Tải bản đầy đủ (.docx) (13 trang)

Đề thi thử thpt môn địa lý (115)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (153.98 KB, 13 trang )

Sở GD Tỉnh Đồng Nai
TRƯỜNG THPT PHAN CHÂU TRINH

Thi Thử THPTQG 2023
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: Địa Lý
Thời gian làm bài: 90 phút
(khơng kể thời gian phát đề)

-------------------(Đề thi có ___ trang)

Số báo
danh: .............
Câu 1. Ở nước ta, khu vực có tình trạng hạn hán kéo dài nhất trong năm là
Họ và tên: ............................................................................

Mã đề 000

A. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
B. đồng bằng Nam Bộ.
C. vùng thấp Tây Nguyên.
D. các thung lũng khuất gió miền Bắc.
Câu 2. Đây là đặc điểm quan trọng nhất của địa hình, có ảnh hưởng rất lớn đến thiên nhiên nước ta
A. Địa hình đồi núi thấp chiếm ưu thế.
B. Đồi núi chiếm 3/4 diện tích và chủ yếu tập trung ở phía tây.
C. Đồi núi chia cắt mạnh, có hướng nghiêng tây bắc đơng nam.
D. địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa.
Câu 3. Cho bảng số liệu
GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CỦA NGÀNH TRỒNG TRỌT THEO NHÓM CÂY TRỒNG CỦA NƯỚC TA
(Đơn vị: tỉ đồng)
Năm



Tổng số

Trong đó
Cây lương thực

Cây cơng nghiệp

Rau đậu



1999

66 183,4

42 110,4

12 149,4

4 983,6

6

2014

107 897,6

63 852,5


25 585,7

8 928,2

9

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2013, Nhà xuất bản thống kê 2014)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất thể hiện qui mô và cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta
năm 1999 và 2014?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
 Câu 4. Cho bảng số liệu sau: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 1995 -  2010.
Năm

1995

2000

2006

2010

2012

Than(triệu tấn)

8,4


11,6

38,8

44,8

45,1

Dầu thơ (triệu tấn)

7,6

16,3

16,8

15,0

16,7

Điện(tỉ kwh)

14,7

26,7

57,9

91,7


115,1



Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta thời
kỳ 1995-2010 là

A. biểu đồ cột
B. biểu đồ đường
C. biểu đồ miền
D. biểu đồ kết hợp
Câu 5. Nguyên nhân tạo nên sự phân hóa khí hậu theo chiều Bắc - Nam ở nước ta là
A. do càng vào Nam càng gần xích đạo cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Tây Nam.
Mã đề 000

Trang 1/


B. về phía Nam, sự tăng lượng bức xạ Mặt Trời cùng với sự giảm sút ảnh hưởng của khối khí lạnh.
C. về phía Nam, góc nhập xạ tăng cùng với sự tác động mạnh mẽ của gió mùa Đơng Bắc.
D. sự di chuyển của dải hội tụ từ Bắc xuống Nam cùng với sự suy giảm ảnh hưởng của khối khí lạnh.
Câu 6. Nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Hồng bị ngập úng nghiêm trọng nhất ở nước ta là
A. có mật độ dân số cao nhất cả nước.
B. có lượng mưa lớn nhất cả nước.
C. có hệ thống đê sơng, đê biển bao bọc.
D. có địa hình thấp nhất so với các đồng bằng.
Câu 7. Hướng tây bắc - đơng nam của địa hình nước ta thể hiện rõ rệt trong các khu vực
A. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc.
B. vùng núi Tây Bắc và vùng núi Trường Sơn Bắc.
C. vùng núi Trường Sơn Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.

