Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (97)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.7 KB, 14 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
Mã đề 116
danh: .............
Câu 1. Để bảo đảm cân bằng môi trường sinh thái, độ che phủ rừng nước ta quy hoạch phải đạt
Họ và tên: ............................................................................

A. 40 - 42%
B. 50 - 55%
C. 40 - 50%
D. 60 - 70%
 Câu 2. Cho bảng số liệu sau
 CƠ CẤU LAO ĐỘNG CĨ VIỆC LÀM PHÂN THEO TRÌNH ĐỘ CHUN MÔN KĨ
THUẬT CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
 (Đơn vị %)
Năm

1996

2005


2010

2013

2014

12,3

25,0

14,6

17,9

18,6

 

 

 

 

 

Chứng chỉ nghề sơ cấp

6,2


15,5

3,8

5,3

4,9

Trung học chuyên nghiệp

3,8

4,2

3,4

3,7

3,7

Cao đẳng, đại học trở lên

2,3

5,3

7,4

8,9


10,0

Chưa qua đào tạo

87,7

75,0

85,4

82,1

81,4

Trình độ
Đã qua đào tạo
Trong đó:




(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Nhận xét nào su đây đúng với bảng số liệu trên?

A. Trình độ người lao động nước ta khơng biến động
B. Lực lượng lao động có trình độ cao khá nhiều
C. Phần lớn lao động nước ta chưa qua đào tạo
D. Chiếm tỉ lệ cao nhất là trung cấp
Câu 3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, hãy cho biết ngành nào sau đây không xuất hiện ở
trung tâm công nghiệp Vinh?

A. dệt, may.
B. chế biến nơng sản.
C. sản xuất vật liệu xây dựng.
D. cơ khí.
Câu 4. Hạn chế lớn nhất của các mặt hàng chế biến phục vụ xuất khẩu ở nước ta là
A. thuế xuất khẩu cao.
B. làm tăng nguy cơ ô nhiễm môi trường.
C. chất lượng sản phẩm chưa cao.
D. tỉ trọng hàng gia công lớn.
Câu 5. Sự khác nhau lớn nhất trong việc trồng cây chè và cao su ở nước ta là do
A. đất đai.
B. khí hậu.
C. sơng ngịi.
D. địa hình.
Câu 6. Mật độ dân số trung bình của Đồng bằng sông Hồng lớn gấp 2,8 lần Đồng bằng sông Cửu Long
được giải thích bằng nhân tố nào sau đây?
Mã đề 116

Trang 1/


A. Tính chất của nền kinh tế.
B. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
C. Trình độ phát triển kinh tế.
D. Điều kiện tự nhiên.
Câu 7. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 15, nhận xét nào sau đây là không đúng?
A. Dân số nông thôn, thành thị nước ta giai đoạn 1960-2007 tăng liên tục.
B. Trong cơ cấu dân số nước ta, nhóm tuổi từ 15-59 chiếm tỉ lệ cao nhất.
C. Dân số tập trung chủ yếu ở các vùng đồng bằng, ven biển.
Câu 8. Vùng cực Nam Trung Bộ chuyên về trồng nho, thanh long, chăn nuôi cừu đã thể hiện rõ nhất

A. việc khai thác tốt hơn tính mùa vụ của nền nông nghiệp nhiệt đới.
B. sự chuyển đổi mùa vụ từ Bắc vào Nam, từ đồng bằng lên miền núi.
C. tập đoàn cây, con được phân bố phù hợp hơn với các vùng sinh thái nông nghiệp.
D. việc áp dụng các hệ thống canh tác khác nhau giữa các vùng.
Câu 9. Cơ cấu công nghiệp được biểu hiện ở
A. mối quan hệ giữa các ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
B. thứ tự về giá trị sản xuất của mỗi ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành cơng nghiệp.
C. các ngành cơng nghiệp trong tồn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
D. tỉ trọng giá trị sản xuất của từng ngành trong toàn bộ hệ thống các ngành công nghiệp.
Câu 10. Đây là điểm khác nhau giữa các nhà máy nhiệt điện ở miền Bắc và các nhà máy nhiệt điện ở
miền Nam.
A. Các nhà máy ở miền Nam thường có quy mơ lớn hơn.
B. Miền Bắc nằm gần vùngn nguyên liệu, miền Nam gần các thành phố.
C. Miền Bắc chạy bằng than, miền Nam chạy bằng dầu hoặc khí.
D. Các nhà máy ở miền Bắc được xây dựng sớm hơn các nhà máy ở miền Nam.
Câu 11. Cho bảng số liệu
TỈ LỆ GIA TĂNG DÂN SỐ TỰ NHIÊN CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị %)
Năm

