Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (75)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (223.95 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
Mã đề 119
danh: .............
Câu 1. Ý nào không phải là giải pháp để giải quyết vấn đề năng lượng của vùng Duyên hải Nam Trung
Bộ?
Họ và tên: ............................................................................

A. Sử dụng điện lưới quốc gia.
B. Nhập điện từ nước ngoài.
C. Đầu tư xây dựng nhà máy điện nguyên tử.
D. Xây dựng các nhà máy thuỷ điện.
Câu 2. Nhận định nào sau đây khơng đúng khi nói về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Biển Đơng làm tăng độ ẩm tương đối của khơng khí.
B. Biển Đơng làm tăng độ lạnh của gió mùa Đơng Bắc.
C. Biển Đông mang lại một lượng mưa lớn.
D. Biển Đơng làm giảm độ lục địa của các vùng phía tây đất nước.
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu nào sau đây không
thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Bờ Y.
B. Cầu Treo.
C. Lao Bảo.


D. Cha Lo
Câu 4. Tính mùa vụ trong nông nghiệp của nước ta được khai thác tốt hơn nhờ đẩy mạnh các hoạt động
A. vận tải, chế biến và bảo quản nông sản.
B. áp dụng khoa học - kĩ thuật trong sản xuất.
C. tạo dựng và quảng bá thương hiệu nông sản.
D. xuất khẩu với các thị trường có nhu cầu lớn.
Câu 5. Tác động lớn nhất của đường Hồ Chí Minh đối với vùng Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội dải đất phía tây.
B. tạo ra sự phân cơng lao động theo lãnh thổ hồn chỉnh hơn.
C. tạo điều kiện thu hút vốn đầu tư nước ngoài mạnh hơn.
D. mở rộng hợp tác với các nước trên bán đảo Đông Dương.
 Câu 6. Căn cứ vào biểu đồ giá trị và cơ cấu giá trị sản xuất các ngành trong nơng nghiệp (Atlat
địa lí Việt Nam trang 18), nhận định náo sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất
nông nghiệp:
A. Giảm tỉ trọng nông nghiệpvà lâm nghiệp, tăng tỉ trọng thủy sản
B. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu ổn định
C. Giá trị sản xuất nông nghiệp tăng, cơ cấu chuyển dịch
D. Giảm tỉ trọng nông nghiệp tăng tỉ trọng thủy sản và lâm nghiệp
 Câu 7. Để  giảm bớt tình trạng di dân tự do vào các đơ thị, giải pháp chủ yếu và lâu dài là
A. giảm tỉ suất gia tăng dân số ở nông thôn
B. phát triển, mở rộng mạng lưới đơ thị
C. kiểm sốt nhập hộ khẩu của dân nông thôn về thành phố
D. đa dạng hóa các hoạt động kinh tế nơng thơn
Câu 8. Nội thủy là
Mã đề 119

Trang 1/


A. vùng nước tiếp giáp với đất liền nằm ven biển.

B. vùng nước tiếp giáp với đất liền phía bên trong đường cơ sở.
C. vùng nước cách bờ 12 hải lí.
D. vùng nước cách đường cơ sở 12 hải lí.
Câu 9. Tỉ trọng của ngành chăn nuôi nước ta tăng lên trong những năm gần đây chủ yếu do
A. dịch vụ thú y có nhiều tiến bộ.
B. cơ sở thức ăn ngày càng đảm bảo.
C. nhu cầu của thị trường trong nước lớn.
D. nguồn lao động ngày càng dồi dào.
Câu 10. Cho biểu đồ:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây:
A. Tốc độ tăng trưởng sản lượng giấy và trang in ở nước ta
B. Sự thay đổi sản lượng giấy và trang in ở nước ta
C. Cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
D. Quy mô và cơ cấu sản lượng giấy và trang in ở nước ta
 Câu 11. Ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta khơng phải là ngành
A. dựa hồn tồn vào vốn đầu tư nước ngoài.
B. tác động mạnh đến việc phát triển các ngành khác.
C. có thế mạnh lâu dài.
D. đem lại hiệu quả kinh tế cao.
Câu 12. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

