Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (114)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (195 KB, 15 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH
-------------------(Đề thi có ___ trang)

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MƠN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(không kể thời gian phát đề)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm của biển Đông ?
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 113

A. Là vùng biển lớn thứ 2 trong các biển của Thái Bình dương.
B. Nằm trong vùng khí hậu cận nhiệt gió mùa
C. Là vùng biển tương đối kín.
D. Nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa
Câu 2. Đặc điểm khơng được xét làm tiêu chí để phân loại đô thị nước ta là
A. chức năng đô thị.
B. tỉ lệ dân phi nông nghiệp.
C. số dân của đô thị
D. tốc độ gia tăng dân số đô thị.
Câu 3. Đây là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lí xác định, khơng có dân cư sinh sống.
B. Khơng có các dịch vụ hỗ trợ phát triển công nghiệp.
C. Thường gắn liền với một điểm dân cư, có vài xí nghiệp.
D. Ranh giới mang tính quy ước, khơng gian lãnh thổ khá lớn.


Câu 4. Ba vùng có giá trị sản xuất cơng nghiệp chiếm 80% sản lượng của cả nước là
A. Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ, Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Bắc Trung Bộ, Đông Nam Bộ, Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long, Bắc Trung Bộ.
Câu 5. Người lao động nước ta có nhiều kinh nghiệm sản xuất nhất trong lĩnh vực
A. du lịch.
B. công nghiệp.
C. nông nghiệp.
D. thương mại.
Câu 6. Đặc điểm chủ yếu của ngành trồng cây lương thực của nước ta trong những năm qua là
A. năng suất lúa hầu như không tăng.
B. các loại cây màu lương thực có diện tích tăng nhanh.
C. năng suất, sản lượng lúa tăng mạnh.
D. cơ cấu mùa vụ lúa thống nhất trong cả nước.
Câu 7. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùng núi Trường Sơn Bắc?
A. Gồm các dãy núi song song và so le nhau.
B. Có cao ngun đá vơi cao đồ sộ.
C. Địa hình cao ở hai đầu, thấp ở giữa.
D. Địa hình thấp và hẹp ngang.
Câu 8. Vai trò của Quần đảo Trường Sa đối với sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc?
A. Có vị trí quan trọng về mặt quốc phịng, an ninh và chủ quyền biển đảo quốc gia
B. Có tiềm năng to lớn trong phát triển kinh tế của đất nước, đặc biệt kinh tế biển.
C. Cả 03 phương án trên.
D. Có tiềm năng góp phần đưa nước ta trở thành quốc gia mạnh về biển.
Câu 9. Hiện tƣợng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu từ
Mã đề 113

Trang 1/



A. nửa sau thế kỷ XX.
B. thập niên 40 của thế kỷ XX.
C. cuối thế kỉ XIX và đầu XX.
D. đầu thế kỷ XX.
Câu 10. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa tạo thuận lợi để nước ta phát triển
A. cả cây trồng cận nhiệt và ôn đới.
C. các loại rau quả ôn đới.
Câu 11. Cho bảng số liệu sau:

B. rừng lá rộng và rừng lá kim.
D. nền nông nghiệp nhiệt đới.

DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CAO SU GIAI ĐOẠN 2000 – 2014
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2000

2005

2010

20

Cả nước

413,8

482,7


740,5

97

Đơng Nam Bộ

272,5

306,4

433,9

62

Nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ giai đoạn
2000 – 2014?
A. Năm 2014, trong cơ cấu diện tích gieo trồng cao su của cả nước, Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng nhỏ.
B. Tỉ trọng diện tích cây cao su của Đơng Nam Bộ năm 2014 có giảm so với năm 2000.
C. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước tăng nhanh hơn Đơng Nam Bộ.
D. Diện tích gieo trồng cao su của cả nước và Đông Nam Bộ đều tăng.
Câu 12. Nhân tố có ý nghĩa hàng đầu tạo nên những thành tựu to lớn của ngành chăn nuôi nước ta
trong thời gian qua là :
A. Thú y phát triển đã ngăn chặn sự lây lan của dịch bệnh.
B. Nhiều giống gia súc gia cầm có chất lượng cao được nhập nội.
C. Nguồn thức ăn cho chăn nuôi ngày càng được bảo đảm tốt hơn.
D. Nhu cầu thị trường trong và ngoài nước ngày càng tăng.
Câu 13. Cho bảng số liệu: Tình hình dân số Việt nam giai đoạn 1995 - 2015
Năm