2005

2007

2009

2011

2014


Tỉ lệ tăng dân số

1,17

1,09

1,06

1,05

1,07

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên mước ta giai đoạn 2005 –
2015?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ miền.
Câu 12. Hướng gió chính gây mưa cho đồng bằng Bắc Bộ vào mùa hạ là

D. Biểu đồ cột.

A. đông bắc.
B. tây nam.
C. đông nam.
Câu 13. Khu vực có mùa đơng đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là

D. tây bắc.

A. Đông Bắc.

B. Tây Bắc.
C. Trường Sơn Bắc.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 14. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long vào mùa
khô là
A. thiếu nước ngọt.
C. diện tích đất mặn và phèn lớn.
Mã đề 116

B. thuỷ triều tác động mạnh.
D. cháy rừng.
Trang 2/


Câu 15. Việc giữ vững chủ quyền của một hòn đảo, dù nhỏ, lại có ý nghĩa rất lớn, vì các đảo là
A. hệ thống tiền tiêu của vùng biển nước ta.
B. nơi có thể tổ chức quần cư, phát triển sản xuất.
C. cơ sở để khẳng định chủ quyền đối với vùng biển và thềm lục địa của nước ta.
D. một bộ phận không thể tách rời của lãnh thổ nước ta.
Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, hãy cho biết dân tộc Ê-đê, Ba-na phân bố chủ yếu ở
vùng nào sau đây?
A. Bắc Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
Câu 17. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ?
A. Tín Phong bán cầu Bắc.
B. Gió Phơn Tây Nam.
C. Gió mùa Tây Nam.
D. Gió mùa Đơng Bắc.

Câu 18. Vùng có diện tích và sản lượng cà phê lớn nhất ở nước ta là
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
Câu 19. Nguyên nhân chủ yếu làm cho nghề nuôi tôm nước ta phát triển “bùng nổ” trong những năm gần
đây là
A. giá trị thương phẩm được nâng cao nhờ công nghiệp chế biến phát triển.
B. điều kiện nuôi rất thuận lợi, kỹ thuật nuôi ngày càng được cải tiến.
C. chính sách phát triển ni trồng thủy sản của Nhà nước.
D. thị trường có nhu cầu ngày càng lớn và mở rộng, nhất là thị trường nước ngoài.
Câu 20. Huyện đảo Trường Sa thuộc tỉnh nào?
A. Ninh Thuận.
B. Phú n.
C. Khánh Hồ.
D. Bình Thuận.
Câu 21. Đai nhiệt đới chân núi ở miền Bắc hạ thấp độ cao so với miền Nam chủ yếu là do
A. miền Bắc ảnh hưởng của giị mùa Đơng bắc.
B. miền Nam gần xích đạo, miền Bắc xa xích đạo.
C. độ cao địa hình 2 miền khác nhau.
D. miền Bắc có nền nhiệt độ thấp hơn miền Nam.
Câu 22. Đánh bắt hải sản là ngành truyền thống ở nhiều nước Đơng Nam Á, vì:
A. hải sản là nguồn thực phẩm chủ yếu của dân cư.
B. dân số đông, nguồn lao động giàu kinh nghiệm.
C. các nước này có đường bờ biển dài, nhiều đảo.
D. các nước này có vùng biển rộng; giàu tơm, cá.
Câu 23. Q trình phong hóa xảy ra là do tác động của sự thay đổi
A. nhiệt độ, nước, sinh vật.
B. sinh vật, nhiệt độ, đất.
C. đất, nhiệt độ, địa hình.