D. vùng núi Đông Bắc và vùng núi Trường Sơn Nam.
Câu 8. Ở đồng bằng Bắc Bộ nước ta, gió phơn xuất hiện khi
A. có gió mùa Tây Nam hoạt động.
B. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua vùng núi Tây Bắc.
C. khối khí từ Ấn Độ Dương vượt qua dãy Trường Sơn.
D. khối khí từ lục địa Trung Hoa vượt qua vùng núi biên giới vào nước ta.
Câu 9. Biểu hiện rõ nhất của cơ cấu dân số trẻ của nước ta năm 2014 là:
A. Tỉ lệ tăng dân vẫn còn cao.
B. Lực lượng lao động chiến 69,4% dân số.
C. Dưới tuổi lao động chiếm 23,5% dân số.
D. Trên tuổi lao động chỉ chiếm 7,1% dân số.
Câu 10. Vào đầu mùa hạ, ở Tây Nguyên và Nam Bộ có lượng mưa lớn là do ảnh hưởng của
A. gió Tín phong bán cầu Bắc.
B. gió mùa Đơng Bắc.
C. gió tây nam từ Bắc Ấn Độ Dương.
D. gió mùa Tây Nam
Câu 11. Gió nào sau đây mang lại cho miền Bắc nước ta thời tiết lạnh khô đầu mùa đông, lạnh ẩm cuối
mùa?
A. Gió mậu dịch.
B. Gió mùa Tây nam.
C. Gió mùa Đơng Bắc.
D. Gió tín phong Bắc bán cầu.
Câu 12. Điều kiện thuận lợi chủ yếu nhất ở Đông Nam Á để trồng cây lúa nước là
A. có mùa đơng lạnh; nền nhiệt cao, đủ nước tưới tiêu; đất phù sa.
B. có hai mùa mưa, khô; đủ nước tưới tiêu, nền nhiệt cao; đất feralit.
C. nền nhiệt quanh năm cao; đất feralit có diện tích rộng, đủ nước tưới.
D. nền nhiệt quanh năm cao, nhiều nước, độ ẩm dồi dào; đất phù sa.
Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích
lưu vực lớn nhất nước ta?
A. Sơng Cả.

B. Sơng Đồng Nai.
C. Sơng Hồng.
D. Sơng Thái Bình.
Câu 14. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Ngành chăn ni đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
B. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
C. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
D. Chăn nuôi trang trại theo hình thức cơng nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
Câu 15. Ở nước ta, việc làm đang là vấn đề xã hội gay gắt vì
Mã đề 000
Trang 2/


A. Tỉ lệ thất nghiệp và tỉ lệ thiếu việc làm trên cả nước còn rất lớn.
B. số lượng lao động cần giải quyết việc làm hàng năm cao hơn số việc làm mới.
C. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi nền kinh tế còn chậm phát triển.
D. Nước ta có nguồn lao động dồi dào trong khi chất lượng lao động chưa cao.
Câu 16. Điều kiện thuận lợi nhất cho nuôi trồng thủy sản nước ngọt ở nước ta là có
A. nhiều đầm phá và các cửa sông rộng lớn.
B. nhiều sông suối, kênh rạch, ao hồ.
C. diện tích mặt nước lớn ở các đồng ruộng.
D. nhiều bãi triều, ô trũng ngập nước.
Câu 17. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khơng có đê, mạng lưới kênh rạch chằng chịt.
B. Rộng khoảng 40 nghìn km2, địa hình cao và phẳng hơn đồng bằng sơng Hồng.
C. Có các vùng trũng lớn như Đồng Tháp Mười, Tứ giác Long Xuyên.
D. Mùa lũ, nước ngập trên diện rộng. Mùa cạn, thuỷ triều lấn mạnh làm gần 2/3 diện tích đồng bằng bị
nhiễm mặn
Câu 18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, nêu ba tỉnh dẫn đầu cả nước về sản lượng lúa nước ta
A. An Giang, Kiên Giang, Long An.

B. An Giang , Long An, Sóc Trăng .
C. An Giang , Kiên GianG , Đồn Th p.
D. Kiên Giang , Đồn Tháp, Tiền Giang .
Câu 19. Ý nào sau đây không đúng khi đánh giá về ảnh hưởng của biển Đơng đối với khí hậu nước ta?
A. Làm cho khí hậu biến động phức tạp và phân hóa đa dạng
B. Làm giảm sự khô hạn trong mùa đông, làm dịu thời tiết nóng bức vào mùa hạ.
C. Làm cho độ ẩm khơng khí đạt trên 80%, lượng mưa trung bình 1500mm/năm.
D. Khí hậu mang tính chất hải dương, điều hịa hơn
Câu 20. Ý nào sau đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng?
A. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ ni dưỡng rừng hiện có.
B. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng.
C. Trồng rừng trên đất trống đồi trọc.
D. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm

2005

2010

2012

2015

Tổng diện tích

2495,1


2808,1

2952,7

2827,3

Cây hàng năm

861,5

797,6

729,9

676,8

Cây lâu năm

1633,6

2010,5

2222,8

2150,5

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta giai đoạn 2005
2015 là
A. miền.