1995

2000

2010

20

Dân số (Triệu người)

71,9

77,6

86,9

9

Dân thành thị (Triệu người)

14,9

18,8

26,5

2

Tỷ lệ dân thành thị (%)


20,8

24,1

29,7

3

Nhận xét nào sau đây đúng với tình hình phát triển dân số nước ta giai đoạn 1995 -2015?
A. Quy mô dân số nước ta giảm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng chậm.
B. Quy mô dân số nước ta tăng,số dân thành thị tăng nhanh, tỷ lệ dân thành thị tăng nhưng còn thấp.
C. Quy mô dân số nước ta tăng, dân thành thị và, tỷ lệ dân thành thị giảm.
D. Quy mô dân số nước ta tăng rất chậm, dân thành thị và tỷ lệ dân thành thị tăng nhanh.
Câu 14. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 2/


(Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê 2017)
Căn cứ vào biểu đồ đã cho, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tốc độ tăng trưởng một số
mặt hàng xuất khẩu của Việt Nam?
A. Hàng thủy sản có tốc độ tăng chậm hơn so với hai mặt hàng còn lại.
B. Hàng điện tử ln có tốc độ tăng trưởng thấp nhất trong giai đoạn 2000 - 2015.
C. Hàng dệt, may có tốc độ tăng trưởng nhanh thứ hai trong giai đoạn 2000 - 2015.
D. Nếu chỉ tính trong giai đoạn 2000 - 2010 thì hàng dệt, may đạt tốc độ tăng trưởng cao nhất.
Câu 15. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có tỉ trọng
ngành cơng nghiệp và xây dựng chiếm cao nhất trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế?
A. Nha Trang.

B. Quy Nhơn.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
Câu 16. Xu hướng đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ trong sản xuất nông nghiệp ở nước ta dựa trên lợi thế
nào của tự nhiên?
A. Thiên nhiên phân hóa theo đai cao.
B. Nguồn nhiệt, ẩm dồi dào.
C. Sự phân mùa khí hậu.
D. Thiên nhiên chịu ảnh hưởng của biển.
Câu 17. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm khí hậu của các vùng lãnh thổ nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng chịu tác động của gió đơng nam về mùa hạ.
B. Dun hải Nam Trung Bộ mưa tập trung chủ yếu vào thu - đơng.
C. Đồng bằng Nam bộ là nơi đón gió mùa Tây Nam sớm nhất.
D. Tây Nguyên và Nam bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô.
Câu 18. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NĂM Ở ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG VÀ
ĐỒNG BẰNG SƠNG CỬU LONG QUA CÁC NĂM
Vùng

Diện tích lúa (nghìn ha)

Sản lượng lúa (nghìn t

2005

2014

2005

Đồng bằng sơng Hồng


1 186,1

1 122,7

6 398,4

71

Đồng bằng sông Cửu Long

3 826,3

4 249,5

19 298,5

25 4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê 2016)
Mã đề 113

20

Trang 3/


Theo bảng trên, hãy cho biết nhận xét nào sau đây khơng đúng về diện tích và sản lượng lúa cả năm của
Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long năm 2005 và năm 2014?
A. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Cửu Long.

B. Sản lượng lúa ở Đồng bằng sông Cửu Long ln lớn hơn Đồng bằng sơng Hồng.
C. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng ở Đồng bằng sông Hồng.
D. Diện tích lúa ở Đồng bằng sơng Cửu Long tăng nhanh hơn sản lượng.
Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 21, cho biết khu vực tập trung công nghiệp vào loại cao
nhất nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận.
B. Đông Nam Bộ.
C. ven biển Bắc Trung Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 20. Trong ba vùng kinh tế trọng điểm của nước ta, vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có
A. ít thành phố trực thuộc Trung ương nhất.
B. số dân đông nhất.
C. số tỉnh, thành phố ít nhất.
D. diện tích nhỏ nhất.
Câu 21. Một số loại nơng sản Trung Quốc có sản lượng đứng đầu thế giới là
A. lương thực, chè, thịt lợn.
B. lương thực, thuốc lá, thịt lợn.
C. lương thực, bông, thịt lợn.
D. lương thực, thịt bò, thịt lợn.
Câu 22. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo các ngành của nước ta giai đoạn 2000 2012 (Đơn vi; Tỷ đồng)
Năm