2014


Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430

26447

CN - XD

4303

4686

5172

9977

Dịch vụ

8826

10365

11983

14335


Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
B. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
Mã đề 119
Trang 2/


D. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
Câu 13. Nằm giữa sông Hồng và sơng Cả, địa hình cao nhất cả nước là đặc điểm của vùng núi
A. Trường sơn Nam
B. Tây bắc
C. Đông bắc
D. Trường sơn Bắc
Câu 14. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta hiện nay phù hợp với yêu cầu chuyển
dịch cơ cấu kinh tế theo hướng
A. kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa.
B. cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước.
C. mở rộng đầu tư ra nước ngoài.
D. hội nhập nền kinh tế thế giới.
Câu 15. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
A. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
B. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
D. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.

Câu 16. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đông đảo.
B. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
C. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
D. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
Câu 17. Ý nào dưới đây không phải là đặc điểm của dân số nước ta?
A. Phân bố chưa hợp lý.
B. Đa chủng tộc.
C. Tăng nhanh, cơ cấu dân số trẻ.
D. Đông dân, nhiều thành phần dân tộc.
Câu 18. Quy định về nguyên tắc quản lí, sử dụng và phát triển đối với rừng phòng hộ là
A. bảo vệ cảnh quan, đa dạng về sinh vật của các vườn quốc gia, và các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. xây dựng các vườn quốc gia, các khu bảo tồn thiên nhiên, bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học của
các vườn quốc gia
C. bảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng, duy trì và phát triển hồn cảnh rừng, độ phì
và chất lượng rừng.
D. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ, ni dưỡng rừng hiện có, trồng rừng trên đất trống, đồi núi trọc
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 29, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với vùng
đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hai nhánh sông lớn đổ ra biển bằng chín cửa sơng.
B. Có đê ven sơng ngăn lũ.
C. Ba mặt giáp biển, chịu tác động mạnh của thủy triều.
D. Hệ thống kênh rạch chằng chịt.
Câu 20. Cơ khí, khai thác than là hướng chun mơn hóa của cụm cơng nghiệp
A. Nam Định – Ninh Bình – Thanh Hóa.
B. Đáp Cầu – Bắc Giang.
C. Hải Phòng – Hạ Long – Cẩm Phả.
D. Đông Anh – Thái Nguyên.
Câu 21. Ngành nuôi trồng thủy sản phát triển mạnh ở vùng Đồng bằng sơng Cửu Long vì
A. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.

B. có nguồn tài nguyên thủy sản phong phú.
C. có hai mặt giáp biển, nhiều ngư trường.
D. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
Câu 22. Đây không phải là thế mạnh của Trung du miền núi Bắc Bộ?
Mã đề 119

Trang 3/


A. Du lịch và kinh tế biển.
B. Chăn nuôi gia cầm, cây công nghiệp hàng năm.
C. Khai thác than và thủy điện.
D. Chăn nuôi gia súc lớn, cây dược liệu.
Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết ở vùng Tây Nguyên cửa khẩu quốc tế Bờ Y
thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Kon Tum.
B. Đắk Nông.
C. Đắk Lắk.
D. Gia Lai.
Câu 24. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, xác định đơ thị của nước ta có quy mơ dân số dưới 1
triệu người
A. Đà Nẵng .
B. Hải Phòng .
C. Hà Nội.
D. Thành phố Hồ Chí Minh
Câu 25. Ý nghĩa quan trọng nhất của quốc lộ Hồ Chí Minh?
A. nối các vùng kinh tế, các trung tâm kinh tế.
B. tạo nên một trục giao thông xuyên Việt quan trọng từ Bắc vào Nam.
C. thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của dải đất phía tây.
D. chuyên chở 2/3 số lượng khách và hàng hóa.

Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng VIII.
B. Tháng X.
C. Tháng XI.
D. Tháng IX.
Câu 27. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. phát triển thủy lợi.
B. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với các thay đổi của chăn nuôi trong nền nông nghiệp
hiệnđại?
A. Từ nửa chuồng trại, chuồng trại đến công nghiệp.
B. Từ chăn thả sang nửa chuồng trại rồi chuồng trại
C. Từ lấy thịt, sữa, trứng đến lấy sức kéo, phân bón.
D. Từ đa canh, độc canh, tiến đến chun mơn hóa.
Câu 29. Có nhiều tiềm năng về du lịch, thủy điện, khoáng sản, ... là thế mạnh của khu vực:
A. đồng bằng châu thổ.
B. miền đồi trung du.
C. đồi núi.
D. đồng bằng duyên hải.
Câu 30. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. hai ngư trường trọng điểm.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. lao động trình độ kĩ thuật cao.
Câu 31. Đặc điểm địa hình nổi bật nhất của đồng bằng Sơng Hồng là
A. cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển.

B. được con ngƣời khai phá từ lâu đời và làm biến đổi mạnh.
C. bề mặt địa hình bị chia cắt thành nhiều ô do hệ thống đê ngăn lũ.
D. bề mặt khá bằng phẳng và bị chia cắt bởi mạng lưới sơng ngịi chằng chịt
Câu 32. Cho biểu đồ:

Mã đề 119

Trang 4/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
B. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
C. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, nhận xét nào dưới đây khơng đúng về sự phân hóa chế
độ nhiệt ở nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo không gian từ Bắc vào Nam.
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo khơng gian và theo thời gian.
C. Nhiệt độ trung bình năm có sự phân hóa theo thời gian.
D. Nhiệt độ trung bình năm khơng có sự phân hóa theo thời gian.
Câu 34. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.
B. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
C. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Câu 35. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.

A. Miền Bắc nằm gần vùng nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
B. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
C. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
D. Các nhà máy ở miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
Câu 36. Sơng ngịi nước ta nhiều nước giàu phù sa là do
A. mưa nhiều, với địa hình địi núi thấp là chủ yếu.
B. khí hậu nhiệt đới mưa nhiều trên nền địa hình đồi núi dốc
C. khí hậu trong năm có 2 mùa mưa khơ rõ rệt.
D. khí hậu nước ta mang tính chất nhiệt đới.
Câu 37. Nền nơng nghiệp hàng hóa có đặc trưng là
A. quan tâm nhiều hơn đến thị trường tiêu thụ sản phẩm.
B. năng suất cây trồng và năng suất lao động thấp.
C. phần lớn sản phẩm để tiêu dùng tại chỗ.
Mã đề 119

Trang 5/


D. sử dụng nhiều sức người và công cụ thủ cơng.
Câu 38. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết nhận định nào đúng về hệ thống sơng Mê Cơng
của nước ta?
A. Có diện tích lưu vực lớn nhất nước ta.
B. Đỉnh lũ cao nhất từ tháng 9 đến tháng 12.
C. Có lưu lượng nước trung bình nhỏ hơn sông Hồng.
D. Quanh năm lưu lượng nước trên 10.000 m3/s.
Câu 39. Mạng lưới sơng ngịi, kênh rạch ở Đồng bằng sơng Cửu Long có đặc điểm là
A. có giá trị lớn về thủy điện.
B. ít có giá trị về giao thông, sản xuất và sinh hoạt.
C. lượng nước hạn chế và ít phù sa.
D. chằng chịt, cắt xẻ đồng bằng thành những ô vuông.

Câu 40. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm của nước ta, hàng năm sản xuất được
A. 1,3 – 1,4 tỉ lít bia.
C. 2,0 – 2,2 tỉ lít bia.
Câu 41. Đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta là

B. 1,5 – 1,6 tỉ lít bia.
D. 1,7 – 1,8 tỉ lít bia.

A. tỉ lệ dân thành thị giảm.
B. q trình đơ thị hóa diễn ra nhanh.
C. phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
D. trình độ đơ thị hóa thấp.
Câu 42. Cho bảng số liệu sau: Lao động có việc làm trong các ngành kinh tế (nghìn người)
Năm

2000

2002

2005

201

Nơng - Lâm - Ngư

24480

24455

24430


264

CN - XD

4303

4686

5172

997

Dịch vụ

8826

10365

11983

143

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình chuyển dịch cơ cấu lao động có việc làm của nước ta phân theo
khu vực kinh tế  giai đoạn 2000 - 2014
A. Lao động có việc làm trong cả 3 khu vực đều tăng mạnh
B. Tăng tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, giảm tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.
C. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông lâm ngư, tăng tỷ lệ lao động khu vực công nghiệp xây dưng và
dịch vụ.