Mã đề 000

B. tròn.

C. cột.

D. đường.
Trang 3/


Câu 22. Dựa vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận định nào sau đây không đúng với sự
phân bố mưa ở nước ta?
A. Lượng mưa phân bố không đều theo lãnh thổ
B. Khu vực cực Nam Trung Bộ mưa ít nhất
C. Mùa mưa tập trung chủ yếu từ tháng V đến tháng X
D. Lượng mưa tăng dần từ Bắc vào Nam
 Câu 23. Ở nước ta, vùng hạn hán nghiêm trọng nhất, kéo dài 6-7 tháng/năm là:
A. đồng bằng sông Cửu Long vào mùa khô.
B. Tây Nguyên với mùa khô sâu sắc.
C. vùng ven biển cực Nam Trung Bộ.
D. các thung lũng khuất gió ở miền Bắc.
Câu 24. Cho biểu đồ sau:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào dưới đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
B. Tôc độ tăng trưởng giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
C. Cơ cấu giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
D. Sự thay đổi giá trị sản xuất phân theo nhóm ngành của nước ta 1990-2005.
Câu 25. Thế mạnh hàng đầu để phát triển công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở nước ta hiện nay


A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ đa dạng phong phú.
B. có nhiều cơ sở, phân bố rộng khắp trên cả nước.
C. có thị trường xuất khẩu rộng mở.
D. có nguồn lao động dồi dào, lương thấp.
Câu 26. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
C. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
D. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
Câu 27. Huyện đảo Côn Đảo thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Khánh Hòa.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
Câu 28. Cho bảng số liệu:

B. Kiên Giang.
D. Quảng Trị.

CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 - 2016
(Đơn vị :%)
Mã đề 000

Trang 4/


Năm

2005

2010


2012

2016

Tổng diện tích

100,0

100,0

100,0

100,0

Cây hàng năm

34,5

28,4

24,7

23,9

Cây lâu năm

65,5

71,6


75,3

76,1

(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017)
Biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta,
giai đoạn 2005 đến 2016?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Đường.
Câu 29. Bán đảo lớn nhất của Nhật Bản theo thứ tự từ bắc xuống nam là

D. Miền.

A. Hôn-su, Hô-cai-đô, Kiu-xiu, Xi-cô-cư.
B. Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
C. Kiu-xiu, Hôn-su, Hô-cai-đô, Xi-cô-cư.
D. Hô-cai-đô, ôn-su, Xi-cô-cư, Kiu-xiu.
Câu 30. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí tượng nào sau đây có biên độ nhiệt
trung bình năm lớn nhất?
A. Nha Trang.
B. Cà Mau.
Câu 31. Thất nghiệp được hiểu là gì?

C. Điện Biên Phủ.

D. Lạng Sơn.

A. Người đến tuổi lao động nhưng chưa có việc làm.
B. Sinh viên tốt nghiệp Đại học làm trái nghề được đào tạo.

C. Người có việc làm nhưng bị gián đoạn do nhiều lí do.
D. Sinh viên tốt nghiệp Đại học chưa tìm được việc làm.
Câu 32. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta ở phía trong đường cơ sở?
A. Vùng đặc quyền về kinh tế.
B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải.
D. Nội thủy.
Câu 33. Điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Liên bang Nga (năm 2005)?
A. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên có chỉ số âm.
B. Dân cư sống tập trung vào các thành phố lớn.
C. Quy mô dân số đứng thứ 8 thế giới.
D. Nhiều dân tộc trong đó chủ yếu là người Nga.
Câu 34. Đặc điểm khác biệt của Đồng bằng sông Hồng so với Đồng bằng sông Cửu Long là
A. hệ thống đê điều chia đồng bằng thành nhiều ơ.
B. có hệ thống kênh rạch chằng chịt.
C. thủy triều xâm nhập sâu vào đồng bằng.
D. có diện tích lớn và bằng phẳng hơn
Câu 35. Nguyên nhân làm cho sản lượng khai thác hải sản ở nước ta tăng khá nhanh trong thời gian gần
đây là
A. Thị trường tiêu thụ sản phẩm được mở rộng.
B. Tăng số lượng tàu thuyền và công suất tàu thuyền.
C. Phát triển cơng nghiệp chế biến.
D. Ngư dân có kinh nghiệm đánh bắt.
Câu 36. Nền nhiệt ẩm cao tác động rất lớn đến sản xuất nông nghiệp, được thể hiện ở
Mã đề 000