2000

2005

2010

2012


Trồng trọt

101043

134754

396733

533189

Chăn nuôi

24907

45096

135137

200849

Dịch vụ nông nghiệp

3136

3362

8292

12441


Để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu giá trị sản xuất nông nghiệp phân theo ngành nước ta giai đoạn trên,
biểu đồ thích hợp nhất là
A. hình trịn
B. biểu đồ miền
C. biểu đồ cột kết hợp đường
D. hình cột
Câu 23. Khó khăn lớn nhất của nước ta do gần Biển Đông là:
A. tài nguyên sinh vật biển suy thoái nghiêm trọng.
B. hiện tượng cát bay, cát chảy.
C. bão kèm theo mưa lớn, sóng lừng.
D. sạt lở bờ biển.
Câu 24. Cho bảng số liệu:
Sự biến động diện tích rừng nước ta
Năm

Tởng diện tích (Triệu ha)

Rừng tự nhiên (triệu ha)

Rừng trồng (triệu ha)

1943

14,3

14,3

0

4


1983

7,2

6,8

0,4

2

Mã đề 113

Độ che

Trang 4/


2006

12,9

10,4

2,5

3

Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự thay đổi diện tích và độ che phủ rừng ở nước ta giai đoạn 1943 - 2006
là:

A. Biểu đồ kết hợp (cột chồng – đường)
B. Biểu đồ trịn.
C. Biểu đồ cột đơi
D. Biểu đồ đường
Câu 25. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm tự nhiên của miền Tây Trung Quốc?
A. Địa hình gồm các dãy núi cao và sơn nguyên đồ sộ.
B. Nơi bắt nguồn của các con sông lớn.
C. Thường xun có lũ lụt vào mùa hạ
D. Khí hậu ôn đới lục địa khắc nghiệt.
Câu 26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sơng nào sau đây không thuộc hệ thống sông
Hồng?
A. Sông Mã.
B. Sơng Chảy.
C. Sơng Lơ.
D. Sơng Gâm.
Câu 27. Ở miền khí hậu phía Bắc, trong mùa đơng độ lạnh giảm dần về phía tây là do
A. nhiệt độ tăng dần theo vĩ độ.
B. dãy Hoàng Liên Sơn ngăn cản ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
C. khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Đơng Bắc.
D. nhiệt độ thay đổi theo độ cao của địa hình.
Câu 28. Hướng quan trọng trong chiến lược phát triển nền nông nghiệp nước ta là
A. đưa chăn ni trở thành ngành sản xuất chính.
B. phát triển mạnh ngành nuôi trồng thủy sản.
C. phát triển vùng chuyên canh cây cơng nghiệp gắn bó với cơng nghiệp chế biến.
D. tăng sản lượng lương thực vừa đáp ứng nhu cầu trong nước vừa phục vụ xuất khẩu.
Câu 29. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm


2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1

2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm


1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015 theo bảng
số liệu trên?
A. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
B. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
C. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
D. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
Câu 30. Biểu hiện của khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đơng Nam Bộ là vấn đề
A. Đa dạng hố các loại hình phục vụ.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
C. Phát triển cơ sở năng lượng.
Mã đề 113

Trang 5/


D. Xây dựng các cơng trình thuỷ lợi lớn.
Câu 31. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 20, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích
rừng so với diện tích tồn tỉnh trên 60%?
A. Lâm Đồng, Đắk Lắk, Kon Tum, Quảng Bình.
B. Tuyên Quang, Nghệ An, Đắk Lắk, Lâm Đồng.
C. Quảng Bình, Quảng Trị, Kon Tum, Lâm Đồng.
D. Tuyên Quang, Quảng Bình, Kon Tum, Lâm Đồng.

Câu 32. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
B. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian.
D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy thuộc
tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang.
B. Thanh Hóa.
C. Phú Thọ.
D. Điện Biên.
Câu 34. Biểu hiện nào sau đây thể hiện rõ nhất sự phát triển của ngành du lịch ở nước ta hiện nay?
A. Lao động trong ngành du lịch tăng lên.
B. Cơ sở vật chất ngày càng hoàn thiện.
C. Số lượt khách và doanh thu từ du lịch tăng nhanh.
D. Đã hình thành các trung tâm du lịch.
Câu 35. Để phân loại các đô thị, nước ta dựa vào một trong những tiêu chí sau:
A. lịch sử hình thành.
B. tỉ lệ dân phi nơng nghiệp.
C. cơ cấu dân số theo các ngành kinh tế.
D. trình độ về cơ sở hạ tầng.
Câu 36. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết điểm cực Tây nước ta thuộc tỉnh nào?
A. Lào Cai.
B. Điện Biên.
Câu 37. Dân cư nước ta phân bố chủ yếu ở