D. Giảm tỷ lệ lao động khu vực nông nâm ngư, lao động khu vực công nghiệp xây dưng và tăng tỷ lệ
lao động ngành dịch vụ.
Câu 43. Nền nông nghiệp hiện đại được đặc trưng bởi
A. sản xuất nhỏ, công cụ thủ công.
B. người sản xuất quan tâm nhiều đến số lượng.
C. sản xuất tự cấp, tự túc, đa canh là chủ yếu.
D. năng suất lao động cao.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây
Bắc và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao.
B. Con Voi.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Pu Đen Đinh.
Câu 45. Nguyên nhân mang tính quyết định làm cho lao động hoạt động trong thành phần kinh tế có vốn
đầu tư nước ngoài ở nước ta tăng nhanh trong thời gian gần đây là do
Mã đề 119

Trang 6/


A. tác động từ cuộc cách mạng khoa học - kĩ thuật.
B. các doanh nghiệp nước ngồi có thu nhập cao.
C. nước ta thực hiện chính sách mở cửa kinh tế.
D. nước ta thực hiện cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Câu 46. Huyện đảo Cơn Đảo trực thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Thuận.
B. Cà Mau.
C. Bà Rịa-Vũng Tàu.
D. Bến Tre.
Câu 47. Các đầu mối giao thông quan trọng nhất ở nước ta xếp theo thứ tự từ Bắc vào Nam là

A. Hà Nội, Đà Nẵng, TP Hồ Chí Minh.
B. TP. Hồ Chí Minh, Đã Nẵng, Hà Nội.
C. Đà Nẵng, Hà Nội, TP, Hồ Chí Minh.
D. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh, Đà Nẵng.
Câu 48. Đồng bằng sơng Hồng và vùng phụ cận là nơi có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất nước
được thể hiện
A. là vùng có tỉ trọng giá trị sản lượng cơng nghiệp cao nhất trong các vùng.
B. là vùng có các trung tâm cơng nghiệp có quy mơ lớn nhất cả nước.
C. là vùng tập trung nhiều các trung tâm công nghiệp nhất cả nước.
D. là vùng có những trung tâm cơng nghiệp nằm rất gần nhau..
Câu 49. Cho biểu đồ:
NĂNG SUẤT VÀ SẢN LƯỢNG LÚA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010-2014

Qua biểu đồ về năng suất và sản lượng lúa nước ta giai đoạn 2010-2014 ở trên. Để đọc và hiểu biều đồ
cần phải bổ sung nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Năm.
C. Đơn vị tính
D. Chú giải.
Câu 50. Vùng nơng nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. mùa đơng lạnh, mùa hạ nóng.
B. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
C. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
D. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
Câu 51. Đặc điểm ngập lụt của Đồng bằng sông Hồng là
A. lên chậm, rút nhanh, thất thường.
C. lên chậm, rút chậm, khá điều hòa.
Mã đề 119

B. lên nhanh, rút nhanh, cường độ lớn.

D. lên nhanh, rút chậm, cường độ lớn.
Trang 7/


Câu 52. Nằm ở vị trí tiếp giáp giữa lục địa và đại dương, liền kề với hai vành đai sinh khống nên nước ta