D. địa hình, nước, khí hậu.
 Câu 24. Ngun nhân làm cho công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phân bố  rộng
rãi là
A. Giải quyết số lượng lớn lao động có chun mơn cao.
B. Ngun liệu chủ yếu của ngành là sản phẩm từ nông nghiệp và từ thủy sản, khó bảo quản, vận
chuyển xa tốn kém.
C. Nước ta có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng, thị trường tiêu thụ rộng.
D. Là ngành mang lại nhiều lợi nhuận, thu hồi vốn nhanh
Mã đề 116

Trang 3/


Câu 25. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khơ ở Nam Bộ nước ta?
A. Gió phơn Tây Nam.
B. Tín phong bán cầu Bắc.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió mùa Tây Nam.
 Câu 26. So với Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh
A. có nhiều thiên tai nhiều hơn
C. có cơ cấu kinh tế phát triển hơn
Câu 27. Cho bảng số liệu sau:

B. có địa hình thấp hơn
D. có quy mơ cơng nghiệp nhỏ hơn

Câu Sản lượng thủy sản của nước ta (đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2005


2010

2013

2014

2015

Thủy sản khai thác

1987,9

2414,4

2803,8

2920,4

3036,4

Thủy sản nuôi trồng

1478,9

2728,3

3215,9

3412,8


3513,3

(Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên?
A. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn lớn hơn thủy sản khai thác.
C. Tăng tỉ trọng thủy sản nuôi trồng, giảm tỉ trọng thủy sản khai thác.
D. Tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh hơn thủy sản khai thác.
Câu 28. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của nguồn lao động ở Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nguồn lao động đơng đảo.
B. Có kinh nghiệm sản xuất hàng hóa lâu đời.
C. Chất lượng lao động cao hàng đầu nước ta.
D. Có trình độ thâm canh lúa cao nhất cả nước.
Câu 29. Vùng nào sau đây hiện có giá trị sản xuất công nghiệp thấp nhất cả nước?
A. Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tây Nguyên.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
Câu 30. Dựa vào atlat địa lí Việt Nam tran 25, hãy cho biết trung tâm du lịch nào sau đây không phải là
trung tâm du lịch quốc gia?
A. Nha Trang , Vũn Tàu.
B. Hà Nội, Huế.
C. Hà Nội, Đà Nẵng .
D. Hà Nội, Thành phố Hồ Chí Minh .
Câu 31. Bình qn đất nơng nghiệp theo đầu người của nước ta hiện nay khoảng
A. 0,4 ha/người.
B. 0,1 ha/ người.
C. 0,2 ha/người.
D. 0,3 ha/ người.

Câu 32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hồ Đồng Mơ thuộc hệ thống lưu vực sông
A. Đồng Nai.
B. Cả.
C. Mê Công.
D. Hồng.
Câu 33. Khó khăn lớn nhất đối với phát triển cây công nghiệp ở nước ta hiện nay là:
A. thiếu lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật.
B. đất đai bị xâm thực, xói mịn, bạc màu.
C. thị trường thế giới có nhiều biến động.
D. biến đổi khí hậu tác động xấu đến cây công nghiệp.
Câu 34. Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư nước ta?
Mã đề 116

Trang 4/


A. Dân số đông, nhiều thành phần dân tộc.
B. Gia tăng dân tự nhiên giảm.
C. Dân số đang có sự biến đổi nhanh về cơ cấu nhóm tuổi.
D. Dân cư phân bố hợp lí giữa thành thị và nơng thơn.
Câu 35. Nửa sau mùa Đơng, gió Đơng Bắc thổi vào nước ta có tính chất lạnh ẩm vì
A. gió thổi đi về phía Nam.
B. gió di chuyển về phía Đơng Bắc.
C. gió qua biển Nhật Bản và Hồng Hải
D. gió qua lục địa Trung Hoa rộng lớn.
Câu 36. Đặc điểm khơng đúng về ngành cơng nghiệp trọng điểm là
A. có thế mạnh lâu dài cả về tự nhiên và kinh tế xã hội.
B. mang lại hiệu quả cao, chiếm tỉ trọng lớn trong giá trị sản xuất công nghiệp.
C. thúc đẩy các ngành kinh tế khác cùng phát triển.
D. sử dụng các loại tài nguyên thiên nhiên với quy mô lớn.