C. Lai Châu.

D. Sơn La.


A. vùng trung du.
B. vùng đồng bằng.
C. vùng đồi núi.
D. vùng bán bình nguyên.
Câu 38. Trong việc hình thành đất, khí hậu khơng có vai trò nào sau đây?
A. Làm cho đá gốc bị phân hủy về mặt vật lí.
B. Cung cấp vật chất hữu cơ và khí cho đất.
C. Ảnh hưởng đến hịa tan, rửa trôi vật chất.
D. Tạo môi trường cho hoạt động vi sinh vật.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dải đồng bằng ven biển miền Trung?
A. Đất có đặc tính nhiều cát, ít phù sa.
B. Có diện tích khoảng 30 000 km2
C. Phần lớn hẹp ngang và bị chia cắt thành các đồng bằng nhỏ.
D. Biển đóng vai trị chủ yếu trong sự hình thành các đồng bằng.
Câu 40. Biện pháp quan trọng để phát triển cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thay giống cây trồng cũ bằng giống cây trồng mới có năng suất cao.
B. tăng cường cơ giới hóa trong sản xuất.
Mã đề 113

Trang 6/


C. mở rộng diện tích cây cà phê.
D. tăng cường sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Bình Định.
Câu 42. Cho bảng số liệu:

B. Hà Tĩnh.


C. Quảng Ngãi.

D. Nghệ An.

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA TRUNG QUỐC, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015
(Đơn vị: tỉ USD)
Năm

2010

2012

2013

2014

2015

Xuất khẩu

1578

2049

2209

2342

2275


Nhập khẩu

1396

1818

1950

1959

1682

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất - nhập khẩu của Trung Quốc,
giai đoạn từ năm 2010 - 2015?
A. Nhập khẩu luôn lớn hơn xuất khẩu.
B. Xuất khẩu tăng chậm hơn nhập khẩu.
C. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu.
D. Tỉ trọng nhập khẩu giảm so với xuất khẩu.
Câu 43. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 20, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng khai thác và nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và khai thác.
C. Sản lượng thủy sản tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng ni trồng và khai thác.
D. Sản lượng thủy sản khai thác tăng nhanh nhất, sau đó đến sản lượng thủy sản và nuôi trồng.
Câu 44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết bão tập trung nhiều nhất vào tháng nào trong
năm?
A. Tháng XI.
Câu 45. Cho biểu đồ:

B. Tháng IX.


C. Tháng VIII.

D. Tháng X.

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Mã đề 113

Trang 7/


B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.
Câu 46. Đặc điểm khác biệt nổi bật về địa hình của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long

A. có một số ơ trũng ngập nước.
B. khơng ngừng mở rộng ra phía biển.
C. địa hình thấp và bằng phẳng.
D. có hệ thống đê ven sơng ngăn lũ.
Câu 47. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho chăn nuôi lợn và gia cầm tập trung nhiều ở đồng bằng
lớn nước ta?
A. Có nhiều mặt bằng để tập trung chuồng trại.
B. Cơ sở thức ăn được đảm bảo tốt.
C. Có nhiều cơ sở cơng nghiệp chế biến thịt.
D. Nhu cầu thịt, trứng của dân cư lớn.
 Câu 48. Căn cứ vào Atlát trang 15, nhận định nào sau đây đúng với sự chuyển dịch cơ cấu lao
động theo các ngành kinh tế của nước ta  từ năm 1995- 2007:
A. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực II, ttăng tỉ trọng khu vực III