A. nhiều tài ngun khống sản.
B. nhiều vùng tự nhiên trên lãnh thổ.
C. nhiều tài nguyên sinh vật quý giá.
D. nhiều bão và lũ lụt hạn hán.
Câu 53. Từ thập kỉ 90 của thế kỉ XX đến nay, hoạt động du lịch nước ta thực sự phát triển nhanh chủ yếu
là do
A. cơ sở vật chất hạ tầng được hiện đại hóa .
B. nhu cầu du lịch của người dân tăng cao.
C. chính sách Đổi mới của Nhà nước.
D. tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
Câu 54. Tác động lớn nhất của q trình đơ thị hóa tới nền kinh tế nước ta là
A. thúc đẩy tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
B. lan tỏa ngày càng rộng rãi lối sống thành thị tới các vùng nông thôn xung quanh.
C. tạo ra thị trường có sức mua lớn.
D. tạo thêm việc làm cho người lao động.
Câu 55. Q trình hóa học tham gia vào làm biến đổi bề mặt địa hình đồi núi nước ta biểu hiện chủ yếu
ở?
A. đất trượt, đá lở.
B. xâm thực, bồi tụ.
C. địa hình Caxtơ.
D. bào mịn, rửa trôi.
Câu 56. Dựa vào Atlat Việt nam trang 19, năng suất lúa nước ta năm 2007 là (tạ/ha)
A. 47,89.
B. 48,75.

Câu 57. Địa hình bán bình nguyên thể hiện rõ nhất ở:

C. 49,24.

D. 49,87.

A. Bắc Trung Bộ.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
Câu 58. Dân số nước ta đông và tăng nhanh gây ảnh hưởng như thế nào đối với phát triển kinh tế?
A. Chất lượng cuộc sống của người dân được nâng cao.
B. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Thuận lợi cho phát triển các ngành cơng nghiệp có trịnh độ cao.
D. Làm gia tăng lực lượng lao động lành nghề.
Câu 59. Biện pháp quan trọng hàng đầu trong phát triển nông nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ là
A. bảo vệ hệ thống rừng đầu nguồn và rừng ngập mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng đa dạng hơn.
C. phát triển mơ hình kinh tế trang trại.
D. giải quyết tốt vấn đề thủy lợi do mùa khô kéo dài.
Câu 60. Biện pháp có hiệu quả nhất để cải tạo đất hoang, đồi núi trọc hiện nay là
A. thực hiện các kỹ thuật canh tác
B. xóa đói giảm nghèo cho người dân.
C. phát triển mơ hình nơng - lâm kết hợp.
D. phát triển mạnh thủy lợi.
Câu 61. Động Phong Nha - Kẻ Bàng ở nước ta được hình thành chủ yếu do tác động của q trình
A. phong hóa sinh học
C. phong hóa lí học và sinh học
Câu 62. Cho biểu đồ và các nhận định sau :
Mã đề 119


B. phong hóa hóa học
D. phong hóa lí học
Trang 8/


1. Tốc độ tăng dân số thế giới giai đoạn 1950 - 1975 nhanh hơn giai đoạn 1975 - 2009.
2. Tỉ trọng dân số của các nước đang phát triển ngày càng giảm, tỉ trọng dân số của các nước phát triển
ngày càng tăng.
3. Năm 2009 dân số các nước đang phát triển cao gấp 4,55 lần so với các nước phát triển.
4. Năm 2009 tỉ trọng dân số của các nước phát triển và đang phát triển trong tổng dân số thế giới lần lượt
là : 18,01% và 81,99%.
Số nhận định đúng so với biểu đồ trên là
A. 4
B. 3
C. 2
Câu 63. Nét nổi bật của địa hình vùng núi Đông Bắc là

D. 1

A. gồm các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
B. có 3 mạch núi lớn hướng Tây Bắc - Đơng Nam.
C. có địa hình cao nhất nước ta.
D. địa hình đồi núi thấp chiếm phần lớn diện tích.
Câu 64. Hoạt động khai thác thủy sản ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh hơn Bắc Trung
Bộ, do có
A. lao động trình độ kĩ thuật cao.
B. phương tiện đánh bắt hiện đại.
C. nhiều vũng,vịnh, đầm phá ven bờ.
D. hai ngư trường trọng điểm.