Câu 37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây khơng
thuộc vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Bình Định.
B. Phú Yên.
C. Đà Nẵng.
Câu 38. Vào đầu mùa hạ, ở miền Tây Nguyên và Nam Bộ có mưa lớn là do

D. Quảng Nam.

A. gió tín phong ở nửa cầu Nam hoạt động mạnh.
B. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ cao áp cận chí tuyến ở bán cầu Nam.
C. tác động của gió mùa Tây Nam thổi từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. sự kết hợp hoạt động giữa gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
Câu 39. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, khu vưc̣ đồi núi Tây Bắc theo lắt cắt điạ hình
từ C đến D (C-D) có đặc điểm địa hình  là
A. thấp dần từ tây bắc về đơng nam, có các thung lũng sông đan xen đồi núi cao.
B. cao dần từ đông sang tây, nhiều đinh̉ núi thấp, cao nhất là dãy Hoàng Liên Sơn.
C. cao ở tây bắc thấp dần về đông nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
D. cao ở đông bắc thấp dần về tây nam, có nhiều đỉnh núi cao, các cao nguyên xen lẫn các thung lũng
sông.
Câu 40. Trung du và miền núi Bắc Bộ là vùng có thế mạnh nổi bật về
A. cây cơng nghiệp nhiệt đới.
B. chăn nuôi gia súc lớn.
C. cây lương thực.
D. chăn nuôi gia cầm.
Câu 41. Phát biểu nào sau đây khơng đúng về khí hậu của đồng bằng sơng Cửu Long?
A. Cân bằng ẩm trong năm rất lớn.
B. Mùa mưa kéo dài hơn các vùng khác.
C. Mùa khô sâu sắc hơn vùng Tây Nguyên.

D. Mùa lũ đến sớm hơn đồng bằng sơng Hồng.
Câu 42. Nhân tố chính làm hình thành các trung tâm mưa nhiều, mưa ít ở nước ta là
A. địa hình.
B. hoạt động của gió mùa
C. tiếp giáp vùng biển rộng lớn.
D. vĩ độ địa lí.
Câu 43. Feralit là loại đất chính ở Việt Nam do nước ta có
A. khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. chủ yếu địa hình vùng đồi núi thấp.
C. địa hình ¾ là đồi núi.
D. đá mẹ badơ là chủ yếu.
Câu 44. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
Mã đề 116

Trang 5/


A. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
B. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
C. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
D. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
Câu 45. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Quảng Trị.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Kiên Giang.
D. Khánh Hòa.
Câu 46. Nhân tố quan trọng nhất thúc đẩy sự hình thành các vùng chun canh sản xuất nơng phẩm hàng
hóa ở nước ta giai đoạn hiện nay là
A. thị trường.
B. lực lượng lao động.

C. tập quán sản xuất.
D. khoa học kĩ thuật.
Câu 47. Tính mùa vụ trong sản xuất nông nghiệp nhiệt đới nước ta chủ yếu do sự phân hố về
A. thổ nhưỡng.
B. địa hình.
C. sinh vật.
D. khí hậu.
Câu 48. Vùng núi nào có các dãy núi song song và so le nhau theo hướng Tây Bắc – Đông Nam?
A. Trường Sơn Nam.
B. Tây Bắc.
Câu 49. Cơ cấu dân số trẻ có thuận lợi là

C. Đơng Bắc.

D. Trường Sơn Bắc.

A. thị trường tiêu thụ lớn.
B. quỹ phúc lợi xã hội cao
C. nguồn lao động dồi dào.
D. lao động có kinh nghiệm trong quản lý, sản xuất.
Câu 50. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
B. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
C. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
D. Sự phân mùa khí hậu.
Câu 51. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Địa hình cao nhất cả nước.
B. Mạch núi cuối cùng đâm ngang ra biển.
C. Các dãy núi song song và so le nhau.

D. Thấp, hẹp ngang, nâng cao hai đầu.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, ở trung tâm cơng nghiệp Vinh khơng có ngành nào
sau đây?
A. Cơ khí.
B. Dệt, may.
C. Chế biến nơng sản.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
Câu 53. Nhận định nào sau đây đúng nhất về hiện trạng tài nguyên rừng của nước ta?
A. Tài nguyên rừng đang tiếp tục suy giảm cả về diện tích lẫn chất lượng.
B. Chất lượng rừng đã được phục hồi nhưng diện tích rừng đang giảm.
C. Dù tổng diện tích rừng đang được phục hồi nhưng chất lượng rừng vẫn tiếp tục suy giảm.
D. Tài nguyên rừng đang phục hồi cả về diện tích lẫn chất lượng.
Câu 54. Cho biểu đồ:

Mã đề 116

Trang 6/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Nhiệt độ và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
B. Nhiệt độ, lượng mưa của một số địa điểm nước ta.
C. Lượng mưa và độ ẩm của một số địa điểm nước ta.
D. Lượng mưa và lượng bốc hơi của một số địa điểm nước ta.
Câu 55. Khó khăn lớn nhất trong việc sử dụng hợp lý đất đai ở Đồng bằng Sơng Cửu Long là
A. diện tích rừng ngập mặn bị suy giảm.
B. thiếu nước ngọt vào mùa khơ.
C. diện tích đất chưa sử dụng cịn nhiều.
D. diện tích đất nhiễm phèn, nhiễm mặn lớn.
Câu 56. Ngành Bưu chính muốn đạt trình độ hiện đại, cần phát triển theo hướng

A. đẩy mạnh tin học hoá và tự động hố.
B. giảm lao động thủ cơng.
C. đẩy mạnh hoạt động kinh doanh
D. tăng cường hoạt động cơng ích.
Câu 57. Đặc điểm xã hội của Đông Nam Á không phải là
A. các quốc gia trong khu vực có nhiều dân tộc sinh sống.
B. là nơi giao thoa của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.
C. phong tục, tập quán của các nước có nét tương đồng.
D. có tỉ lệ dân số biết chữ và trình độ văn hóa cịn thấp.
Câu 58. Cho bảng số liệu : TÌNH HÌNH GIA TĂNG DÂN SỐ TRUNG QUỐC TỪ 1970 – 2005
Năm

Tỉ suất sinh thô ؉

Tỉ suất tử thô ؉

Tỉ suất gia tăng dân số tự
nhiên (%)

1970

33

15

1,8

1990

18


7

1,1

2005

12

6

0,6

(Nguồn: Tuyển tập đề thi Olympic 30/4/2008, NXB ĐH Sư Phạm)
Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình gia tăng dân số Trung Quốc từ 1970 – 2005 ?
A. Tỉ suất tử liên tục giảm qua các năm.
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên liên tục giảm qua các năm.
Mã đề 116

Trang 7/


C. Tỉ suất sinh thô liên tục giảm qua các năm.
D. Tỉ suất tử thô giảm nhanh hơn tỉ suất sinh thô.
Câu 59. Vùng chiu ngập úng nghiêm trọng nhất nước ta là
A. Đồng bằng Thanh- Nghệ Tĩnh.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Đồng bằng ven biển miền Trung.
Câu 60. Vị trí địa lí nước ta có vai trị quan trọng cho sự phát triển

A. nền nông nghiệp nhệt đới.
B. nền nông nghiệp ôn đới
C. nền nông nghiệp cận nhiệt đới
D. nền nông nghiệp nhiệt đới và ôn đới
Câu 61. Sông là ranh giới tự nhiên của vùng núi Tây Bắc với vùng Đông Bắc nước ta là
A. Sông Chảy.
B. Sông Hồng.
C. Sông Mã.
D. Sông Đà.
Câu 62. Một trong những biểu hiện về sự khai thác ngày càng có hiệu quả nền nơng nghiệp nhiệt đới ở
nước ta là:
A. Giá trị sản xuất nông nghiệp ngày càng chiếm tỉ trọng cao trong cơ cấu GDP
B. Nhà nước bắt đầu có các chính sách qua tâm đến nơng nghiệp, nơng thơn
C. Các tập đồn cây, con được phân bố phù hợp hơn với vùng sinh thái nông nghiệp
D. Các sản phẩm nông nghiệp đã đáp ứng nhu cầu tiêu dùng tại chỗ của người dân
Câu 63. Giả sử một tàu biển đang ngồi khơi, có vị trí cách đường cơ sở 35 hải lí, vậy con tàu đó cách
ranh giới ngồi của vùng đặc quyền kinh tế theo đường chim bay là bao nhiêu?
A. 305 246 m.
Câu 64. Cho bảng số liệu:

B. 305 100 m.

C. 305 120 m.

D. 305 580 m.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG PHÂN THEO NHĨM CÂY CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1990 – 2014
(Đơn vị: Nghìn ha)
Nhóm cây


1990

2000

2010

2014

Tổng số

9040,0

12644,3

14061,1

14804,1

Cây lương thực

6474,6

8399,1

8615,9

8992,3

Cây cơng nghiệp


1199,3

2229,4

2808,1

2844,6

Cây thực phẩm, cây
ăn quả, cây khác

1366,1

2015,8

2637,1

2967,2

Để thể hiện cơ cấu diện tích cây trồng phân theo nhóm cây của nước ta theo bảng số liệu trên, biểu đồ nào
sau đây là thích hợp nhất?
A. Kết hợp.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
Câu 65. Sản xuất nơng nghiệp của Nhật Bản đóng vai trị thứ yếu trong cơ cấu kinh tế chủ yếu là do
nguyên nhân nào sau đây?
A. Người dân ít sử dụng lương thực.
B. Diện tích đất nơng nghiệp nhỏ.
C. Nhập khẩu lương thực có lợi hơn là trồng trọt.