Trang 5/


A. đa dạng cây trồng, vật ni.

B. có tính mùa vụ sản xuất.
C. lượng nước lớn cho trồng lúa gạo.
D. có sự phân mùa khí hậu.
Câu 37. Hai nước xuất khẩu nhiều gạo nhất khu vực Đông Nam Á hiện nay là
A. Ma-lai-xi-a và In-đô-nê-xi-a.
B. Việt Nam và Ma-lai-xi-a.
C. Việt Nam và Thái Lan.
D. Việt Nam và In-đô-nê-xi-a.
Câu 38. Theo Niên giám thống kê Việt Nam, năm 2006. Phần đất liền và hải đảo của nước ta có tổng
diện tích là
A. 330991 km2.
B. 331212 km2.
C. 331991 km2
D. 329789 km2.
Câu 39. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm dân cư – xã hội Trung Quốc.
A. Dân cư Trung Quốc tập trung chủ yếu ở miền Đông .
B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên giảm mạnh.
C. Tỉ lệ dân thành thị giảm, tỉ lệ dân nông thôn tăng .
D. Tỉ lệ giới tính chênh lệch, số nam nhiều hơn số nữ.
Câu 40. Có 2 vấn đề quan trọng nhất trong bảo vệ môi trường ở nước ta là
A. tình trạng mất cân bằng mơi trường và cân bằng sinh thái.
B. tình trạng mất cân bằng mơi trường và ơ nhiễm nước.
C. tình trạng mất cân bằng mơi trường và tình trạng ơ nhiễm mơi trường.
D. tình trạng ô nhiễm môi trường nước và ô nhiễm môi trường khơng khí.
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6 -7, vùng thềm lục đia khu vực Nam Trung Bộ có đặc
điểm gì?
A. vùng biển nơng, rộng.
B. vùng thềm lục địa nông, hẹp.
C. vùng thềm lục địa mở rộng, đáy nông.
D. vùng thềm lục địa hẹp, sâu.

Câu 42. Hiện nay giá nông sản của EU thấp hơn so với thị trường thế giới là vì
A. áp dụng khoa học kỹ thuật trong sản xuất.
B. sản xuất đa dạng nông sản.
C. EU trợ giá cho hàng nông sản.
D. mở rộng thị trường tiêu thụ.
Câu 43. Nhận định nào sau đây đúng với sản xuất cây công nghiệp ở Tây Ngun?
A. Diện tích trồng cây cơng nghiệp đang có xu hướng giảm nhanh.
B. Là vùng trồng cao su và chè lớn nhất cả nước.
C. Chủ yếu là cây nhiệt đới, ngồi ra cịn có một số cây cận nhiệt đới.
D. Chủ yếu là cây hàng năm, ngồi ra cịn có một số cây lâu năm.
Câu 44. Thuận lợi chủ yếu cho việc nuôi trồng thuỷ sản ở nước ta là
A. ven các hải đảo tập trung nhiều thuỷ sản có giá trị.
B. dọc bờ biển có bãi triều, đầm phá, rừng ngập mặn.
C. bờ biển dài và vùng đặc quyền kinh tế trên biển rộng.
D. vùng biển có nguồn lợi hải sản khá phong phú.
Câu 45. Một trong những điều kiện kinh tế-xã hội làm cho hoạt động đánh bắt thủy sản ở Duyên hải Nam
Trung Bộ có điều kiện phát triển mạnh là do
A. đường bờ biển dài, nhiều bãi tơm, bãi cá.
B. ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
C. hệ thống sơng ngịi dày đặc, nhiều sơng lớn.
Mã đề 000

Trang 6/


D. có các cơ sở chế biến thủy, hải sản phát triển.
Câu 46. Hướng nghiêng của địa hình vùng núi Đông Bắc là
A. từ tây sang đông
B. tây tây bắc
C. tây bắc - đơng nam