Câu 65. Từ sau năm 1975, q trình đơ thị hóa nước ta có nhiều chuyển biến tích cực, do
A. nước ta đẩy mạnh hội nhập với thế giới.
B. chính sách thu hút dân cư của các đơ thị.
C. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa.
D. cơ sở hạ tầng đơ thị ngày càng hiện đại.
Câu 66. Ảnh hưởng của Biển Đơng đến khí hậu nước ta là
A. làm khí hậu mang tính dải dương điều hịa hơn.
B. làm phức tạp thêm thời tiết khí hậu.
C. làm giảm nhiệt độ vào mùa đông.
D. làm tăng nhiệt độ vào mùa hè.
Mã đề 119

Trang 9/


Câu 67. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết những trung tâm công nghiệp nào sau đây ở
Đồng bằng sơng Hồng có giá trị sản xuất cơng nghiệp dưới 9 nghìn tỉ đồng?
A. Hải Dương, Hưng Yên, Hải Phòng.
B. Hải Dương, Hưng Yên, Phúc Yên.
C. Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định.
D. Hải Dương, Hưng Yên, Bắc Ninh
Câu 68. Miền Bắc ở độ cao trên 600 - 700m, còn miền Nam phải độ cao trên 900 - 1000m mới có khí hậu
cận nhiệt. Lí do chính là vì:
A. Địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam.
B. Miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam.
C. Miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam.
D. Nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc.
Câu 69. Dựa vào Atlat địa lý Việt Nam trang 13 (Các miền địa lý tự nhiên). Hãy cho biết các cao nguyên
đá vôi ở vùng núi Tây Bắc là
A. Hà Giang, Cao Bằng, Đồng Văn, Mộc Châu.

B. Tả Phình, Sín Chải, Mộc Châu, Sơn La.
C. Tả Phình, Sín Chải, Hà Giang, Cao Bằng.
D. Kon Tum, Mơ Nông, Đắc Lắc, Di Linh.
Câu 70. Để hạn chế xói mịn đất ở miền núi, cần
A. tăng cường bón phân, cải tạo thích hợp theo từng loại đất.
B. đẩy mạnh thâm canh, bảo vệ vốn rừng.
C. áp dụng tổng thể các biện pháp thuỷ lợi, canh tác nơng - lâm.
D. nâng cao hiệu quả sử dụng, có chế độ canh tác hợp lí.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9 cho biết phát biểu nào khơng đúng với đặc điểm khí
hậu nước ta?
A. Nhiệt độ trung bình năm trên 20 độ C (trừ vùng núi cao).
B. Khí hậu phân hóa đa dạng.
C. Biên độ nhiệt tăng dần từ Bắc vào Nam.
D. Biến trình nhiệt miền Bắc có 2 cực đại và 2 cực tiểu.
Câu 72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết chè được trồng nhiều ở các tỉnh nào sau
đây?
A. Lâm Đồng, Gia Lai.
B. Lâm Đồng, Đắk Lắk.
C. Kon Tum, Gia Lai.
D. Gia Lai, Đắk Lắk.
Câu 73. Đây là khu vực chiếm tỉ trọng rất nhỏ nhưng lại tăng rất nhanh trong cơ cấu sử dụng lao động ở
nước ta
A. kinh tế cá thể.
B. kinh tế ngoài Nhà nước.
C. kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi.
D. kinh tế Nhà nước.
Câu 74. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình nước ta?
A. Địa hình ¾ là đồi núi, chủ yế là núi thấp.
B. Địa hình chịu tác động mạnh mẽ của sơng ngịi.
C. Địa hình có tính phân bặc rõ rệt.

D. Cấu trúc địa hình theo hai hướng chính.
Câu 75. Nhìn chung miền Tây Trung Quốc thưa dân (chủ yếu có mật độ dưới 1 người/km2) nhưng lại có
1 dải có mật độ đông hơn với mật độ (1-50 người/km2) là do
A. đó là phần thuộc lưu vực sơng Hồng Hà.
B. chính sách phân bố dân cư của Trung Quốc.
Mã đề 119

Trang 10/


C. gắn với lịch sử “con đường tơ lụa”.
D. gắn với tuyến đường sắt đông – tây mới được xây dựng .
Câu 76. Nguyên nhân gây mưa lớn và kéo dài ở các vùng đón gió Nam Bộ và Tây Nguyên vào đầu mùa
hạ là do hoạt động của
A. gió mùa Tây Nam xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Nam.
B. gió tín phong xuất phát từ áp cao cận chí tuyến nửa cầu Bắc.
C. gió mùa Tây Nam xuất phát từ khối khí ẩm Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió Đơng Bắc xuất phát từ áp cao Xibia.
Câu 77. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
B. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
C. năng suất lúa hầu như không tăng.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 78. Nước ta khơng có đường biên giới trên biển với các nước là
A. Lào.
B. Thái Lan.
C. Campuchia
D. Trung Quốc.
Câu 79. Điều kiện thuận lợi nổi bật để xây dựng các cảng biển nước sâu ở nước ta là
A. thềm lục địa rộng.

