Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (59)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.5 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 103
danh: .............
Câu 1. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
Họ và tên: ............................................................................

A. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
B. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm cơng nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm công nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Gia Lai.
C. Kon Tum.
D. Đắk Lắk.
Câu 3. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. Chủ động sống chung với lũ.


C. phát triển thủy lợi.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172


9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 5. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 6. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.

B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
Mã đề 103

Trang 1/


C. Phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 7. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2


Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 8. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.

D. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
Câu 9. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
B. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
Câu 10. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
Mã đề 103

Trang 2/


2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 1
B. 4
C. 3
Câu 11. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
C. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 12. Cho biểu đồ:

D. 2


B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
D. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Đơn vị tính
B. Năm.
C. Tên biểu đồ.
D. Chú giải.
Câu 13. Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Tây bắc
Câu 14. Cho biểu đồ:

B. Đông bắc

C. Trường sơn Bắc

D. Trường sơn Nam

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 103

Trang 3/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng

của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
B. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 15. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước
ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 16. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
D. Bà Rịa-Vũng
Tàu.
Câu 17. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài ngun thủy sản phong phú.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 18. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học
C. phong hóa hóa học
Câu 19. Cho biểu đồ:

Mã đề 103

B. phong hóa lí học và sinh học

D. phong hóa sinh học

Trang 4/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 20. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế ngoài Nhà nước.
B. kinh tế cá thể.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
 Câu 21. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 22. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
C. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
D. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
Câu 23. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?

A. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
C. Phân bố chưa hợp lý.
Câu 24. Cho biểu đồ:

Mã đề 103

B. Đa chủng tộc.
D. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.

Trang 5/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng cịn lại.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 25. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
B. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
Câu 26. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía bắc
B. Phía đơng
C. Phía nam
D. Phía tây
Câu 27. Tỉ lệ dân thành thị và nơng thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?

A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 29. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
C. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
D. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
Câu 30. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
Mã đề 103

Trang 6/


A. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
B. Có nguồn lao động đơng đảo.
C. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 31. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.

C. nhiều hoang mạc, bồn địa.
D. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 33. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
C. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
D. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
Câu 34. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 35. Đây khơng phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác than và thủy điện.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
D. Du lịch và kinh tế biển.
Câu 36. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và lao động có trình độ cao.
B. Nguồn ngun liệu và thị trường tiêu thụ.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.

Câu 37. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
C. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
D. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Câu 38. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
Mã đề 103

B. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
Trang 7/


Câu 39. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
B. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
C. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
D. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng IX.
B. Tháng XI.
C. Tháng VIII.
D. Tháng X.
Câu 41. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu

D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 42. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
B. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. địa hình thấp với nhiều ô trũng rộng lớn.
Câu 43. Mạng lưới sông ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
C. ít có giá trị về giao thơng, sản xuất và sinh hoạt.
D. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
Câu 44. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
B. thực hiện các kỹ thuật canh tác
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
 Câu 45. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta không phải là ngành
A. có thế mạnh lâu dài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
D. dựa hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài.
Câu 46. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 47. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.

C. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 48. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
Mã đề 103
Trang 8/


A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
Câu 49. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 50. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.

A. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 51. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

B. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ

C. Tây Nguyên.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 52. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
B. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
C. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
D. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7


2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0


2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Đường.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Tuyên Quang.
B. Bắc Cạn.
C. Lạng Sơn.
D. Thái Nguyên.
Câu 55. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Mã đề 103

Trang 9/



C. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 56. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. chăn ni phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
B. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
C. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
D. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
Câu 57. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006

2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0


13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9

301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
Câu 58. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.

B. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. đời sống nhân dân được cải thiện.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 60. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
C. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chuyên mơn hóa.
D. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
Câu 61. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
Mã đề 103

Trang 10/


D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
Câu 62. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
D. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.

Câu 63. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7


23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Miền.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Đường.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
 Câu 65. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
B. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thôn

D. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
Câu 66. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Đà.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
D. Sông Hồng.
Câu 67. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
B. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 68. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Mã đề 103

Trang 11/


Câu 69. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Sử dụng điện lưới quốc gia.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 70. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là

A. thềm lục địa rộng.
B. bờ biển kéo dài.
C. vụng biển có nhiều.
D. vùng biển rộng.
Câu 71. Từ sau năm 1975, quá trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
B. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
Câu 72. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
D. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
Câu 73. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
B. Đà Nẵng .
C. Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hải Phịng .
Câu 74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
B. Lâm Đồng, Gia Lai.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
D. Kon Tum, Gia Lai.
Câu 75. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 49,87.
B. 47,89.
C. 48,75.

D. 49,24.
Câu 76. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
B. năng suất lúa hầu như không tăng.
C. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
D. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
Câu 77. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
Câu 78. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 79. Nội thủy là
Mã đề 103

Trang 12/


A. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
B. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
D. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
Câu 80. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
C. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đông Nam.

D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 81. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Campuchia
D. Lào.
Câu 82. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303


4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 83. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
B. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.

C. hội nhập nền kinh tế thế giới.
D. mở rộng đầu tư ra nước ngồi.
Câu 84. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hà Nam
B. Hưng Yên.
C. Đà Nẵng .
D. Khánh Hịa.
Câu 85. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun sinh vật quý giá.
B. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
C. nhiều tài nguyên khoáng sản.
D. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
Câu 86. Tác động lớn nhất của quá trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
Mã đề 103

Trang 13/


Câu 87. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. tạo nên một trục giao thơng xun Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
B. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Câu 88. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng duyên hải.

B. đồng bằng châu thổ.
C. miền đồi trung du.
D. đồi núi.
Câu 89. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đáp Cầu – Bắc Giang.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
Câu 90. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 91. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
B. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Cầu Treo.
B. Bờ Y.
C. Lao Bảo.
D. Cha Lo
Câu 93. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. bào mịn, rửa trơi.
C. xâm thực, bồi tụ.
Câu 94. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi


B. đất trượt, đá lở.
D. địa hình Caxtơ.

A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. năng suất lao động cao.
C. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
D. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
Câu 95. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
C. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 96. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
B. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
Mã đề 103

Trang 14/


C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.

Câu 98. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
B. phát triển mô hình kinh tế trang trại.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
Câu 99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sông Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
C. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
Câu 100. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.

B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
------ HẾT ------

Mã đề 103

Trang 15/



×