D. vịng cung
Câu 47. Ngun nhân gây mưa chủ yếu vào mùa hạ cho nước ta là do
A. khối khí chí tuyến bắc Ấn Độ Dương.
B. gió mùa Tây Nam và dải hội tụ nhiệt đới.
C. hoạt động của bão và gió Tín phong.
D. địa hình và hồn lưu khí quyển.
Câu 48. Xu hướng tồn cầu hóa khơng phải là
A. q trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về nhiều mặt.
B. quá trình liên kết giữa các quốc gia trên thế giới về một số mặt.
C. tồn cầu hóa liên kết giữa các quốc gia từ kinh tế đến văn hóa, khoa học
D. có tác động mạnh mẽ đến mọi mặt của nền kinh tế- xã hội thế giới.
Câu 49. Ranh giới tự nhiên giữa Trường Sơn Bắc và Trường Sơn Nam là dãy núi
A. Hoành Sơn.
B. Tam Đảo.
C. Hoàng Liên Sơn.
D. Bạch Mã.
Câu 50. Địa hình cao ở rìa phía tây và tây bắc, thấp dần ra biển và bị chia cắt thành nhiều ơ là đặc điểm
địa hình của
A. Dải đồng bằng ven biển Bắc Trung Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đồng bằng duyên hải Miền Trung
Câu 51. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nước ta phát triển chủ yếu dựa vào
A. vị trí nằm gần các trung tâm cơng nghiệp.
B. nguồn ngun liệu tại chỗ phong phú.
C. mạng lưới giao thông vận tải thuận lợi.
D. đội ngũ lao động có trình độ cao.
Câu 52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có GDP bình qn tính
theo đầu người năm 2007 từ 15 triệu đồng đến 18 triệu đồng?
A. Lâm Đồng.

B. Long An.
C. Đồng Nai.
D. Đồng Tháp.
Câu 53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng về công nghiệp
chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Các ngành chế biến chính tương đối đa dạng.
B. Quy mô giá trị sản xuất các trung tâm đều lớn.
C. Tập trung dày đặc nhất ở ven biển miền Trung.
D. Tỉ trọng rất nhỏ trong tồn ngành cơng nghiệp.
Câu 54. Điểm nào sau đây không đúng với Đồng bằng sơng Hồng?
A. Có nhiều tai biến thiên nhiên (bão, lũ lụt, hạn hán...).
B. Một số tài nguyên thiên nhiên (đất, nước trên mặt,...) bị xụống cấp.
C. Là vùng thiếu nguyên liệu cho việc phát triển công nghiệp.
D. Tài nguyên thiên nhiên rất phong phú, đa dạng.
Câu 55. Trong những năm qua, sản lượng lượng thực của nước ta tăng lên chủ yếu là do
A. đẩy mạnh khai hoang phục hoá.
B. tăng diện tích đất canh tác.
C. tăng số lượng lao động trong ngành trồng lúa.
Mã đề 000

Trang 7/


D. tăng năng suất cây trồng.
Câu 56. Nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên là
A. quanh năm khơng chịu ảnh hưởng của gió mùa Tây nam.
B. sự suy yếu của gió mùa Đơng bắc khi vượt qua Bạch mã.
C. sự hoạt động mạnh của Tín phong bán cầu Bắc vào mùa đơng.
D. do khơng ở vị trí địa hình đón gió.
Câu 57. Phát biểu nào sau đây không đúng về ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và miền

núi Bắc Bộ?
A. Làm thay đổi đời sống của đồng bào dân tộc ít người.
B. Tạo việc làm tại chỗ cho người lao động ở địa phương.
C. Góp phần giảm thiểu lũ lụt cho đồng bằng sông Hồng.
D. Tạo động lực cho vùng phát triển công nghiệp khai thác.
Câu 58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, giá trị sản công nghiệp của tỉnh Quảng Ninh so với
cả nước là
A. trên 1-2,5%.
B. trên 2,5-10%.
C. trên 0,5-1%.
D. trên 10%.
Câu 59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhận định đúng về diện tích và sản lượng lúa
cả nước qua các năm là
A. Diện tích giảm, sản lượng tăng
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích tăng, sản lượng tăng.
D. Diện tích giảm, sản lượng giảm
Câu 60. Tuyến đường quốc lộ 1A chạy từ đâu đến đâu?
A. Hà Nội đến Kiên Giang.
B. Hà Nội đến Cà Mau.
C. Lạng Sơn đến Cà Mau.
D. Lạng Sơn đến TP. Hồ Chí Minh.
Câu 61. Cho bảng số liệu: Sản lượng cao su các nước Đông Nam Á và thế giới (triệu tấn)
Năm

1985

1995

2013


Đông Nam Á

3,4

4,9

9,0

Thế giới

4,2

6,3

12

Nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ trọng sản lượng cây cao su của Đông Nam Á so với thế giới giai
đoạn 1985 - 2013.
A. tỉ trọng ngày càng tăng.
B. tỉ trọng luôn chiếm hơn 70%.
C. chiếm tỉ trọng cao nhất.
D. tỉ trọng ngày càng giảm.
Câu 62. Vùng nào chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Đông Nam Bộ
B. Đồng bằng Sông Cửu Long
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
Câu 63. Mặt hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta hiện nay là
A. số lượng quá đông đảo.