B. chuyển dịch theo xu hướng CNH- HĐH
C. chuyển dịch theo xu hướng tăng vốn đầu tư nước ngoài.
D. giảm tỉ trọng lao động ở khu vực III, tăng tỉ trọng KVIII, KVI
Câu 49. Các trung tâm công nghiệp của Nhật Bản thường tập trung ở ven biển dun hải Thái Bình
Dương vì
A. Giao thơng biển có vai trị ngày càng quan trọng .
B. sản xuất công nghiệp Nhật Bản lệ thuộc nhiều vào thị trường về nguyên liệu và xuất khẩu.
C. Tăng sức cạnh tranh với các cườn quốc.
D. để có điều kiện phát triển nhiều ngành công nghiệp, tạo cơ cấu ngành đa dạng .
Câu 50. Hạn chế lớn của lao động các nước Đông Nam Á hiện nay là
A. thiếu tác phong công nghiệp, ý thức tổ chức kỷ luật.
B. lao động trẻ, thiếu kinh nghiệm.
C. lao động không cần cù, siêng năng.
D. thiếu lao động có tay nghề và trình độ chun môn cao.
Câu 51. Tây Nguyên trở thành vùng chuyên canh chè lớn thứ 2 của nước, vì vùng này có
A. Nguồn nước dồi dào.
B. Các vùng đất đỏ ba dan với những mặt bằng rộng lớn.
C. Khí hậu cận xích đạo nhiều ngày nắng.
D. Các cao nguyên cao trên 1000 m có khí hậu mát mẻ.
Câu 52. Cho biểu đồ:

Mã đề 113

Trang 8/


Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tình hình phát triển ngành trồng cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
B. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và giá trị sản xuất cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005 - 2012.
C. Quy mô cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.

D. Cây công nghiệp nước ta gồm cây hằng năm và cây lâu năm giai đoạn 2005 - 2012.
Câu 53. Cho bảng số liệu:
TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA, NĂM 2010 VÀ 2015
(Đơn vị: Tỷ đô la Mỹ)
Năm

Phi-lip-pin

Xin-ga-po

Thái Lan

Việt Nam

2010

199,6

236,4

340,9

116,3

2015

292,5

292,8


395,2

193,4

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của một số
quốc gia, năm 2015 so với 2010?
A. Phi-lip-pin tăng chậm nhất.
B. Xin-ga-po tăng ít nhất.
C. Việt Nam tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 54. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
B. đẩy mạnh quá trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.
C. khơi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
Câu 55. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Mã đề 113

Trang 9/


Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Bản chú giải.
Câu 56. Sự kiện được xem là quan trọng của nước ta vào năm 2007 là


D. Độ cao của cột.

A. trở thành thành viên chính thức của Tổ chức thương mại thế giới (WTO).
B. gia nhập Hiệp hội các nước Đông Nam Á (ASEAN).
C. tham gia Diễn đàn hợp tác kinh tế châu Á - Thái Bình Dương.
D. bình thường hóa quan hệ với Hoa kì.
 Câu 57. Được xem như đường biên giới đất liền của nước ta là vùng
A. vùng đặc quyền kinh tế
B. tiếp giáp lãnh hải
C. nội thủy
D. lãnh hải
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây khơng thuộc lưu vực hệ
thống sơng Thái Bình?
A. Sơng Thương.
B. Sông Kinh Thầy.
C. Sông Cầu.
D. Sông Đáy.
Câu 59. Cơ sở quan trọng để tăng sản lượng lương thực ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cải tạo đất phèn, mặn.
B. chuyển đổi cơ cấu mùa vụ và cây trồng.
C. khai hoang mở rộng diện tích, đẩy mạnh thâm canh.
D. khai thác đất trồng lúa từ các bãi bồi ven sông, ven biển.
Câu 60. Trở ngại chính về tự nhiên trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. cháy rừng, bão.
B. sạt lỡ đất, lũ quét thường xun.
C. mùa mưa kéo dài gây xói mịn đất.
D. thiếu nước nghiêm trọng vào mùa khô.
Câu 61. Biện pháp chủ yếu để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở thành thị nước ta là
A. đẩy mạnh phát triển các hoạt động công nghiệp, dịch vụ ở đô thị.
B. đẩy mạnh q trình cơng nghiệp hóa, hiện đại hóa đơ thị.

C. khôi phục và đẩy mạnh phát triển các làng nghề thủ công truyền thống.
D. xây dựng các nhà máy quy mô lớn, sử dụng nhiều lao động.
Câu 62. Phát biểu nào sau đây khơng đúng với cơng nghiệp Hoa Kì hiện nay?
A. Tỉ trọng của luyện kim giảm, hàng không vũ trụ tăng.
B. Cơng nghiệp chế biến có tỉ trọng hàng xuất khẩu cao nhất.
C. Công nghiệp hiện đại tập trung chủ yếu ở vùng Đông Bắc.
D. Một số sản phẩm khai khoáng đứng hàng đầu thế giới.
Mã đề 113