D. Ưu tiên lao động cho đánh bắt thủy sản.
Câu 66. Vị trí địa lí đã quy định đặc điểm của thiên nhiên Việt Nam mang tính chất:
A. nhiệt đới ẩm gió mùa
Mã đề 116

B. cận xích đạo gió mùa
Trang 8/


C. cận nhiệt đới gió mùa.
Câu 67. Cho bảng số liệu:

D. ơn đới gió mùa.

TỐC ĐỘ TĂNG TRƯỞNG CỦA SỐ DÂN, SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ BÌNH QUÂN LƯƠNG
THỰC THEO ĐẦU NGƯỜI CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM (Đơn vị: %).
Năm

1990

2000

2005

2010

2015

Tổng số dân


100

117,6

124,8

131,7

138,9

Sản lượng lương
thực

100

173,7

199,3

224,5

254

Bình quân lương
thực theo đầu
người

100

147,8


159,7

170,5

182,9

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng tổng số dân, sản lượng lương thực và bình quân lương
thực theo đầu người của nước ta qua các năm trên là biểu đồ.
A. cột.
B. miền.
C. kết hợp.
Câu 68. Đặc điểm không đúng với các nước Đông Nam Á là

D. đường.

A. Dân số đông , cơ cấu dân số trẻ.
B. Dân cư tập trung đông ở các đồng bằng châu thổ.
C. Lao động có chun mơn kĩ thuật chiếm tỉ lệ lớn.
D. Có nhiều nét tương đồng về phong tục, tập qn và sinh hoạt văn hóa.
Câu 69. Ngành cơng nghiệp được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế - kĩ thuật của mọi quốc gia
trên thế giới là :
A. hóa chất.
B. cơng nghiệp năng lượng
C. điện tử - tin học.
D. sản xuất hàng tiêu dùng.
Câu 70. Nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường biển ở Đông Nam Bộ chủ yếu do
A. nhiều diện tích rừng ngập mặn bị phá .
B. khai thác và vận chuyển dầu mỏ.
C. phát triển du lịch quá mức.

D. dân cư đông, chất thải sinh hoạt lớn.
Câu 71. Nhân tố ảnh hưởng quyết định tới sự phát triển và phân bố ngành GTVT ở nước ta là
A. sự phân bố dân cư.
B. khí hậu – thủy văn.
C. sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế.
D. địa hình.
Câu 72. Một trong những cơng cụ hữu hiệu trong sự nghiệp cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước là
A. hình thành các vùng công nghiệp.
B. phát triển các trung tâm công nghiệp.
C. xây dựng các khu công nghiệp.
D. tổ chức lãnh thổ công nghiệp.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 14, xác định cao nguyên Mơ Nông thuộc vùng núi nào
sau đây?
A. Trường Sơn Bắc
B. Đông Bắc
C. Trường Sơn Nam.
Câu 74. Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng kinh tế trọng điểm?
Mã đề 116

D. Tây Bắc
Trang 9/


A. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, tập trung tiềm lực kinh tế và hấp dẫn các nhà đầu tư.
B. Có khả năng thu hút các ngành mới về cơng nghiệp và dịch vụ để từ đó nhân rộng ra toàn quốc.
C. Bao gồm phạm vi của nhiều tỉnh, thành phố và ranh giới cố định, không thay đổi theo thời gian.
D. Có tỉ trọng lớn trong tổng GDP của quốc gia, tạo ra tốc độ phát triển nhanh cho cả nước và có thể
hỗ trợ cho các vùng khác.
 Câu 75. Cho biểu đồ






Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
B. Thể hiện sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản trong giai đoạn 2005 - 2010.
D. So sánh sản lượng và giá trị sản xuất thuỷ sản của nước ta trong giai đoạn 2005 - 2010.
Câu 76. Cho bảng số liệu sau:
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP CỦA NƯỚC TA PHÂN THEO NGÀNH
(đơn vị: Tỉ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2014

Tổng số

192087,9

183213,6

540162,8


623220,0

Trồng trọt

101043,7

134754,5

396733,6

456775,7

Chăn nuôi

24907,6

45096,8

135137,2

156796,1

Dịch vụ nông
nghiệp

3136,6

3362,3


8292,0

8648,2

Nhận xét nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành hoạt
động của nước ta:
A. Tỉ trọng giád trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều tăng .
B. Tỉ trọng giá trị các nhóm ngành trồng trọt, chăn nuôi, dịch vụ nông nghiệp đều giảm.
C. Tỉ trọng giá trị của nhóm ngành trồng trọt và chăn ni chiếm cao nhất và tiếp tục tăng .
D. Tăng tỉ trọng của ngành chăn nuôi, giảm tỉ trọng ngành trồng trọt và dịch vụ nông nghiệp.
Mã đề 116

Trang 10/


Câu 77. Hiện tượng xói mịn, rửa trơi đất ở vùng đồi núi, ngập lụt ở diện rộng là thiên tai chủ yếu của
miền
A. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ.
B. Duyên hải miền Trung.
C. Nam Trung Bộ và Nam Bộ.
D. Đông Bắc và Bắc Trung Bộ.
Câu 78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết các đô thị nào sau đây là đô thị đặc biệt của
nước ta?
A. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
B. Hải Phịng, Đà Nẵng.
C. Hà Nội, Hải Phịng.
D. TP. Hồ Chí Minh, Hà Nội.
Câu 79. Phần lớn diện tích lãnh thổ (phần đất liền) của nước ta có độ cao
A. dưới 1000m.
B. từ 1000 – 2000m.

C. dưới 200m.
D. trên 2000m.
Câu 80. Đặc điểm nào sau đây khơng đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam (từ 16°B trở vào)
nước ta
A. khơng có tháng nào nhiệt độ dưới 20°C
B. quanh năm nóng.
C. có hai mùa mưa và khơ rõ rệt.
D. về mùa khơ có mưa phùn.
Câu 81. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2017
Quốc gia

Cam-pu-chia

Lào

Mi-an-ma

Bru-nây

Diện tích (nghìn km2)

181,0

238,0

676,6

58,0


Dân số (triệu người)

15,9

7,0

53,4

0,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số của một số quốc gia, năm 2017?
A. Lào cao hơn Bru-nây.
B. Cam-pu-chia thấp hơn Lào.
C. Bru-nây cao hơn Mi-an-ma.
D. Mi-an-ma cao hơn Cam-pu-chia.
Câu 82. Cơ cấu lao động phân theo các ngành kinh tế của nước ta đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II và khu vực III tăng.
B. tỉ trọng khu vực I và khu vực III tăng, khu vực II giảm.
C. tỉ trọng khu vực I giảm, khu vực II không thay đổi, khu vực III tăng.
D. tỉ trọng khu vực I không thay đổi, khu vực II và khu vực III tăng.
Câu 83. Lãnh hải là vùng biển
A. có chiều rộng 12 hải lí tính từ bờ biển.
B. gần đất liền.
C. nước ta được phép khai thác tài nguyên, có chiều rộng 24 hải lí
D. thuộc chủ quyền quốc gia của nước ta trên biển
Câu 84. Căn cứ để xác định chiều rộng và giới hạn phạm vi của lãnh hải, vùng tiếp giáp lãnh hải, vùng
đặc quyền kinh tế, thềm lục địa là
A. đường cơ sở.
B. các đảo ven bờ.

C. đường đẳng sâu.
D. biên giới trên biển.
Câu 85. Sự phân chia các trung tâm cơng nghiệp thành 3 nhóm là dựa vào
Mã đề 116

Trang 11/


A. qui mô và chức năng của các trung tâm.
B. hướng chun mơn hóa và qui mơ của các trung tâm.
C. sự phân bố các trung tâm trên phạm vi lãnh thổ.
D. vai trò của các trung tâm trong phân công lao động theo lãnh thổ.
 Câu 86. Tiếp giáp với biển Đơng trên 3260km nên nước ta:
A. có khí hậu nhiệt đới nóng ẩm và mưa nhiều.
B. chịu tác động thường xun của gió mùa.
C. có hơn ½ số tỉnh, thành nằm giáp biển.
D. thời tiết mùa đông bớt lạnh khơ, mùa hè bớt nóng bức.
Câu 87. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không
thuộc Bắc Trung bộ?
A. Hòn La.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
Câu 88. Các đai khí áp từ xích đạo đến cực được sắp xếp theo thứ tự nào sau đây?