B. tập trung chủ yếu ở nơng thơn với trình độ còn hạn chế.
C. tỉ lệ người lớn biết chữ khơng cao.
D. thể lực và trình độ chun mơn cịn hạn chế
Câu 64. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết nhận định nào dưới đây không đúng về đặc
điểm dân cư ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hai đơ thị có quy mơ dân số lớn nhất vùng là Thanh Hóa và Vinh.
Mã đề 000

Trang 8/


B. Các đồng bằng sông Mã, sông Cả là nơi dân cư tập trung đông đúc.
C. Dân cư phân bố tương phản rõ rệt giữa vùng ven biển và miền núi phía tây.
D. Mật độ dân số ở vùng biên giới phía tây chủ yếu dưới 100 người/km2.
Câu 65. Nguyên nhân cơ bản khiến tỉ lệ lao động thiếu việc làm ở nơng thơn nước ta cịn khá cao là do
A. thu nhập của người nông dân thấp, chất lượng cuộc sống khơng cao.
B. tính chất mùa vụ của sản xuất nông nghiệp, nghề phụ kém phát triển.
C. ngành dịch vụ kém phát triển.
D. cơ sở hạ tầng ở nông thôn, nhất là mạng lưới giao thông kém phát triển.
Câu 66. Cho biểu đồ:
BIỂU ĐỒ CƠ CẤU SẢN PHẢM XUẤT KHẨU CỦA NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2010 - 2015

Biểu đồ có điểm sai ở nội dung nào sau đây?
A. Tên biểu đồ.
B. Khoảng cách năm.
C. Bản chú giải.
Câu 67. Địa hình núi cao của nước ta phân bố chủ yếu ở vùng núi:

D. Độ cao của cột.


A. Trường Sơn Bắc.
B. Đơng Bắc.
C. Tây Ngun.
D. Tây Bắc.
Câu 68. Khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với phát triển kinh tế - xã hội của LB Nga là
A. nhiều vùng rộng lớn, khí hậu băng giá.
B. địa hình chủ yếu là núi và cao nguyên.
C. giáp với Bắc Băng Dương.
D. hơn 80% lãnh thổ nằm ở vành đai khí hậu ơn đới.
Câu 69. Cho biểu đồ:
CƠ CẤU GDP PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ NƯỚC TA NĂM 2000 VÀ 2010 (%)

Nhận xét nào sau đây đúng với biểu đồ trên?
A. Kinh tế ngoài Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất và giảm.
Mã đề 000

Trang 9/


B. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi tăng.
C. Tỉ trọng kinh tế Nhà nước và kinh tế có vốn đầu tư nước ngồi giảm.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài chiếm tỷ trọng lớn nhất và tăng.
Câu 70. Mùa đông ở khu vực Đông Bắc nƣớc ta thường
A. đến muộn và kết thúc sớm.
B. đến sớm và kết thúc muộn.
C. đến muộn và kết thúc muộn.
D. đến sớm và kết thúc sớm.
Câu 71. Đặc trưng nổi bật của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là:
A. làm xuất hiện quá trình chuyển dịch cơ cấu sản xuất.
B. khoa học và công nghệ trở thành lực lƣợng sản xuất trực tiếp.