Trang 10/


Câu 63. Ý nào sau đây không phải là phương hướng chủ yếu để tiếp tục hoàn thiện cơ cấu ngành công
nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Đẩy mạnh phát triển tất cả các ngành công nghiệp.
B. Đầu tư theo chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Xây dựng một cơ cấu ngành công nghiệp tương đối linh hoạt.
D. Đẩy mạnh phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm.
Câu 64. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu của miền Bắc nước ta là
A. rừng xích đạo gió mùa.
B. rừng nhiệt đới gió mùa.
C. rừng cận nhiệt đới gió mùa.
D. rừng cận xích đạo gió mùa.
Câu 65. Vùng có số lượng đô thị nhiều nhất ở nước ta hiện nay là
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
Câu 66. Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự phân hóa khí hậu giữa phần lãnh thổ phía Bắc và phần lãnh thổ
phía Nam nước ta là

A. càng vào Nam càng gần xích đạo, có sự tác động mạnh mẽ của gió Tây Nam.
B. có nhiều dãy núi sát biển, lãnh thổ hẹp ngang.
C. càng vào nam lượng bức xạ càng tăng, ảnh hưởng khối khí lạnh giảm.
D. sự di chuyển của dải hội tụ, sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 67. Trong những năm qua, sản lượng lúa của nước ta tăng lên liên tục chủ yếu là do
A. thâm canh tăng năng xuất lúa.
B. đưa vào sử dụng các giống lúa mới.
C. mở rộng diện tích gieo trồng lúa.
D. tăng cường cơ giới hóa nơng nghiệp.
Câu 68. Chiến lược phát triển ngành thủy sản của nước ta hiện nay là đẩy mạnh đánh bắt xa bờ nhằm
mục đích
A. đẩy mạnh phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển ngày càng có hiệu quả cao hơn.
B. khai thác tốt hơn nguồn lợi hải sản, bảo vệ vùng biển và vùng thềm lục địa của nước ta.
C. đánh bắt các đối tượng có giá trị kinh tế cao, giảm thiểu ô nhiễm môi trường vùng biển.
D. tạo thế mở cửa, hội nhập vào nền kinh tế khu vực và thế giới trong thời đại mới.
Câu 69. Thành phần dân tộc phong phú, đa dạng do nước ta
A. nơi gặp gỡ nhiều luồng di cư lớn trong lịch sử.
B. có lồi người định cư khá sớm.
C. lịch sử có nhiều kẻ thù xâm lược.
D. có nền văn hóa đa dạng, giàu bản sắc dân tộc.
Câu 70. Trung du và miền núi Bắc Bộ ít có điều kiện thuận lợi để phát triển
A. Cây cơng nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt và ôn đới.
B. Cây dược liệu, hạt giống, hoa chất lượng cao.
C. Cây công nghiệp lâu năm nhiệt đới.
D. Cây đặc sản, cây ăn quả cận nhiệt và ơn đới.
Câu 71. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết hai tỉnh có số lượng trâu và bò lớn nhất
ở nước ta năm 2007 là
A. Sơn La – Thanh Hoá.
B. Nghệ An – Hồ Bình.
C. Quảng Nam – Hà Tĩnh.

D. Thanh Hố – Nghệ An
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết năm 2005 tỉ lệ sử dụng lao động phân theo khu
vực kinh tế (I, II, III) lần lượt là:
Mã đề 113

Trang 11/


A. 57,2% - 18,2% - 24,6%.
B. 25,0% - 16,4% - 58,6%.
C. 65,1% - 13,1% - 21,8%.
D. 53,9% - 20,0% - 26,1%.
Câu 73. Căn cứ Atlat Việt Nam trang 17, nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Khu vực I giảm dần tỉ trọng nhưng vẫn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP.
B. Khu vực I giảm dần tỉ trọng và gần đây đã trở thành ngành có tỉ trọng thấp nhất.
C. Khu vực III luôn chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu GDP dù tăng không ổn định.
D. Khu vực II dù tỉ trọng không cao nhưng là ngành tăng nhanh nhất.
Câu 74. Phát biểu nào sau đây khơng đúng khi nói về sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế nước ta?
A. Xây dựng các ngành kinh tế trọng điểm.
B. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế.
C. Quy hoạch các vùng chuyên canh nơng nghiệp.
D. Hình thành các khu cơng nghiệp tập trung.
Câu 75. Cho bảng số liệu:
Chỉ số HDI của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 2000 -2003
Nhóm nước/ năm

2000

2002


2003

Phát triển

0,814

0,831

0,855

Đang phát triển

0,654

0,663

0,694

Thế giới

0,722

0,729

0,741

Nhận xét nào sau đây đúng về chỉ số HDI của nhóm nước phát triển giai đoạn 2000 - 2003?
A. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng nhanh nhất.
B. Chỉ số HDI của nhóm nước đang phát triển tăng nhanh nhất.
C. Chỉ số HDI của thế giới tăng chậm nhất và ở mức trung bình.

