Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (65)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (224.71 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 109
danh: .............
Câu 1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
Họ và tên: ............................................................................

A. Tháng X.
B. Tháng IX.
C. Tháng VIII.
D. Tháng XI.
Câu 2. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 3. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun khoáng sản.
B. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
C. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.


D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 4. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phịng hộ là
A. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
B. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
C. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
D. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
Câu 5. Tỉ lệ dân thành thị và nông thơn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
B. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
C. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
D. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
Câu 6. Cho biểu đồ:

Mã đề 109

Trang 1/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
B. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
Câu 7. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm


2000

2002

2005

2014

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ


8826

10365

11983

14335

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
D. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Con Voi.
B. Pu Đen Đinh.
C. Pu Sam Sao.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 9. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đông làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
C. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
D. Biển Đơng mang lại một lượng mưa lớn.
Mã đề 109


Trang 2/


Câu 10. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến cơng nghiệp.
Câu 11. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Đơn vị tính
C. Năm.
D. Chú giải.
Câu 12. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
B. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.
C. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
D. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
Câu 13. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002


2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365


11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Mã đề 109

Trang 3/


D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 14. Nền nông nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
C. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ công.
Câu 15. Nằm giữa sơng Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Bắc
B. Tây bắc
C. Trường sơn Nam
D. Đơng bắc
Câu 16. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?

A. địa hình Caxtơ.
C. bào mịn, rửa trơi.
Câu 17. Cho biểu đồ:

B. xâm thực, bồi tụ.
D. đất trượt, đá lở.

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
Câu 18. Nội thủy là
A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.
B. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
C. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
C. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
D. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
Câu 20. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
Mã đề 109

Trang 4/



C. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.
D. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
Câu 21. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
A. Nhập điện từ nước ngoài.
B. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
C. Sử dụng điện lưới quốc gia.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 22. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Thái Nguyên.
B. Bắc Cạn.
C. Lạng Sơn.
Câu 23. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?

D. Tuyên Quang.

A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
C. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
D. Khai thác than và thủy điện.
Câu 24. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 25. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. nguồn lao động ngày càng dồi dào.

B. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
C. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
D. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
Câu 26. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sông Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
C. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
D. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sơng Hồng.
Câu 27. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
B. Trình độ đơ thị hóa thấp.
C. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 28. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)

Mã đề 109

Trang 5/


Năm

2000

2006


2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9


301,9

43

Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
B. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
C. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
D. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
Câu 29. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
Câu 30. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do
A. nhiều hoang mạc, bồn địa.
B. sơng ngịi ngắn dốc, thường xuyên gây lũ.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. điều kiện tự nhiên không thuận lợi.
Câu 31. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ
D. Tây Nguyên.
Câu 32. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
B. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
C. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.

D. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
Câu 33. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là
A. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 34. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
C. phát triển thủy lợi.
Câu 35. Cho bảng số liệu:

B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
D. Chủ động sống chung với lũ.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

2010
Mã đề 109

Năng suất lúa (tạ/ha)

53,4

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đơng

Lúa mùa


19216,8

11686,1

9102,7
Trang 6/


2012

56,4

20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015


57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8

19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Kết hợp.
C. Cột.
D. Miền.
Câu 36. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng n.
B. Đà Nẵng .
C. Khánh Hịa.
Câu 37. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do


D. Hà Nam

A. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
B. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
C. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
D. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
Câu 38. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
B. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
C. tạo thêm việc làm cho người lao động.
D. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
Câu 39. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. phương tiện đánh bắt hiện đại.
B. hai ngư trường trọng điểm.
C. lao động trình độ kĩ thuật cao.
D. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
Câu 40. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 41. Cho biểu đồ và các nhận định sau :

Mã đề 109

B. Lâm Đồng, Gia Lai.
D. Kon Tum, Gia Lai.

Trang 7/



1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. 2

C. 1

D. 3

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016


Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1


(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
B. Miền.
C. Tròn.
D. Cột chồng.
Câu 43. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngồi Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 44. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
Mã đề 109

Trang 8/


A. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
B. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
C. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
D. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
C. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
D. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
 Câu 46. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất

nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
D. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
Câu 47. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. trình độ đơ thị hóa thấp.
B. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
D. tỉ lệ dân thành thị giảm.
Câu 48. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 49. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
B. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
C. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
D. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.
Câu 50. Ảnh hưởng của Biển Đông đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hòa hơn.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
D. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
 Câu 51. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đô thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nơng thơn về thành phố
C. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nông thôn

D. phát triển, mở rộng mạng lưới đô thị
Câu 52. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 48,75.
B. 49,24.
C. 49,87.
D. 47,89.
Câu 53. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
Mã đề 109

Trang 9/


B. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
C. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
D. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
Câu 54. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đơng Bắc là
A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đông Nam.
C. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
D. có địa hình cao nhất nước ta.
Câu 55. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. hội nhập nền kinh tế thế giới.
B. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
C. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
D. công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
Câu 56. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.

C. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
D. lên chậm, rút chậm, khá điều hịa.
Câu 57. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
D. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp cao nhất trong các vùng.
Câu 58. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
Mã đề 109

Trang 10/


B. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sông Cửu Long giảm.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
Câu 59. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
B. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
Câu 60. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là

A. phát triển mạnh thủy lợi.
B. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
C. thực hiện các kỹ thuật canh tác
D. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
Câu 61. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của quá trình
A. phong hóa lí học
B. phong hóa hóa học
C. phong hóa sinh học
D. phong hóa lí học và sinh học
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 63. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
B. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
Câu 64. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.
B. vụng biển có nhiều.
C. vùng biển rộng.
D. bờ biển kéo dài.
Câu 65. Tính mùa vụ trong nơng nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.

D. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
Câu 66. Cho bản số liệu:
SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác

1987,9

2136,4


2414,4

2920,4

Mã đề 109

Trang 11/


Sản lượng nuôi trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 67. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Đáp Cầu – Bắc Giang.
B. Đông Anh – Thái Nguyên.
C. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
D. Hải Phịng – Hạ Long – Cẩm Phả.
Câu 68. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.

B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
Câu 69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
D. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
Câu 70. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Thái Lan.
B. Trung Quốc.
C. Lào.
Câu 71. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta

D. Campuchia

A. Phía nam
B. Phía tây
C. Phía bắc
D. Phía đơng
Câu 72. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 73. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
B. lao động trình độ kĩ thuật cao.

C. phương tiện đánh bắt hiện đại.
D. hai ngư trường trọng điểm.
 Câu 74. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
Câu 75. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?
A. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
C. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
Mã đề 109

Trang 12/


D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 76. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Ranh giới cố định theo thời gian.
C. Có cơ cấu kinh tế khơng thay đổi.
D. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
Câu 77. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Đắk Nông.
B. Kon Tum.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 78. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là

A. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
B. có giá trị lớn về thủy điện.
C. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.
Câu 79. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Hà Nội.
C. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 80. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần

B. Hải Phòng .
D. Đà Nẵng .

A. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
B. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nông - lâm.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
D. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
Câu 81. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đơng hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
B. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
D. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Câu 82. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Lô.
B. Sông Đà.
C. Sông Hồng.
D. Sông Chảy.
Câu 83. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?

A. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
C. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
D. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
Câu 84. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sông, đê biển.
B. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
C. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
D. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
Câu 85. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sông Hồng là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.
B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
Mã đề 109

Trang 13/


C. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
D. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ơ do hệ thống đê ngăn lũ.
Câu 86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây không đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian từ Bắc vào Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian và theo thời gian.
Câu 87. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
B. Đa chủng tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.

Câu 88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Lao Bảo.
C. Cha Lo
Câu 89. Huyện đảo Côn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?

D. Cầu Treo.

A. Bà Rịa-Vũng Tàu.
B. Cà Mau.
C. Bến Tre.
Câu 90. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do

D. Bình Thuận.

A. dân số đơng, nhu cầu lương thực lớn.
B. công nghiệp chế biến phát triển.
C. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
D. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
Câu 91. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là
A. tạo dựng được một mơi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
D. nhiều đơ thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
Câu 92. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
B. chính sách thu hút dân cư của các đô thị.
C. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
D. cơ sở hạ tầng đô thị ngày càng hiện đại.

Câu 93. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngồi ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
A. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
B. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
D. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Có đê ven sơng ngăn lũ.
B. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hai nhánh sơng lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
Mã đề 109

Trang 14/


Câu 95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào không đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Khí hậu phân hóa đa dạng.
B. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
C. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
D. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
Câu 96. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa khơng được bồi đắp hàng năm lớn.
B. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
C. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 97. Ngành ni trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long vì
A. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.

B. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
C. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
D. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
Câu 98. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.
B. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
C. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 99. Nền nơng nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. năng suất lao động cao.
D. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
Câu 100. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khống sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. miền đồi trung du.
C. đồi núi.

B. đồng bằng duyên hải.
D. đồng bằng châu thổ.
------ HẾT ------

Mã đề 109

Trang 15/



×