C. làm xuất hiện và bủng nổ công nghệ cao
D. làm xuất hiện nhiều ngành mới.
Câu 72. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất phù sa sông ở Đồng bằng sông Cửu
Long được phân bố ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng Tháp Mười.
B. Bán đảo Cà Mau.
C. Vùng ven biển.
D. Dọc sông Tiền, sông Hậu.
Câu 73. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết ý nào sau đây thể hiện thứ tự các vườn
quốc gia theo chiều Bắc - Nam?
A. Cát Tiên, Xuân Thủy, Bạch Mã, Núi Chúa.
B. Hoàn Liên, Vũ Quang, Bù Gia Mập, Kon Ka Kinh.
C. Tràm Chim, Chư Mom Ray, Bến En, Ba Bể.
D. Cát Bà, Pù Mát, Yok Đôn, Cát Tiên.
Câu 74. Cho bảng số liệu sau:
DIỆN TÍCH LÚA CẢ NĂM PHÂN THEO MÙA VỤ NƯỚC TA
(đơn vị: nghìn ha)
Năm

Tổng số

Lúa đông xuân

Lúa hè thu

Lúa

2010

7489


3086

2436

19

2014

7816

3116

2734

19

Sau khi xử lý số liệu, để thể hiện qui mơ và cơ cấu diện tích lúa cả năm phân theo mùa vụ nước ta qua 2
năm trên, cần phải vẽ
A. biểu đồ miền.
B. biểu đồ cột.
C. biểu đồ tròn.
D. biểu đồ đường.
Câu 75. Dựa vào Atlat Địa Lí Việt Nam trang 4,5, nước nào khơng có vùng biển chung với nước ta?
A. Indonesia.
B. Myanma.
C. Thái Lan.
 Câu 76. Vùng có mức độ tập trung cơng nghiệp nhất nước ta là

D. Malaysia.


A. Đồng bằng Sông Hồng
B. Duyên Hải Nam Trung Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
Câu 77. Cho bảng số liệu sau: Đầu tư của nước ngồi vào Việt nam.
Năm

Số dự án

Vốn đăng kí (triệu USD)

Vốn thực hiện (tri

1991

152

1292

329

Mã đề 000

Trang 10/


1995

415


6937

2556

2015

1387

32004

24100

Để thể hiện số dự án và vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài giai đoạn 1991 - 2015, biểu đồ nào sau đây thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp (cột chồng và đường).
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 78. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp Cần Thơ khơng có
ngành cơng nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng nào sau đây?
A. Dệt, may
B. Da, giày.
C. Giấy, in, văn phịng phẩm.
D. Gỗ, giấy, xenlulơ.
Câu 79. Trong giai đoạn 2005 – 2014, cơ cấu lao động đang làm việc ở nước ta có sự chuyển dịch theo
hướng

A. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư
nghiệp.

B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng,
dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực
dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng khu vực dịch vụ, giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, cơng nghiệp – xây
dựng.
Câu 80. Vùng có năng suất lúa cao nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
Câu 81. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết những đơ thị nào sau đây có quy mơ dân số lớn
thứ hai của nước ta?
A. Hải Phòng, Đà Nẵng, Biên Hòa.
B. Đà Nẵng, Cần Thơ, TP. Hồ Chí Minh.
C. Đà Nẵng, Cần Thơ, Biên Hịa.
D. Hà Nội, Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh.
Câu 82. Quan sát At lat trang 12, xác định dãy núi nào sau đây ở nước ta có rừng ôn đới núi cao?
Mã đề 000

Trang 11/


A. Pu – đen - đinh.
B. Hoàng Liên Sơn.
C. Pu – sam – sao.
Câu 83. Đặc trưng nổi bật của thời tiết miền Bắc nước ta vào đầu mùa đông là

D. Bạch Mã.


A. lạnh và ẩm.
B. lạnh, trời âm u nhiều mây.
C. nóng và khơ.
D. lạnh, khơ và trời quang mây.
Câu 84. Dạng địa hình ven biển nào sau đây thuận lợi nhất cho hoạt động nuôi trồng thuỷ sản?
A. các vùng vịnh nước sâu.
B. cồn cát.
C. các tam giác châu.
D. đầm phá.
Câu 85. Nước ta có nguồn tài nguyên sinh vật phong phú do
A. vị trí nằm trên đường di lưu của các loài sinh vật.
B. nằm hoàn toàn trong miền nhiệt đới.
C. vị trí tiếp giáp giữa các vành đai sinh khoáng của thế giới.
D. lãnh thổ kéo dài 15 vĩ độ.
Câu 86. Thế mạnh vị trí địa lí nước ta trong khu vực Đơng Nam Á sẽ được phát huy cao độ nếu biết kết
hợp các loại hình giao thơng vận tải
A. đường hàng khơng và đường biển.
B. đường biển và đường sắt.
C. đường ô tô và đường sắt.
D. đường sông và đường biển.
Câu 87. Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ mưa nhiều vào mùa
A. đông - xuân.
B. xuân - hè.
C. thu - đông.
Câu 88. Đặc điểm của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa của nước ta là do