D. Chỉ số HDI của nhóm nước phát triển cao nhất và tăng trung bình.
Câu 76. Ý nào dưới đây là đặc điểm của sơng ngịi nước ta do chịu tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió
mùa?
A. Sơng có lưu lượng nước lớn, hàm lượng phù sa cao.
B. Phần lớn sông đều ngắn dốc, dễ bị lũ lụt.
C. Lượng nước phân bố không đều giữa các hệ thống sông.
D. Phần lớn sông chảy theo hướng tây bắc - đơng nam.
Câu 77. Loại khống sản có tiềm năng vô tận ở biển Đông là
A. Tôm cá và các hải sản khác.
B. muối biển.
C. dầu khí.
D. cát trắng
Câu 78. Việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước mang lại ý nghĩa nào sau đây?
A. Nhằm sử dụng hợp lý nguồn lao động và khai thác tài nguyên.
B. Nhằm thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình.
C. Thúc đẩy q trình cơng nghiệp hóa và đơ thị hóa ở nước ta.
D. Đảm bảo cho dân cư giữa các vùng lãnh thổ phân bố đều hơn.
Câu 79. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 331212 km2.
Mã đề 113

B. 329789 km2.

C. 331991 km2

D. 330991 km2.
Trang 12/



Câu 80. Cho biết diện tích của vùng Tây Nguyên là 54.641 km2, dân số năm 2014 là 5.525.800 người,
hỏi mật độ dân số trung bình ở Tây Nguyên năm 2014 là khoảng bao nhiêu người/km2
A. 103 người/km2.
B. 101 người/km2.
C. 104 người/km2.
D. 110 người/km2.
Câu 81. Căn cứ vào bản đồ Công nghiệp năng lượng trang 22 kết hợp với trang 10 của Atlat Địa lí Việt
Nam, hãy cho biết cơng trình thủy điện nào sau đây nằm trên sơng Xrê Pôk?
A. Xê xan 4.
B. Yaly.
C. Buôn Tua Srah.
D. Đa Nhim.
Câu 82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 - 5, hãy cho biết tỉnh nào ở nước ta vừa giáp Lào, vừa
giáp Cam Pu Chia:
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đăk Lắk.
D. Đắk Nông .
Câu 83. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm cơng nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Da, giày.
B. Dệt, may
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 84. Dựa vào trang 4 và 5 Atlat Địa lý Việt Nam, quốc gia có đường biên giới dài nhất với nước ta là
A. Campuchia.
B. Thái Lan.
C. Trung Quốc.
D. Lào.
Câu 85. Hiện tượng "phơn" khơ nóng ở Bắc Trung Bộ nước ta là do gió mùa tây nam gặp dãy núi

A. Bạch Mã.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Tam Đảo.
D. Hoàng Liên Sơn.
Câu 86. Trong ngành trồng trọt, xu hướng là giảm tỉ trọng cây lương thực, tăng tỉ trọng cây công nghiệp
với mục đích
A. chuyển nền nơng nghiệp sang sản xuất hàng hóa.
B. đa dạng hóa sản phẩm nơng nghiệp.
C. nâng cao hiệu quả kinh tế nông nghiệp.
D. phát huy lợi thế về đất đai, khí hậu.
Câu 87. Dân cư ở ĐBSCL hàng năm phải sống chung với lũ vì
A. lũ lên nhanh, rút nhanh nên rất khó phịng tránh.
B. phần lớn diện tích của vùng thấp hơn so với mực nước biển.
C. lũ xảy ra quanh năm.
D. khơng có hệ thống đê ngăn lũ như ĐBSH.
Câu 88. Phân bố dân cư chưa hợp lí ảnh hưởng rất lớn đến
A. cơ cấu dân số.
B. truyền thống sản xuất, văn hoá, phong tục tập quán của các dân tộc.
C. sử dụng lao động và khai thác tài nguyên.
D. mức gia tăng dân số.
Câu 89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết bị được ni nhiều nhất ở tỉnh nào sau đây?
A. Nghệ An.
B. Hà Tĩnh.
C. Quảng Ngãi.
Câu 90. Ở miền Trung, lũ quét thường xảy ra vào thờ gian