C. bờ biển kéo dài.
Câu 80. Cho bản số liệu:

B. vụng biển có nhiều.
D. vùng biển rộng.

SẢN LƯỢNG THỦY SẢN QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005

2008

2010

2014

Tổng sản lượng

3466,8

4602,0

5142,7

6333,2

Sản lượng khai thác


1987,9

2136,4

2414,4

2920,4

Sản lượng ni trồng 1478,9

2465,6

2728,3

3412,8

Nhận xét nào sau đây không đúng với bản số liệu trên
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng giai đoạn 2005 – 2014 luôn lớn hơn sản lượng thủy sản khai thác và
gấp gần 1,17 lần vào năm 2014.
B. Tổn sản lượng thủy sản nước ta tăng khá nhanh qua các năm.
C. Tốc độ tăng sản lượng thủy sản nuôi trồng nhanh hơn tốc độ tăng sản lượng khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác của nước ta tăng gần 1,47 lần, giai đoạn 2005 - 2014.
Câu 81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, hãy cho biết nhận xét nào sau đây là không đúng về
sản lượng khai thác dầu thô và than sạch của cả nước từ năm 2000 đến năm 2007?
A. Sản lượng than có tốc độ tăng liên tục.
B. Sản lượng khai thác dầu và than tăng liên tục qua các năm.
C. Sản lượng than có tốc độ tăng nhanh hơn dầu.
D. Sản lượng dầu có xu hướng giảm.
Câu 82. Nhân tố quan trọng ảnh hưởng đến sự phân bố các cơ sở chế biến lương thực, thực phẩm ở nước
ta là gì?

A. Thị trường tiêu thụ và chính sách phát triển.
B. Nguồn ngun liệu và lao động có trình độ cao.
Mã đề 119

Trang 11/


C. Nguồn nguyên liệu và thị trường tiêu thụ.
D. Nguồn lao động có nhiều kinh nghiệm và thị trường tiêu thụ.
Câu 83. Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Năm

2005

2010

2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0


100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6

75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Đường.
Câu 84. Cho bảng số liệu:

B. Trịn.


C. Cột chồng.

D. Miền.

DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016
Năm

Năng suất lúa (tạ/ha)

Sản lượng lúa (nghìn tấn)
Đơng xn

Hè thu và thu đông

Lúa mùa

2010

53,4

19216,8

11686,1

9102,7

2012

56,4


20291,9

13958,0

9487,9

2014

57,5

20850,5

14479,2

9644,9

2015

57,6

21091,7

15341,3

8658,0

2016

55,8


19646,4

15232,1

8286,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, để thể hiện diện tích và sản lượng lúa phân theo mùa vụ nước ta, giai đoạn 2010 2016, loại biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 85. Căn cứ vào At Lat trang 22, hãy cho biết nhà máy thủy điện Thác Bà được xây dựng trên sông
nào?
A. Sông Hồng.
B. Sông Lô.
C. Sông Chảy.
Câu 86. Miền Tây Trung Quốc dân cư thưa thớt chủ yếu do

D. Sơng Đà.

A. sơng ngịi ngắn dốc, thường xun gây lũ.
B. điều kiện tự nhiên khơng thuận lợi.
C. ít tài nguyên kháng sản và đất trồng .
D. nhiều hoang mạc, bồn địa.
Câu 87. Phát biểu nào sau đây đúng với vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
Mã đề 119

Trang 12/



A. Đã được hình thành từ rất lâu đời.
B. Có cơ cấu kinh tế không thay đổi.
C. Hội tụ được đầy đủ các thế mạnh.
D. Ranh giới cố định theo thời gian.
Câu 88. Trung Quốc là quốc gia giáp ở phía nào của nước ta
A. Phía tây
B. Phía bắc
C. Phía đơng
Câu 89. Thành tựu của ASEAN có ý nghĩa hết sức quan trọng về mặt chính trị là