D. Chu Lai.

A. Áp thấp, áp cao, áp thấp, áp cao.
B. Áp cao, áp thấp, áp cao, áp thấp.
C. Áp thấp, áp thấp, áp cao, áp cao.
D. Áp cao, áp cao, áp thấp, áp thấp.

Câu 89. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là có
A. bốn ngư trường trọng điểm
B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều cảng cá
D. nhiều đảo ven bờ
 Câu 90. Thành phần kinh tế nhà nước có vai trị chủ đạo trong nền kinh tế nước ta là do
A. Chi phối hoạt động của tất cả các thành phần kinh tế
B. có số lượng doanh nghiệp thành lập mới hàng năm nhiều nhất trên cả nước
C. chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP
D. nắm các ngành và các lĩnh vực kinh tế then chốt của quốc gia
Câu 91. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết tên các sân bay quốc tế của nước ta?
A. Tân Sơn Nhất, Vinh, Nội Bài.
B. Tân Sơn Nhất, Đà Nẵng, Cát Bi.
C. Nội Bài, Đà Nẵng, Cà Mau.
D. Đà Nẵng, Cam Ranh, Cần Thơ.
 Câu 92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết lưu lượng nước trung bình của
sơng Mê Cơng (trạm Mỹ Thuận) lớn nhất vào tháng nào trong năm?
A. Tháng VII.
B. Tháng X.
C. Tháng VIII.
D. Tháng VI.
Câu 93. Lao động có trình độ chun mơn cao ở nước ta hiện nay tập trung chủ yếu ở
A. nông thôn.
B. vùng núi.
Câu 94. Đơng Nam Á có nhiều loại khống sản là do

C. thành thị.

D. cao nguyên.


A. có nhiều đảo, quần đảo và núi lửa.
B. có diện tích rừng xích đạo lớn.
C. địa hình chủ yếu là núi.
D. nằm trong vành đai sinh khống.
Câu 95. Ý nào dưới đây khơng phải là một trong những biện pháp duy trì đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam.
B. Nhà nước giao đất giao rừng cho các hộ dân.
C. Quy hoạch khai thác.
D. Xây dựng, mở rộng hệ thống vườn quốc gia.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 và14, hãy cho biết Đồng bằng Bắc Bộ thuộc miền tự
nhiên nào sau đây?
A. Miền Bắc
Mã đề 116

B. Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
Trang 12/


C. Miền Nam Trung Bô ̣vàNam Bộ
D. Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
Câu 97. Đặc điểm nào sau đây khơng phải là đặc điểm địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ?
A. Đồng bằng ven biển thu hẹp, đồng bằng Nam Bộ mở rộng.
B. Gồm các khối núi cổ Kon Tum, các sơn nguyên, cao nguyên.
C. Sườn Tây thoải, sườn Đông dốc đứng.
D. Hướng TB - ĐN, nhiều sơn nguyên, cao nguyên và đồng bằng giữa núi.
Câu 98. Năm 2005, biểu hiện nào sau đây chứng tỏ dân số nước ta thuộc loại trẻ?
A. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
B. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 10%.
C. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 27%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%
D. Từ 0 đến 14 tuổi chiếm 24%, 60 tuổi trở lên chiếm 9%.

Câu 99. Cho biểu đồ về GDP của nước ta, năm 2010 và 2016:

(Nguồn số liệu theo theo Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
C. Quy mô và cơ cấu GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
D. Sự thay đổi giá trị GDP theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2016.
Câu 100. Cho biểu đồ

Mã đề 116

Trang 13/


Biểu đồ đã cho thể hiện nội dung nào?
A. Tốc độ tăng trưởng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
B. Chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp năng lượng của nước ta qua các năm
C. Sản lượng than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
D. Giá trị xuất khẩu than, dầu mỏ và điện của nước ta qua các năm
------ HẾT ------

Mã đề 116

Trang 14/



×