D. Bình Định.

A. từ tháng 10 đến tháng 12.
B. từ tháng 8 đến tháng 10.

C. từ tháng 8 đến tháng 11.
D. từ tháng 9 đến tháng 10.
Câu 91. Tây Bắc – Đơng Nam là hướng chính của vùng núi
A. Đơng Bắc.
B. Tây Bắc.
C. cực Nam Trung Bộ.
D. Trường Sơn Nam.
Câu 92. Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG VÀ GIÁ TRỊ SẢN XUẤT THUỶ SẢN CỦA NƯỚC TA
Mã đề 113

Trang 13/


Năm

2005

2007

2009

Sản lượng (nghìn tấn)

3 467

4 200

4 870

5


- Khai thác

1 988

2 075

2 280

2

- Ni trồng

1 479

2 125

2 590

2

Giá trị sản xuất (tỉ đồng, giá so sánh 1994) 

38 784

47 014

53 654

5


Biểu đồ thích hợp nhất với bảng số liệu trên là biểu đồ gì?
A. Cột chồng, miền.
B. Cột đơn, đường.
C. Cột chồng, đường.
D. Cột ghép, đường.
Câu 93. Cho bảng số liệu sau: Diện tích cà phê, cao su nước ta giai đoạn 1975-2002 (đơn vị: nghìn ha)
Năm

1975

1980

1985

1990

1996

1999

20

Cà phê

19.0

22.5

44.7


119.3

254.2

397.4

53

Cao su

88.2

8.3

180.2

221.7

254.2

394.3

42

Để thể hiện tốc độ thay đổi diện tích Cà phê và Cao su của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ thích hợp nhất
là biểu đồ
A. Trịn.
B. Đường.
C. Miền.

D. Cột.
Câu 94. Nước ta có nhiều thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước lợ là ở
A. kênh rạch.
B. đầm phá.
C. ao hồ.
Câu 95. Bộ phận được coi như phần lãnh thổ trên đất liền của nước ta là

D. sông suối.

A. đặc quyền kinh tế.
B. nội thủy.
C. tiếp giáp lãnh hải.
D. lãnh hải.
Câu 96. Ý nghĩa nào sau đây khơng đúng đối với việc hình thành cơ cấu kinh tế nơng-lâm-ngư góp phần
phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Góp phần giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động, xoá bỏ du canh, du cư và bảo vệ
môi trường.
B. Tăng cường các mặt hàng xuất khẩu, mang lại nguồn thu ngoại tệ lớn cho vùng.
C. Góp phần tạo ra cơ cấu ngành, tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo khơng gian.
D. Việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố, hiện đại hố trong giai đoạn hiện nay địi hỏi phải phát huy các thế
mạnh sẵn có của vùng.
Câu 97. Giải pháp quan trọng nhằm cân bằng sinh thái môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. Xây dựng cơ cấu kinh tế hợp lí.
B. phát triển thủy lợi.
C. Chủ động sống chung với lũ.
D. duy trì và bảo vệ rừng ngập mặn.
Câu 98. Dựa vào At lat trang 9, hãy cho biết, bão di chuyển vào nước ta có tần suất lớn nhất vào tháng
mấy?
A. Tháng 9.
B. Tháng 11.

Câu 99. Lũ ở đồng bằng sơng Hồng có đặc điểm là

C. Tháng 12.

D. Tháng 10.

A. lên chậm rút chậm.
B. lên chậm rút nhanh.
C. lên nhanh rút chậm.
D. lên nhanh rút nhanh.
Câu 100. Phát biểu nào sau đây không đúng với đặc điểm nguồn lao động nước ta?
Mã đề 113

Trang 14/


A. Nguồn lao động đã qua đào tạo ngày càng tăng.
B. Lao động có chun mơn kĩ thuật tập trung ở các thành phố lớn.
C. Lao động có trình độ chun mơn kĩ thuật cao cịn thiếu.
D. Tỉ lệ lao động có trình độ đại học chiếm cao nhất.
------ HẾT ------

Mã đề 113

Trang 15/



×