D. Phía nam

A. nhiều đô thị của một số nước đã tiến kịp trình độ của các nước tiên tiến.
B. đời sống nhân dân được cải thiện.
C. tạo dựng được một môi trường hịa bình, ổn định trong khu vực.
D. hệ thống cơ sở hạ tầng phát triển theo hướng hiện đại hóa.
Câu 90. Trong sản xuất nông nghiệp ngành chăn nuôi đang từng bước trở thành ngành chính là do
A. ngành chăn nuôi đem lại lợi nhuận cao.
B. ý thức của người dân về ngành chăn nuôi thay đổi.
C. chăn nuôi phát triển sẽ thúc đẩy ngành trồng trọt phát triển.
D. vấn đề lương thực đã được giải quyết tốt.
Câu 91. Tỉ lệ dân thành thị và nông thôn nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng nào sau đây?
A. Dân thành thị tăng, dân nông thôn không đổi.
B. Dân nông thôn tăng, dân thành thị không đổi.
C. Dân thành thị giảm, dân nông thôn tăng.
D. Dân nông thôn giảm, dân thành thị tăng.
Câu 92. Đồng bằng sơng Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn.
B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.

C. công nghiệp chế biến phát triển.
D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 93. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 và 7, hãy cho biết vịnh Vân Phong thuộc tỉnh nào
A. Hưng Yên.
B. Khánh Hòa.
C. Đà Nẵng .
D. Hà Nam
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào khơng có diện tích trồng cây
lúa so với diện tích trồng cây lương thực từ 60-70%?
A. Lạng Sơn.
B. Thái Nguyên.
C. Bắc Cạn.
D. Tuyên Quang.
Câu 95. Đất phèn chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sơng Cửu Long chủ yếu là do
A. chưa xây dựng hệ thống đê sơng, đê biển.
B. địa hình thấp với nhiều ơ trũng rộng lớn.
C. mùa khô ở đây đến sớm và kết thúc muộn.
D. địa hình bằng phẳng với ba mặt giáp biển.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh
nhất của bão?
A. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 97. Cho biểu đồ:

B. Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH LÚA PHÂN THEO VÙNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2016

Mã đề 119


Trang 13/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu diện tích lúa phân theo vùng
của nước ta, giai đoạn 2010 - 2016?
A. Đồng bằng sông Cửu Long tăng, Đồng bằng sông Hồng giảm.
B. Đồng bằng sông Hồng giảm, các vùng khác tăng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long giảm, các vùng khác tăng.
D. Đồng bằng sông Hồng tăng, Đồng bằng sơng Cửu Long giảm.
Câu 98. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng nhất trong ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí và bảo vệ các nguồn lợi.
B. phát triển nuôi trồng và đẩy mạnh chế biến.
C. đào tạo lao động và đẩy mạnh xuất khẩu
D. đầu tư phương tiện và tập trung đánh bắt.
Câu 99. Ý nào sau đây không đúng với đặc điểm đơ thị hóa ở nước ta?
A. Q trình đơ thị hóa diễn ra chậm chạp.
B. Phân bố đơ thị đều giữa các vùng.
C. Trình độ đơ thị hóa thấp.
D. Tỉ lệ dân thành thị tăng.
Câu 100. Cho bảng số liệu sau:
TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG MỘT SỐ SẢN PHẨM CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2000 –
2014
(Đơn vị: %)
Năm

2000

2006


2009

20

Phân bón hóa học

100,0

180,4

195,0

13

Than

100,0

334,5

380,2

36

Điện

100,0

216,9


301,9

43

Mã đề 119

Trang 14/


Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp nước ta giai đoạn 2000 –
2014?
A. Điện có tốc độ tăng nhanh nhất.
B. Than có tốc độ tăng chậm nhất.
C. Điện và than có tốc độ tăng đều qua các năm.
D. Phân bón hố học có xu hướng giảm tốc độ.
------ HẾT ------

Mã đề 119

Trang 15/



×