D. hè - thu.

A. vị trí địa lí và hình dáng lãnh thổ quy định.
B. nước ta nằm hoàn toàn trong vùng nhiệt đới ở bán cầu Bắc.

C. Ảnh hưởng của Biển Đông cùng với các bức chắn địahình.
D. sự phân hóa phức tạp của địa hình vùng núi, trung du và đồng bằng ven biển.
Câu 89. Nguyên nhân chính làm cho Việt Nam có nguồn tài ngun thiên nhiên đa dạng, phong phú là
A. việc khai thác ln đi đơi với bảo vệ rừng.
B. vị trí địa lý, lịch sử hình thành lãnh thổ lâu dài .
C. điều kiện khí hậu thuận lợi.
D. cấu trúc địa chất phức tạp.
Câu 90. Vấn đề có ý nghĩa cấp bách trong việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay là
A. giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng hải sản.
B. khai thác hợp lí và bảo vệ nguồn lợi.
C. không khai thác ven bờ, chỉ khai thác xa bờ.
D. hạn chế nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển.
Câu 91. Loại tài nguyên mới được khai thác gần đây nhưng có giá trị rất lớn trên vùng biển và thềm lục
địa nước ta là
A. muối biển.
B. cát thuỷ tinh.
C. hải sản.
Câu 92. Vùng trời Việt Nam gồm không gian bao trùm trên đất liền, các đảo và

D. dầu và khí.

A. ranh giới bên ngoài của lãnh hải.
B. ranh giới bên ngoài của tiếp giáp lãnh hải.
C. vùng đặc quyền kinh tế.
D. vùng biển.
Câu 93. Chất lượng nguồn lao động của nước ta được nâng lên nhờ
Mã đề 000

Trang 12/



A. tăng cường giáo dục hướng nghiệp và dạy nghề trong trường phổ thơng.
B. việc đẩy mạnh cơng nghiệp hố và hiện đại hoá đất nước.
C. việc tăng cường xuất khẩu lao động sang các nước phát triển.
D. những thành tựu trong phát triển văn hoá, giáo dục, y tế.
Câu 94. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, hãy cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số phổ
biến từ 1001 – 2000 người/km2
A. Bắc Trung Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Đơng Nam Bộ.
Câu 95. Nhân tố có ảnh hưởng lớn nhất đến việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài ở vùng Duyên hải Nam
Trung Bộ là
A. giàu tài nguyên thiên nhiên.
B. cơ sở vật chất hiện đại.
C. vị trí địa lí thuận lợi.
D. thị trường tiêu thụ lớn.
Câu 96. Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây không giáp với Trung
Quốc?
A. Lạng Sơn.
B. Quảng Ninh.
C. Thái Nguyên.
D. Cao Bằng.
Câu 97. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng đã và đang diễn ra
theo hướng
A. tăng dần tỉ trọng của khu vực I, giảm dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
B. giữ vững tỉ trọng của khu vực I, tăng dần tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
C. giảm tỉ trọng của khu vực I, tăng nhanh tỉ trọng của khu vực II và khu vực III.
D. giảm dần tỉ trọng của khu vực I và khu vực II, tăng nhanh tỉ trọng khu vực III.
Câu 98. Năm nước đầu tiên gia nhập ASEAN là

A. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Mi-an-ma, Philip-pin, Sin-ga-po.
B. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Bru-nây, Sin-ga-po.
C. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Việt Nam.
D. Thái Lan, In-đô-nê-xi-a, Ma-lai-xi-a, Philip-pin, Sin-ga-po.
Câu 99. Thổi từ khu vực áp cao chí tuyến về khu vực áp thấp ơn đới là gió
A. đơng cực.
B. mùa.
C. mậu dịch.
D. tây ơn đới.
Câu 100. Đồng bằng châu thổ sông Hồng và đồng bằng châu thổ sơng Cửu Long có chung một đặc điểm

A. có hệ thống đê ngăn lũ ven sơng.
B. hình thành và phát triển do phù sa sông bồi tụ.
C. có địa hình thấp và chia cắt.
D. có hệ thống sơng ngịi, kênh rạch chằng chịt.
------ HẾT ------

Mã đề 000

Trang 13/



×