh thu du lịch đều tăng.
B. Khách nội địa nhiều hơn khách quốc tế.
C. Khách quốc tế tăng nhanh hơn khách nội địa.
D. Doanh thu du lịch có tốc độ tăng nhanh hơn tốc độ tăng của khách du lịch.
Câu 64. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam?
A. Địa hình đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau.
B. Hướng núi Tây Bắc - Đơng Nam và hướng vịng cung chiếm ưu thế.
C. Địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
D. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích nhưng chủ yếu là núi trung bình và núi cao.
Câu 65. Biểu hiện rõ nhất đặc điểm nóng ẩm của Biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển nhiệt đới chiếm ưu thế.
B. nhiệt độ nước biển khá cao và thay đổi theo mùa.
C. có các dịng hải lưu nóng hoạt động quanh năm.
D. có các luồng gió theo hướng đơng nam thổi vào nước ta gây mưa.
Câu 66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao
nhất?
A. Sóc Trăng
B. An Giang.

C. Long An.
Câu 67. Cho biểu đồ về than và điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015
Mã đề 120

D. Đồng Tháp.
Trang 8/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
B. Sản lượng than và sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng than, điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
D. Sản lượng than, tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của Mi-an-ma, giai đoạn 2010 - 2015.
Câu 68. Căn cứ vào At lat trang 13, hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải của miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Mộc Châu.
B. Sín Chải.
Câu 69. Địa hình đồi trung du thể hiện rõ nhất ở:

C. Lâm Viên.

D. Sơn La.

A. rìa phía đơng và đơng nam đồng bằng sơng Hồng
B. rìa phía bắc và phía tây đồng bằng sơng Hơng.
C. rìa phía tây và tây nam đồng bằng sơng Hồng.
D. rìa phía bắc và đơng bắc đồng bằng sơng Hồng.
Câu 70. Một số nước Đơng Nam Á có tốc độ tăng trưởng công nghiệp nhanh trong những năm gần đây
chủ yếu là do

A. tăng cường khai thác khoáng sản.
C. phát triển mạnh các hàng xuất khẩu.
Câu 71. Phía bắc Nhật Bản có khí hậu

B. mở rộng thu hút đầu tư nước ngồi.
D. nâng cao trình độ người lao động.

A. ơn đới, mùa đơng kéo dài, lạnh và có nhiều tuyết.
B. cận nhiệt đới gió mùa, mưa nhiều, mùa đơng lạnh.
C. ơn đới lục địa, khắc nghiệt, ít mưa.
D. nhiệt đới, có một mùa đông lạnh, mùa hạ mưa nhiều.
Câu 72. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
B. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới.
C. Tỉ lệ dân thành thị cao.
D. Dân số tăng nhanh.
Câu 73. Đặc điểm đặc trưng nhất của nền nơng nghiệp nước ta là
A. có sản phẩm đa dạng
Mã đề 120

Trang 9/


B. nơng nghiệp đang được hiện đại hóa và cơ giới hóa
C. nơng nghiệp thâm canh trình độ cao
D. nơng nghiệp nhiệt đới
Câu 74. Loại hình giao thơng vận tải đường sông của nước ta mới được khai thác ở mức độ thấp chủ yếu
là do
A. khí hậu thất thường, thường diễn ra mưa lớn.
B. chậm đổi mới phương tiện và cơ sở vật chất kĩ thuật.

C. chế độ nước thất thường, lũ lụt xảy ra ở nhiều sông.
D. chỉ chú trọng phát triển một số tuyến sơng chính.
Câu 75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy xác định tỉnh có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây
công nghiệp chiếm trên 50% so với tổng diện tích gieo trồng.
A. Gia Lai.
B. Nghệ An.
C. Kon Tum
D. Quảng Trị.
Câu 76. Nguyên nhân làm cho hiệu quả ngành chăn ni nước ta chưa ổn định khơng phải là
A. hình thức chăn nuôi quảng canh vẫn phổ biến.
B. giá cả sản phẩm chăn nuôi trên thị trường cao.
C. dịch bệnh bùng phát và lây lan trên diện rộng.
D. nhu cầu của thị trường còn nhiều biến động.
Câu 77. Nguyên nhân làm cho thời gian lao động nông thôn nước ta ngày càng tăng là
A. nông thôn đang được hiện đại hóa.
B. các ngành thủ cơng truyền thống phát triển.
C. đa dạng hóa cơ cấu kinh tế nơng thơn.
D. nơng thơn có nhiều ngành nghề đa dạng.
Câu 78. Nguyên nhân làm cho q trình đơ thị hóa hiện nay ở nước ta phát triển là
A. thu hút được nhiều đầu tư nước ngoài.
B. nền kinh tế chuyển sang cơ chế thị trường.
C. hội nhập quốc tế và khu vực.
D. quá trình cơng nghiệp hóa được đẩy mạnh.
Câu 79. Trung tâm du lịch biển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Dung Quất.
B. Nha Trang.
C. Quy Nhơn.
D. Phan Thiết.
Câu 80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết nhận xét nào say đây đúng về sự thay
đổi tỉ trọng cơ cấu giá trị sản xuất nông, lâm, thủy sản năm 2000 và năm 2007?

A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
B. Tỉ trọng nông nghiệp và lâm nghiệp giảm, thủy sản tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, lâm nghiệp và thủy sản tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, lâm nghiệp và thủy sản giảm.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, vùng nào giàu tài nguyên khoáng sản nhất?
A. Trung du miền núi Bắc bộ.
B. Bắc Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 82. Cho bảng số liệu dưới đây: Dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012.
Năm

1990

2000

2005

2012

Dân số (Nghìn người)

66016

77635

83106

88772


Sản lượng (Nghìn tấn)

19789

34538

39621

48712

Mã đề 120

Trang 10/


Để thể hiện rõ nhất tình hình dân số và sản lượng lương thực nước ta giai đoạn 1990 - 2012 biểu đồ thích
hợp nhất là
A. cột
B. miền
C. cột kết hợp đường
D. hình trịn
Câu 83. Ngun nhân chủ yếu nào làm cho dãy núi Hồng Liên Sơn có đai ơn đới gió mùa?
A. Vĩ độ cao.
B. Ảnh hưởng của gió tây ơn đới.
C. Độ cao địa hình.
D. Ảnh hưởng của gió mùa mùa đơng.
Câu 84. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chuyên canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. tập quán sản xuất.
B. thị trường.

C. khoa học kĩ thuật.
D. lực lượng lao động.
Câu 85. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
B. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
C. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
D. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa
quốc gia?
A. Vũng Tàu.
B. Đà Lạt.
C. Hạ Long.
D. Huế.
Câu 87. Bạn hãy cho biết Lãnh hải của nước CHXHCNVN rộng bao nhiêu hải lý?
A. 14 hải lý
B. 12 hải lý
Câu 88. Cho bảng số liệu sau:

C. 10 hải lý

D. 8 hải lý

Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 – 2014:
Năm

2000

2005


2010

2014

Than (Triệu tấn)

11,6

34,1

44,8

41,1

Dầu thô (triệu tấn)

16,3

18,5

15

17,4

Điện (tỉ KWh)

26,7

52,1


91,7

141,3

Nhận xét nào sau đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng điện, than tăng nhanh; sản lượng dầu thô giảm.
B. Sản lượng điện tăng liên tục; sản lượng than, dầu thô tăng nhưng có biến động.
C. Sản lượng than, dầu thơ, điện liên tục tăng lên.
D. Sản lượng điện, dầu thô tăng liên tục; sản lượng than giảm.
Câu 89. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NĂM 2014
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Đồng bằng sơng Hồng

1122

6760

Đồng bằng sơng Cửu Long

4249

25246

Mã đề 120

Sản lượng lúa (nghìn


Trang 11/


Năm 2014, so với Đồng bằng sơng Cửu Long thì năng suất lúa (tạ/ha) của Đồng bằng sông Hồng
A. cao hơn.
B. bằng nhau.
C. thấp hơn.
D. cao gấp 1,5 lần.
Câu 90. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết diện tích lưu vực con sơng nào lớn nhất ở nước
ta?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Công.
Câu 91. Càng về phía Nam nước ta thì

C. Sơng Thái Bình.

D. Sơng Đồng Nai.

A. nhiệt độ trung bình tháng nóng càng giảm.
B. nhiệt độ trung bình tháng lạnh càng giảm.
C. nhiệt độ trung bình năm càng tăng.
D. biên độ nhiệt năm càng tăng.
Câu 92. Cảnh quan rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đồi núi thấp là kiểu cảnh quan chiếm ưu thế
của nước ta vì
A. nước ta nằm tiếp giáp với Biển Đơng.
B. đồi núi thấp chiếm 85% diện tích lãnh thổ.
C. nước ta nằm trong khu vực nội chí tuyến.
D. nước ta nằm trong khu vực Châu Á gió mùa.
Câu 93. Ý nào đúng nhất khi nói về nguyên nhân của sự thay đổi cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế

của nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa.
B. Kết quả của q trình cơng nghiệp hóa – hiện đại hóa đất nước.
C. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ.
D. Kết quả của nền kinh tế thị trường.
Câu 94. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm


861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. trịn.
B. cột.
C. đường.
D. miền.
Câu 95. Trung tâm cơng nghiệp chun ngành ở Đơng Nam Bộ có thuận lợi về vị trí địa lí và tài nguyên

A. Thủ Dầu Một.
B. Vũng Tàu.
C. Thành phố Hồ Chí Minh.

D. Biên Hịa.
Câu 96. Đại hội thể thao Đông Nam Á (SEA Games) là biểu hiện cho cơ chế hợp tác nào của Hiệp hội
các nước Đông Nam Á
A. Thông qua các dự án, chương trình phát triển.
Mã đề 120

Trang 12/


B. Thông qua các diễn đàn, hội nnhị.
C. Thông qua các hiệp ước.
D. Thơng qua các hoạt động văn hóa, thể thao.
Câu 97. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 độ C, có mùa đơng lạnh.
B. Khí hậu gồm hai mùa mưa, khơ rõ rệt.
C. Thành phần lồi sinh vật nhiệt đới chiếm ưu thế.
D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ.
Câu 98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, nhà máy thủy điện đang xây dựng trên sông Chu là
A. Cửa Đạt.
B. Bản Vẽ.
C. Sơn La.
D. Rào Quán.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phịng.
Câu 100. Phần lớn diện tích lưu vực sơng Mê Kông của nước ta thuộc khu vực nào? (Atlat Địa lí Việt
Nam trang 10)

A. Tây Ngun và Đơng Nam Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ và Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên và Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long.
------ HẾT ------

Mã đề 120

Trang 13/



×